Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GA LOP 1 T- 17 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 27 trang )

Trang 1


THỨ
NGÀY
MÔN
TIẾT
PPCT
TÊN BÀI DẠY
ĐIỀU
CHỈNH
Hai
13/12
CHÀO CỜ
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
17
136
137
64
Sinh hoạt dưới cờ
ăt – ât
ăt - ât
Luyện tập chung


Ba
14/12
THỂ DỤC
HỌC VẦN


HỌC VẦN
TOÁN
ÂM NHẠC
17
138
139
65
17
Trò chơi vận động
ot – ơt
ot – ơt
Luyện tập chung
Học hát: Dành cho địa phương tự
chọn


15/12
TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
MĨ THUẬT
66
140
141
17

Luyện tập chung
et – êt
et – êt
Vẽ tranh ngôi nhà em



Năm
16/12
TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TN & XH
THỦ CÔNG
67
142
143
17
17
KT định kì (cuối kì I)
ut – ưt
ut – ưt
Giữ gìn lớp học sạch đẹp
Gấp cái ví
Sáu
17/12
TẬP VIẾT
TẬP VIẾT
ĐẠO ĐỨC
SINH HOẠT
15
16
17
17
Thanh kiếm, âu yếm, …

Xay bột, nét chữ, kết bạn, …
Trật tự trong giờ học (t2)
Sinh hoạt lớp


Traàn Thò Thanh Nguyeân
Trang 2
Ngày dạy: 13/12/2010 TUẦN 17
Tốn (tiết 64 )
Bài: Luyện tập chung
I/. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10 .
- Viết được các số theo quy định
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.
- Làm bài tập 1( cột 3,4 ), bài 2;; bài 3
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính tốn nhanh
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
II/. CHUẨN BỊ :
• Giáo viên: Nội dung bài học
• Học sinh : Bảng con , SGK
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
(5’)
1.Ổn định:
2/. Kiểm bài cũ:
- Làm bảng con


 Nhận xét chung
- Hát
-
5
9
+
4
6
-
6
8
+
0
7

(30’)
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài: Luyện tập chung
b) Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 1: Số? ( cột 3, 4 )
+ Gợi ý: 8 = ….+3
- Cho HS làm bài
- Sửa bài bảng phụ
- HS ( khá giỏi) đọc kết quả (cột 1,2)
- Nhận xét ghi điểm
 Bài 2: Gọi HS nêu u cầu
Viết các số 7 , 5 , 2 , 9 , 8
- Theo thứ tự từ bé đến lớn : ………
- Theo thứ tự từ lớn đến bé :……….
- u cầu HS làm bài

- Nhận xét sửa sai

 Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- u cầu HS quan sát Câu a hình bơng hoa
SGK/ 90
- Cho HS nêu bài tốn: Hàng trên có:……
Hàng dưới có:……Hỏi …………….?
- HS Nêu u cầu bài tập.
- Cả lớp làm bài vào tập
- 2 HS lên bảng

- Nêu u cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào tập
- 2 HS lên bảng
- Nêu u cầu
- 2 HS nêu bài tốn
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 3
- Ghi tóm tắt bài tốn
Hỏi : Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
- Cho HS ghi phép tính
- Nhận xét
Câu b) - Gọi HS đọc tóm tắt bài tốn
Ghi tóm tắt: Có : 7 lá cờ
Bớt : 2 lá cờ
Còn : …lá cờ?

3 + 4 = 7
- Cho HS ghi phép tính

- Gọi HS sửa bài
- GV chấm bài
4. Củng cố: HS đọc lại các phép tính
- Nhận xét tiết học
- 2 HS đọc tóm tắt
- HS trả lời
- Cả lớp làm bài
- 2 HS đọc tóm tắt
- 1 HS lên bảng
- Nhận xét
- Cả lớp làm bài
Thứ ba, ngày dạy: 14/12/2010
Tốn (tiết 65 )
Bài: Luyện tập chung
I/. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
- Thực hiện được so sánh các số, Biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 .
- Biết cộng , trừ các số trong phạm vi 10
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm bài tập 1; bài 2; ( a,b cột 1 ), bài 3 (cột 1,2 ), bài 4.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính tốn nhanh
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
II/. CHUẨN BỊ :
• Giáo viên: Nội dung bài học
• Học sinh : Bảng con , SGK
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
(5’)

