Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.1 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Lớp 9 bài 6: Thói quen </b>
<b> tuần 4 và 5 Hổ trợ làm bài tập từ trang 76 -86</b>
<b>1. hội thoại dịch sang Tiếng Nhật ( tham khảo trang 138)</b>
<b>2.</b>
<b>bài 1 trang 78 tham khảo</b>
Vd たべて いれて わらって ないて
はこんで かぶって きいて かけて
たって すわって つけて けして
<b>bài 2 trang 78 tham khảo</b>
Vd たべないで いれないで わらわないで なかないで
はこばないで かぶらないで きかないで かけないで
たたないで すわらないで つけないで けさないで
Lưu ý : những chỗ màu đỏ là động từ nhóm 1; để chuyển đổi sang dạng phủ định ,các em
tham khảo trang 42 bài 3 của HKI
<b>bài 3 trang 79: sử dụng 「V 1て hoặc V 1ないで、V 2」</b>
vd:
<b>bài 4 trang 79</b>
<b>động từ ở dạng khẳng định thì chuyển thành 「V 1</b>て<b>、V 2」</b>
<b>động từ ở dạng phủ định thì chuyển thành 「V 1</b>ないで<b>、V 2」</b>
1. いれます → いれて
2. かけます → かけて
4. なきます → ないて
5. わらいます → わらって ; 「。。。。」とミンさんに言いました。
6. いれません → いれないで
7. みません → みないで
8. しません → しないで
<b>bài 5 trang 81</b>
<b>câu 1 và 2 chuyển thành 「V 1</b>て<b>、V 2」</b>
AB:かけて;かぶって
<b>câu 3 và 4 chuyển thành 「V 1</b>ないで<b>、V 2」</b>
A:けして; いれて
B:けさないで;いれないで
<b>bài 6 trang 82 </b>
sử dụng 「V 1て hoặc V 1ないで、V 2」để nói về thói quen của bản thân
<b>bài 7 trang 83</b>
<b> dựa vào từ bài 1/78 đến bài 6/81 để cùng với bạn bè soạn ra các nội qui của trường em có sử</b>
dụng 「V 1て hoặc V 1ないで、V 2
<b>3. bài tập</b>
<b>bài tập 1 trang 84</b>
<b> động từ ở dạng khẳng định ○ thì chuyển thành 「V 1</b>て<b>、V 2」</b>
<b>động từ ở dạng phủ định × thì chuyển thành 「V 1</b>ないで<b>、V 2」</b>
<b>bài tập 2 trang 85</b>