Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề thi KTDKLII khối 5 theo CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.89 KB, 8 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC AN TRƯỜNG A
PHIẾU KTĐK CUỐI HKI – NH : ……..
MÔN : ĐỌC HIỂU – LTVC 5– THỜI GIAN : 30 PHÚT.*
***…..***
Họ & Tên : …………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS
B. ĐỌC HIỂU : 5 điểm
HS đọc thầm bài “ Người gác rừng tí hon “ ( TV5 – Tập 1 – Trang 124 ), sau đó
khoanh vào chữ đứng trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1. Theolối ba vẫn đi tuần rừng , bạn nhỏ đã phát hiện được điều gì ? ( 0.5 điểm )
a. Dấu chân người lớn hằn trên đất
b. Hơn chục cây to bò chặt thành từng khúc dài ; Bọn trộm gỗ bàn nhau sẽ dùng
xe chuyển gỗ ăn trộm vào buổi tối .
c. Cả 2 ý trên
2.Khi phát hiện có kẻ ăn trộm gỗ , bạn nhỏ đã làm gì ? ( 0.5 điểm )
a. Chạy theo đường tắt , gọi điện thoại báo các chú công an
b. Chạy ra ngăn cản kẻ trộm
c. Sợ quá , chạy trốn
3.Những việc làm của bạn nhỏ cho thấy ? ( 1 điểm )
a. Bạn là người thông minh
b. Bạn là người dũng cảm
c. Cả 2 ý trên
4.Từ nào dưới đây trái nghóa với từ dũng cảm ? ( 1 điểm )
a. Gan dạ
b. Nhút nhác
c. Thông minh
5.Hãy ghi lại 3 động từ , 3 tính từ , 3 danh từ có trong bài văn trên : ( 1 điểm )
a. 3 danh từ :.................................................................


b. 3 động từ :.................................................................
c. 3 tính từ :.................................................................
6.Quan hệ từ có trong câu “ Bọn trộm đang loay hoay lượm lại gỗ thì xe công an lao
tới” là : ( 1 điểm )
a.Bọn trộm
b.đang
c. thì
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN TRƯỜNG A
PHIẾU KTĐK CUỐI HKI – NH : ………
MÔN : TIẾNG VIỆT 5 ( KT ĐỌC THÀNH TIẾNG )*
…………………….o0o…………………
Họ và tên :………………………
Lớp :………………………………
Điểm : Nhận xét và chữ ký của GV
Chữ ký của
PHHS

A. ĐỌC THÀNH TIẾNG : 5 điểm.
1. GV cho HS bốc thăm đọc một đoạn một trong các bài sau :
- Bài số 1 : Trồng rừng ngập mặn ( TV 5 – Tập 1 – Trang 128 )
- Bài số 2 : Mùa thảo quả ( TV 5 – Tập 1 – Trang 113 )
- Bài số 3 : Người gác rừng tí hon ( TV 5 – Tập 1 – Trang 124 )
- Bài số 4 : Chuỗi ngọc lam ( TV 5 – Tập 1 – Trang 134 )
- Bài số 5 : Thầy thuốc như mẹ hiền ( TV 5 – Tập 1 – Trang 153 )
2. GV yêu cầu HS trả lời 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
KẾT QUẢ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG
Bài đọc
so á :……..........
ĐIỂM
ĐỌC TRẢ LỜI CÂU HỎI CỘNG

• Đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
- Đọc đúng tiếng , đúng từ : 1 điểm.
( Đọc sai từ 2 đến 3 tiếng : 0.5 điểm ; sai từ 4 tiếng trở lên : 0 điểm )
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ,các cụm từ rõ nghóa : 1 điểm.
(Ngắt nghỉ hơi không đúng ở 2 đến 3 chỗ : 0.5 điểm ; Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở
lên : 0 điểm )
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khoảng 110 tiếng /phút ) : 1 điểm.
- Giọng đọc có diễn cảm : 1 điểm .
- Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu : 1 điểm
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm ; Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0
điểm).
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN TRƯỜNG A
PHIẾU KTĐK CUỐI HKI – NH : …….
MÔN : TỐN 5 – THỜI GIAN : 40 PHÚT.*
***…..***
Họ & Tên : …………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS
Câu 1 : ( 3 điểm )
Đặt tính rồi tính.
308,85 : 14,5 45,16 x 3,5 352,19 - 189,471 39,72 + 46,18
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………… ………………… ………………….. …………………..
………………… …………………. ………………….. …………………..
Câu 2 : Tìm X ( 2 điểm )
X x 8,6 = 387 X - 3,64 = 5,86

………………………………………….. ……………………………………......
………………………………………….. ……………………………………......
Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm )
1103 g = ………….. kg 8m
2
5 dm
2
= ……….. m
2
3 kg 5 g = ……………. Kg 8 m 5 dm = ..................m
Câu 4 : ( 1 điểm ) Tính
28,7 + 34,5 x 2,4
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 5 : ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ số đặt trước kết quả đúng .
Trong bể có 25 con cá , trong đó có 20 con cá chép .Tỉ số phần trăm của số cá
chép và số cá trong bể là :
A. 5 % ; B.20 % ; C.80 % ; D.100 %
Câu 6 : ( 2 điểm )
May 25 bộ quần áo như nhau hết 70 m vải. Hỏi may 6 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu
mét vải ?
Bài giải
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN TRƯỜNG A

PHIẾU KTĐK CUỐI HKI – NH : ……..
MÔN: TLV 5 – THỜI GIAN : 35 PHÚT*
***…..***
Họ tên : ………………………..........
LỚP:…………………………
ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS

B. TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm )
ĐỀ :
Tả một bạn học của em.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

• ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM :
- Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm :
+ Viết được bài văn tả người đủ các phần :Mở đầu; Thân bài ; Kết thúc có nội dung đúng
yêu cầu đề bài ; độ dài bài viết từ 20 câu trở lên;
+ Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả ;
+ Chữ viết rõ ràng , trình bày bài viết sạch sẽ.
- Tuỳ mức độ sai sót mà GV bớt điểm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN TRƯỜNG A
PHIẾU KTĐK CUỐI HKI – NH : …….
MÔN: CHÍNH TẢ 5 – THỜI GIAN : 15 PHÚT
***…..***
HỌ TÊN : …………………………........
LỚP:…………………………
ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ
KÝ CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
A. CHÍNH TẢ ( NGHE -VIẾT ) : ( 5 điểm )
BÀI VIẾT : Mùa thảo quả
( Từ Sự sống ... đến ... từ dưới đáy rừng )
( TV5 – Tập 1 – Trang 113 )
TỰA :……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
• ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM :
Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn văn : 5
điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không
viết hoa đúng qui đònh ) , trừ 0.5 điểm.
Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao – khoảng cách – kiểu chữ hoặc
trình bày bẩn ...… bò trừ 1 điểm toàn bài.

×