1.Ổn định:
2/. Kiểm bài cũ:
- Viết các số : 3 , 8 , 6, 10,
+ theo tứ tự từ bé đến lớn:………
+ theo tứ tự từ lớn đến bé:………
 Nhận xét chung
- Hát
(30’)
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài: Luyện tập chung
b) Hướng dẫn làm bài tập
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 4
 Bài 1: Nối các dấu chấm theo thứ tự
+ Gợi ý: trong dãy số số nào bé nhất? Điểm
bắt đầu từ số 0 nối đến số cuối cùng là số mấy?
- Cho HS làm bài
- HS nêu kết quả
- Nhận xét ghi điểm
 Bài 2: Gọi HS nêu u cầu
Câu a: bảng con

5
10

-
6
9
+
3

6
+
4
2
-
5
9
+
5
5

Câu b: (Cột 1)
4 + 5 – 7 =
1 + 2 + 6 =
3 – 2 + 9 =
- u cầu HS làm bài
- HS ( khá giỏi) đọc kết quả (cột 2,3,4)
- Nhận xét ghi điểm
 Bài 3:> < =? ( cột 1,2 )
- Cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm
2 + 3 … 6 ; 3 + 3 …6 ; 4 + 2 …5
- HS nêu cách làm
- Nhận xét – ghi điểm
- Cho HS ( khá giỏi) đọc kết quả (cột 3)
 Giáo viên nhận xét ghi điểm
 Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- u cầu HS quan sát Câu a ,b SGK/ 91
- Cho HS ghi phép tính
- Cho 2 HS nêu bài tốn

- Nhận xét
a)
5 + 4 = 9
b)

7 - 2 = 5
- GV chấm bài
4. Củng cố:
- HS đọc lại các phép tính
Bài 5: Cho HS xếp hình ( nếu còn thời gian)

- Nhận xét tiết học
- HS Nêu u cầu bài tập.
- Cả lớp làm bài vào tập
- Nêu u cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào tập
- 1 HS lên bảng
- Nêu u cầu
- HS làm bài vào tập
- Sửa bài nêu cách làm
- 2 HS nêu bài tốn
- Cả lớp làm bài
- 2 HS lên bảng
- 2 HS nêu bài tốn phù hợp với
phép tính
- Nhận xét sửa bài
-
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 5
Thứ tư, ngày dạy: 15/12/2010

Tốn (tiết 65 )
Bài: Luyện tập chung
I/. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 được so sánh các số,
- Thực hiện được cộng , trừ trong phạm vi 10.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 10
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- nhận dạng được hình tam giác.
- Làm bài tập 1; bài 2; ( dòng 1 ), bài 3 , bài 4.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính tốn nhanh, viết được phép tính theo hình vẽ
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
II/. CHUẨN BỊ :
• Giáo viên: Nội dung bài học
• Học sinh : Bảng con , SGK
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5’
1.Ổn định:
2/. Kiểm bài cũ:
- Viết các số : 7 , 4 , 10, 2,
+ theo tứ tự từ bé đến lớn:………
+ theo tứ tự từ lớn đến bé:………
 Nhận xét chung
- Hát
28’
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài: Luyện tập chung

b) Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 1: Gọi HS nêu u cầu
Câu a: bảng con
+
4
6
-
2
9
+
3
5
-
7
8
+
7
2

8
10

Câu b: làm vào tập
8 – 5 – 2 = 10 – 9 + 7 = 9 – 5 + 4 = 10 + 0 – 5 =
4 + 4 – 6 = 2 + 6 + 1 = 6 – 3 + 2 = 7 – 4 + 4 =
- u cầu HS làm bài
- Nhận xét ghi điểm
 Bài 2 Số ?( dòng 1 )
- Cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm

8 = … + 5 ; 9 = 10 – … ; 7 = … + 7
- HS nêu cách làm
- Nhận xét – ghi điểm
- Cho HS ( khá giỏi) đọc kết quả (dòng 2)
- HS Nêu u cầu bài tập.
- Cả lớp làm bài vào tập
- Sửa bài
- Nêu u cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào tập
- 1 HS lên bảng
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 6
2’
 Giáo viên nhận xét ghi điểm
 Bài 3 : Trong các số 6, 8, 4, 2, 10
a) Số nào lớn nhất ? ……
b) Số nào bé nhất ? ……
- Cho HS làm bài
- Nhận xét
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- HS đọc tóm tắt
- Cho HS ghi phép tính
- Nhận xét

5 + 2 = 7

- GV chấm bài
4. Củng cố:
- HS đọc lại các phép tính
Bài 5: Cho HS nhận dạng hình tam giác ( nếu

còn thời gian)
- Nhận xét tiết học
- Nêu u cầu
- HS làm bài vào tập
- 1 HS lên bảng
- Sửa bài
- Nêu u cầu
- 2 HS đọc bài tốn
- Cả lớp làm bài
- 1 HS lên bảng
- HS đọc phép tính
- Nhận xét sửa bài

