Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Hình 9 Tứ giác nội tiếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.42 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nhận xét về tổng số

đo hai góc đối của


một tứ giác nội tiếp?



O
A


B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo</b>


<b>hai góc đối nhau bằng 180</b>

<b>0</b>


<i><b>Định lý:</b></i>



<b>GT</b>

<b> Tø gi¸cABCD</b>



nội tiếp (O)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường hợp



Góc

1)

2)

3)



80

0

60

0


70

0


105

0


75

0


110

0


105

0


100

0

120

0


75

0


180

0

-x



(00<sub><x<180</sub>0<sub>)</sub>


A


B


C


D



<b>Bi tp 53 (trang 89-SGK)</b>



<b>Biết ABCD là tứ giác nội tiếp. HÃy điền vào ô trống </b>


<b>trong bảng sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GT Tø gi¸c ABCD có <i><sub>B D</sub></i>  <sub>180</sub>0


 


KL Tø gi¸c ABCD nội tiếp


<b>Định lý đảo:</b>




<i><b>Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diƯn bằng </b></i>



<i><b>180</b></i>

<i><b>0</b></i>

<i><b> thì tứ giác đó nội tiếp được đường trịn.</b></i>



O


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được đường trịn.Vì sao?</b>


<i><b>Hình bình hành</b></i>


<i><b>Hình thang vng</b></i> <i><b>Hình thang</b></i>


<i><b>Hình thang cân</b></i>


<i><b>Hình vng</b></i>


<i><b>Hình chữ nhật</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C
B
D
A
O
P
N
M


Q
K
M
N
I
1
G H
I
K


H1 <sub>H2</sub> <sub>H3</sub>


H4 <sub>H5</sub>
<b>G</b>
<b>E</b>
<b>H</b>
<b>F</b>
1180
620


Bài tập áp dụng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1-Có 4 đỉnh cùng cách một </b>
<b>điểm cho trước một khoảng </b>
<b>không đổi ( R ).</b>


<b> Cách nhận biết tứ giác nội tiếp đường trịn: </b>



<b>2- Có tổng hai góc </b>


<b>đối nhau bằng </b>




<b>180</b>

<b>0</b>


<b>3- Có góc ngồi tại </b>
<b> một đỉnh bằng góc</b>


<b> trong đối diện đỉnh đó</b>


4- Có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh


chứa 2 đỉnh cịn lại dưới một góc bằng nhau.


A B


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(Vì có hai đỉnh kề nhau cùng
nhìn một cạnh chứa hai đỉnh cịn
lại dưới một góc vng)


<i>Các tứ giác nội tiếp :</i>



AFHE

,

BFHK, CEHK,



FKCA, EFBC, KEAB



<b>Bài tập 3</b> <i>Cho tam giác ABC vẽ các đường cao AK, BE, CF. </i>


<i>Nối EF,FK, KE. Hãy tìm các tứ giác nội tiếp trong hình vẽ</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b></i>


<i><b>1. Định nghĩa tứ giác nội tiếp;</b></i>
<i><b>2. Tính chất của tứ giác nội tiếp;</b></i>


<i><b>3. Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp (Định nghĩa và Định lý ).</b></i>
<i><b>I. NẮM CHẮC:</b></i>


<i><b>II. VẬN DỤNG LÝ THUYẾT GIẢI CÁC BÀI TẬP:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hướng dẫn Bài tập </b>


<i>Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ một điểm D trên cạnh BC </i>


<i>vẽ DH ; DI ; DK lần lượt vng góc với AB; AC; HI. </i>


<i>Trên tia DK lấy điểm E sao cho K là trung điểm của DE</i>


<i>a) CMR các tứ giác AHDI, HDIE là các tứ giác nội tiếp.</i>


<i> Nêu cách tìm tâm của các đường tròn ngoại tiếp này</i>


<i>b)CMR năm điểm A,H,I,D,E cùng thuộc một đường tròn</i>


<i>A</i>
<i>B</i>


<i>C</i>
<i>D</i>



<i>H</i>


<i>I</i>
<i>E</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×