Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.42 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Nhận xét về tổng số
O
A
B
C
<b>GT</b>
(00<sub><x<180</sub>0<sub>)</sub>
GT Tø gi¸c ABCD có <i><sub>B D</sub></i> <sub>180</sub>0
KL Tø gi¸c ABCD nội tiếp
O
B
A
<b>Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được đường trịn.Vì sao?</b>
<i><b>Hình bình hành</b></i>
<i><b>Hình thang vng</b></i> <i><b>Hình thang</b></i>
<i><b>Hình thang cân</b></i>
<i><b>Hình vng</b></i>
<i><b>Hình chữ nhật</b></i>
C
B
D
A
O
P
N
M
H1 <sub>H2</sub> <sub>H3</sub>
H4 <sub>H5</sub>
<b>G</b>
<b>E</b>
<b>H</b>
<b>F</b>
1180
620
<b>1-Có 4 đỉnh cùng cách một </b>
<b>điểm cho trước một khoảng </b>
<b>không đổi ( R ).</b>
<b>3- Có góc ngồi tại </b>
<b> một đỉnh bằng góc</b>
<b> trong đối diện đỉnh đó</b>
4- Có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh
chứa 2 đỉnh cịn lại dưới một góc bằng nhau.
A B
D
(Vì có hai đỉnh kề nhau cùng
nhìn một cạnh chứa hai đỉnh cịn
lại dưới một góc vng)
<b>Bài tập 3</b> <i>Cho tam giác ABC vẽ các đường cao AK, BE, CF. </i>
<i>Nối EF,FK, KE. Hãy tìm các tứ giác nội tiếp trong hình vẽ</i>
<i><b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b></i>
<i><b>1. Định nghĩa tứ giác nội tiếp;</b></i>
<i><b>2. Tính chất của tứ giác nội tiếp;</b></i>
<i><b>3. Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp (Định nghĩa và Định lý ).</b></i>
<i><b>I. NẮM CHẮC:</b></i>
<i><b>II. VẬN DỤNG LÝ THUYẾT GIẢI CÁC BÀI TẬP:</b></i>
<b>Hướng dẫn Bài tập </b>
<i>Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ một điểm D trên cạnh BC </i>
<i>vẽ DH ; DI ; DK lần lượt vng góc với AB; AC; HI. </i>
<i>Trên tia DK lấy điểm E sao cho K là trung điểm của DE</i>
<i>a) CMR các tứ giác AHDI, HDIE là các tứ giác nội tiếp.</i>
<i> Nêu cách tìm tâm của các đường tròn ngoại tiếp này</i>
<i>b)CMR năm điểm A,H,I,D,E cùng thuộc một đường tròn</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>H</i>
<i>I</i>
<i>E</i>