Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

GA lop 1 tuan 8 ckt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.2 KB, 16 trang )

Tuần 8
( Từ 06/10 đến 10/10/2010)
THỨ
MÔN
TÊN BÀI DẠY
2
06/10/2010
HV
HV
T
ÂN
Bài 30 ua ưa

Luyện tập
GV chuyên
3
07/10/2010
TD
HV
HV
T
GV chuyên
Bài 31 ôn tập

Phép cộng trong phạm vi 5
4
08//10/2010
HV
HV
T
TN-XH


Bài 32 oi ai

Luyện tập
Ăn, uống hằng ngày
5
09/10/2010
MT
HV
HV
T


GV chuyên
Bài 33 ôi ơi

Số 0 trong phép cộng
6
10/10/2010
ĐĐ
HV
HV
SH
Gia đình em (t2)
Bài 33 ui ưi

Tổng kết tuần
Thứ hai ngày 6 tháng 10 năm 2010
Học vần: Bài 30 ua ưa
I/Mục tiêu:
- HS đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng trong bài

- Viết đựợc ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề:giữa trưa
II/Đồ dùng dạy học:
- Bộ chữ HV 1
- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB
Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : ia, lá tía tô
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:
HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
ua :
-GV giới thiệu ua
-Phát âm: u-a-ua
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Có vần ua rồi để có tiếng cua ta thêm âm gì ?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS
-GV viết bảng cua bể .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* ưa (quy trình tươnh tự)
- Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
Nghỉ giữa tiết
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết

- GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’
- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ
- Đọc mẫu
* Hát múa chuyển sang tiết 2
Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’
- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc
- HS nhắc đầu bài
- HS quan sát
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nêu
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,
nhóm,lớp
- HS cài
-HS theo dõi, tập viết ở
bảng con
- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
- Vài HS đọc lại
HS Yếu
HS khá
HSYếu

a. Luyện đọc :
- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Nghỉ giữa tiết
b. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’
- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Vì sao em biết?
- Em làm gì khi đến giữa trưa?
- Đêùn giữa trưa bố mẹ em làm gì?
- Em nên làm gì khi đến giữa trưa?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
- Chỉ bài SGK đọc

- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết ia, lá tía

- Xem trứơc bài ua ưa
- Nhận xét giờ học
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh
- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp
- Theo dõi, viết bài vào
vở
- HS trả lời

- Vài HS đọc,HS đồng
thanh
- HS nghe
- HS nghe
HSYếu
HS khá,
giỏi
TOÁN LUYỆN TẬP
I) Mục tiêu:
− Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4
− Tập biểu thò tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính cộng.
− Bài 1, 2( dong 1), bài 3
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên: Bảng phụ, sách giáo khoa, tranh vẽ …
2. Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính
III) Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB
1. Bài cũ: 5’
− Đọc bảng cộng trong phạm vi 4
− Giáo viên cho học sinh làm bài
1 + 1 = 2 + 1 = 1 + 2 =
1 + … = 2 … + 2 = 3 2 + … = 3
_ Nhận xét
2. Bài mới :
a) Giới thiệu : Học bài Luyện tập
b) HĐ 1: Thực hành .Pp : Luyện tập , trực quan, thực hành
20’
− Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán
− Học sinh làm bài


+ Giáo viên hướng dẫn: “ 3 thêm 1 là mấy?”
+ GV viết kết quả xuống dưới
− Bài 2 : Tính
+ Giáo viên làm mẫu :1 cộng 1 bàng mấy ?
Nghỉ giữa tiết
− Bài 3 : Tính
+ Giáo viên treo tranh: từ trái qua phải , ta lấy 2 số
đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số còn
lại, chẳng hạn: 1+1=2, lấy 2+1=3 → kết quả bằng 3
− Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
− Quan sát tranh và nêu bài toán :có 1 bạn chơi bóng,
thêm 3 bạn đến chơi. Hỏi tất cả có mấy bạn?
+ Giáo viên nhận xét
3. Củng cố,Dặn dò : 5’
− Trò chơi : ai nhanh , ai đúng
− Cho học sinh cử đại diện lên thi đua ghi nhanh, đúng
dấu lớn bé bằng
3 … 2 + 1 3 … 1 + 3
1 + 2 … 4 3 + 1 … 4
− Nhận xét
− Về nhà coi lại bài vừa làm
− Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
− HS làm bảng con
− HS nêu . Làm BT
− Học sinh làm bài
− Học sinh nhận xét bài
của bạn
− Học sinh : Học sinh
nêu : 1+3=4
− Mỗi tổ cử 2 em thi đua,