- HS nêu

Thứ tư, ngày dạy: 16/12/2010
Tốn (tiết 66 )
KIỂM TRA CUỐI HỌC KI I
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 7
Thứ hai, ngày 13 / 12 / 2010 TUẦN 17
Bài 69 : Vần ăt - ât (2Tiết)

I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :
− Đọc được vần ăt – ât, rửa mặt , đấu vật , từ và đoạn thơ ứng dụng
− Viết được : ăt, ât, rửa mặt , đấu vật
− Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật.
2.Kĩ năng: Phát âm chuẩn , đọc trơi chảy các vần , tiếng , từ viết được vần, nhanh .
3.Thái độ: u thich mơn tiếng việt , tích cực học tập

- Tự tin trong giao tiếp
II.CHUẨN BỊ
- GV: SGK , tranh đấu vật, bảng ghép vần
- HS: Bộ ĐDTH , bảng con , vở tập viết, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
TG
Hoạt động Giáo viên Hoạt động học sinh
5
,
1.Ổn định:
2. Bài cũ: ot, at
- HS đọc từ, câu ứng dụng
- Viết bảng con : bãi cát; trái nhót; chẻ lạt
- Nhận xét
- Hát
- 2 HS đọc
- N1: bãi cát ; N 2: trái nhót
N 3 : chẻ lạt
15
,
3.Bài mới:
Giới thiệu bài:: ăt – ât
a.Hoạt động 1: Dạy vần ăt – ât
∗ Nhận diện vần ăt
- So sánh ăt với at
- Gọi HS nêu cấu tạo vần ăt
- Ghép vần ăt
- Đánh vần: ă – t – ăt
- Có vần ăt muốn có tiếng mặt phải làm sao?
- Ghép tiếng mặt

- Phận tích tiếng mặt
- Ghi bảng đọc:mờ - ăt – măt – nặng – mặt .
- Cho HS quan sát tranh SGK trang 140
+ Tranh vẽ gì ? ( Giải thích từ)
+ Ghi bảng: rửa mặt
 Tổng hợp vần – tiếng –từ.
- Nhận xét sửa sai
∗ Nhận diện vần ât
- Thực hiện tương tự vần ăt
- So sánh ât - ăt
+ Giống nhau: âm t
+ Khác nhau : ă, a
- 1 Nêu cấu tạo vần.
- Thực hiện bảng cài
- HS đọc cá nhân
- HS trả lời

- Thực hiện bảng cài
- HS phân tích
- HS đọc cá nhân,
- HS trả lời
- 3 – 4 HS đọc trơn
- HS đánh vần – đọc trơn
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 8
- Đưa tranh giới thiệu từ: đấu vật ( giải thích từ)
 Tổng hợp vần – tiếng – từ.
 Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ.
Nhận xét
- ât – vật – đấu vật

5
,
b.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng
- Ghi bảng: đôi mắt , bắt tay ,
mật ong , thật thà
- Cho HS đọc tiếng, từ
- Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần)
+ Bắt tay: bắt tay nhau để thể hiện tình
cảm
+ Mật ong ( có thể đưa lọ mật)
+ Thật thà: không nói dối . Một trong các
đức tính trong 5 điều Bác dạy.
- 5 – 6 HS đọc trơn tiếng , từ
10
,
c. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết
- Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết:
+ Viết ăt: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ă liền
nét viết t kết thúc ở đường kẻ 2.
+ Viết ât : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết â liền
bút t kết thúc ở đường kẻ 2.
+ rửa mặt : Đặt bút ở đường kẻ 1 viết
chữ r liền bút viết vần ưa lia bút viết đặt dấu
hỏi trên ư cách 1 con chữ o viết mặt
+ đấu vật: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết
đ lia bút viết âu, lia bút viết đặt dấu sắc
trên â cách 1 con chữ o viết tiếng vật
- Theo dõi , sửa sai
- Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
- Nhận xét tiết 1

- HS viết bảng con
- Cả lớp đồng thanh
15
,
Tiết 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
∗ Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1
- Hướng dẫn HS đọc SGK/ 141
- Cho HS xem tranh vẽ gì?
Để xem chú gà con đẹp như thế nào cô và các em
đọc bài thơ sẽ rõ .
Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời
Ơi chú gà ơi
Ta yêu chú lắm
- Gọi HS đọc từ
- Đọc mẫu
∗ Đọc SGK
- Nhận xét ghi điểm
- HS đọc cá nhân
- HS nêu nội dung tranh
- 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu
- HS thi đọc SGK
Traàn Thò Thanh Nguyeân
Trang 9
8
,
2.Hoạt động 2: Luyện viết vở

- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết mẫu ăt – ât – rửa mặt – đấu vật.
- GV theo dõi nhắc nhở các em viết chậm
- Thu bài chấm - nhận xét
- HS viết vở tập viết.
7
,
3. Hoạt động 3: Luyên nói
- C - HS nêu chủ đề:“ Ngày chủ nhật”.
- GV gợi ý : Tranh vẽ gì?
+ Ngày chủ nhật con thường đi đâu không?
đi với ai ?
+ Nơi con đến có gì đẹp ?
+ Con thấy những gì ở đó ?
+ Con thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày
chủ nhật? Vì sao ?
- Gọi HS trình bày?
- Nhận xét tuyên dương
- GV giáo dục TTTcảm.
- HS nêu chủ đề
- HS QS nói theo gợi ý của GV
- HS nói trước lớp
- HS khá giỏi nói được từ 2 – 4
Câu
5
,
4. Củng cố:
- Thi đua: tìm tiếng có vần vừa học
- HS đọc lại các từ
- Nhận xét

5.Nhận xét, dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài
- Xem trước bài vần 70 ôt, ơt / 142 – 143
- 2 nhóm thi đua
- Cả lớp đồng thanh
Thứ ba, ngày 14 / 12 / 2010
BÀI 70 : ÔT - ƠT
I. .MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Đọc được vần ôt, ơt , cột cờ , cái vợt từ đoạn thơ ứng dụng
− Viết được : ôt,ơt, cột cờ , cái vợt
− Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : “Những người bạn tốt”
2. Kỹ năng:
− Biết ghép âm đứng trước với các vần ôt , ơt để tạo thành tiếng mới
− Viết đúng vần, đều nét đẹp, đọc trôi chảy tiếng từ có vần ôt, ơt
3. Thái độ:
− Thấy được sự phong phú của tiếng việt .Thích học môn tiếng việt
− Tích cực trong học tập
Traàn Thò Thanh Nguyeân
Trang 10
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Tranh SGK , tranh cột cờ , bộ chữ ghép vần, 1 quả ớt
2. HS: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
Hoạt động Giáo viên Hoạt động học sinh
5
,
1.Ổn định:
2. Bài cũ: ăt, ât

- HS đọc từ, câu ứng dụng
- Viết bảng con : rửa mặt, bắt tay, thật thà.
- Nhận xét
- Hát
- 2 HS đọc
- N1: rửa mặt; N 2: bắt tay
N 3 : thật thà
15
,
3.Bài mới:
Giới thiệu bài:: ơt – ơt
a.Hoạt động 1: Dạy vần ơt – ơt
∗ Nhận diện vần ơt
- So sánh ơt với ot
- Gọi HS nêu cấu tạo vần ơt
- Ghép vần ơt
- Đánh vần: ơ – t – ơt
- Có vần ơt muốn có tiếng cột phải làm sao?
- Ghép tiếng cột
- Phận tích tiếng cột
- Ghi bảng đọc:cờ - ơt – cơt – nặng – cột .
- Cho HS quan sát tranh SGK trang 142
+ Tranh vẽ gì ? ( Giải thích từ)
+ Ghi bảng: cột cờ
 Tổng hợp vần – tiếng –từ.
- Nhận xét sửa sai
∗ Nhận diện vần ơt
- Thực hiện tương tự vần ơt
- So sánh ơt - ơt
- Giới thiệu từ: cái vợt ( giải thích từ)

 Tổng hợp vần – tiếng – từ.
 Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ.
Nhận xét
+ Giống nhau: âm t
+ Khác nhau : ơ , o
- 1 Nêu cấu tạo vần.
- Thực hiện bảng cài
- HS đọc cá nhân
- HS trả lời

- Thực hiện bảng cài
- HS phân tích
- HS đọc cá nhân,
- HS trả lời
- 3 – 4 HS đọc trơn
- HS đánh vần – đọc trơn
- ơt – vợt – cái vợt
5
,
b.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng
- Ghi bảng: Cơn sốt, xay bột,
quả ớt, ngớt mưa
- Cho HS đọc tiếng, từ
- Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần)
Cơn sốt: Những lúc bị sốt nhiệt độ cơ thể đột
ngột tăng lên thì người ta bảo là lên cơn sốt.
- 5 – 6 HS đọc trơn tiếng , từ
Trần Thò Thanh Nguyên

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×