tiếp sức điền dấu vào chỗ
trống
− Lớp nhận xét
− Tuyên dương tổ nhanh
đúng
Thứ ba ngày 7 tháng 10 năm 2010
Học vần: Ôn tập
I/Mục tiêu:
- HS đọc được : ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Việt đựoc ia, ua, ư ; các từ ngữ ứng dụng
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa
II/Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn
- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB
Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : ua,ưa, cua bể, ngựa gỗ
- GV giơ bảng con ghi từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét,ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:
HĐ 1/Ôn tập:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
-GV giới thiệu Bảng ôn
-Gọi HS đọc vầân trong bảng
-Ghép vầân thành tiếng
- HS viết bảng con

- HS đọc: 2 em
- HS nhắc đầu bài
- HS quan sát
- HS nghe, phát âm cá nhân,
nhóm, lớp
HSY
HS
Khá
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Ôn dấu thanh , ghép dấu vào tiếng
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiéng, từ
Nghỉ giữa tiết
-GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’
- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ
- Đọc mẫu
* Hát múa chuyể sang tiết 2
Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’
c. Luyện đọc :
- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giớ thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Nghỉ giữa tiết

d. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Kể chuyện : pp trực quan, đàm thoại : 5’
- GV kể toàn truyện 2 lần kèm tranh minh
họa
- Kể lần 3 từng đoạn theo tranh
- GV gợi ý cho HS kể
- Khuyến khích HS kể
*Ý nghóa: Ba hoa cẩu thả là tính xấu, rất có hại,
truyện còn giải thích sự tích mai Rùa
3.Củng cố, dặn dò: 5’
- Chỉ bài SGK đọc

- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết : mùa
dưa ngựa tía
- Xem trứơc bài p ph nh
- Nhận xét giờ học
- HS đọc
- HS theo dõi, tập viết ở
bảng con
- Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ
: cá nhân,nhóm,lớp
- Vài HS đọc lại
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh
- Đọc câu ứng dụng: cá nhân,
lớp
- Theo dõi, viết bài vào vở
- HS nghe

- HS kể
- Vài HS đọc,HS đồng thanh
- HS nghe
- HS nghe
HS
Yếu
HS
Yếu
HS
Khá,
Gi
TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I) Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thò tình huống
trong hình vẽ bằng một phép tính cộng.
- Bài 1, 2, 4(a)
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên: Vật mẫu, tranh vẽ
2. Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
III) Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB
1) Bài cũ :
− 2 + 1 + 1 = 3 + 1 =
− 2 + 2 = 1 + 1 + 1 =
2) Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu: Học bài phép cộng trong phạm vi 5
b) HĐ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5
.Pp : Trực quan , thực hành
∗ Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng 4+1=5
- có 4 con cá thêm1 con cá.Hỏi có tất cả mấy con cá?

− Ta có thể làm phép tính gì? Bạn nào có thể đọc phép
tính và kết quả
∗ Bước 2: Hướng dẫn phép cộng 1+4=5
∗ Bước 3: Hướng dẫn phép cộng: 3+2=5 và 2+3=5
∗ Bước 4: so sánh 2 phép tính 1+4=5 và 4+1=5
− Vậy 4+1 và 1+4 bằng nhau
− Làm tương tự với 2+3 và 3+2
∗ Bước 5:đọc thuộc các phép tính trong bảng cộng 5
Nghỉ giữa tiết
∗ HĐ2: Thực hành . Pp : Giảng giải , thực hành
Bài 1 : Tính
+ GV hướng dẫn học sinh làm bài,nhận xét
Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu bài toán
+ Lưu ý: viết kết quả sao cho thẳng cột,
+ gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài.Nhận xét
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
+ Quan sát từng tranh và nêu bài toán
+ Giáo viên nhận xét
3) Củng cố,Dặn dò:
− Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
− Chuẩn bò trước bài luyện tập
− 2 Học sinh thực hiện
− HS có 5 con cá
-Học sinh đọc: 4+1=5
− Học sinh học thuộc bảng
cộng
− Học sinh làm bài và sửa
bài
− Học sinh lên bảng sửa
bài

− HS nêu phép tính
− Học sinh làm bài
− Học sinh nghe
Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2010
Học vần: Bài 32 oi ai
I/Mục tiêu:
- HS đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết đựợc : oi, ai, nhà ngói, bé gái
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề:sẻ, ri, bói cá, le le
II/Đồ dùng dạy học:
- Bộ chữ HV 1
- Tranh minh họa SGK

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×