Tuần 17
Thứ hai 14 tháng 12 năm 2009
Chào cờ
(lớp trực tuần nhận xét)
Thể dục
Bài 17 : Trò chơi vận động
học vần
Bài 69: ăt ât
I- Mục đích-Yêu cầu:
- HS đọc và viết đợc: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Đọc đợc câu ứng dụng: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
II- Đồ dùng: -
Tranh minh họa SGK.
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
HĐ1: ổn định T/C - KT Bài cũ GT bài:
- Viết: : bánh ngọt, trái nhót, trẻ lạt, bÃi cát
- 2 em lên bảng - Lớp viết bảng con.
- Đọc SGK
- GT bài ghi bảng: ăt ât
HĐ2: Dạy vần:
Việc 1: Dạy vần: ăt
- Nhiều HS đọc
B1. Nhận diện:
GV viết ăt và nêu cấu tạo
- HS nêu lại
- Phân tích ăt
- CN phân tích: Âm ă đứng trớc,
âm t đứng sau.
- So sánh: ăt với at?
- Giống: Đều kết thúc bằng t
- Khác: ăt có ă đứng trớc, at có a
đứng trớc.
B2. Phát âm đánh vần:
- GV phát âm đánh vần đọc trơn mẫu: ă - tờ - ăt
- HS đánh vần, đọc trơn CN + ĐT
- Cho học sinh cài vần ăt
- HS cài ăt
- HÃy cài tiếng mặt ?
- HS cài mỈt
37
- Vừa cài đợc tiếng gì? GV viết bảng mặt
- HS nêu: mặt
- Phân tích: tiếng mặt
- Tiếng mặt có âm m đứng trớc,
vần ăt đứng sau dấu nặng dới ă.
- GV Đánh vần + đọc trơn mẫu.
- HS đánh vần CN + ĐT
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?
- Bé đang rửa mặt
- GV viết bảng: rửa mặt
- GV đọc mẫu
- HS đọc CN + ĐT
- GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc
- HS đọc lại vần, tiếng, từ
ăt mặt rửa mặt
- GV chỉnh sưa cho HS khi ®äc
B3. Híng dÉn viÕt
- GV viÕt mẫu và nêu quy trình: ăt rửa mặt
- HS viÕt trong k2 + b¶ng con.
- GV nhËn xÐt - chữa lỗi.
Việc 2: Dạy vần: ât
Vần ât ( Hớng dẫn theo quy trình tơng tự )
- Nêu cấu tạo?
- HS nêu
- So sánh ât với ăt
- HS so sánh
HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dung:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng.
- HS lên gạch chân tiếng có vần
vừa học.
- GV đọc mẫu - giải nghĩa từ
HĐ4. HĐ nối tiếp:
- Vừa học những vần nào?
- HS luyện đọc CN + ĐT
- Tìm tiếng có vần vừa học?
- HS thi tìm
- HS nêu
Tiết 2
HĐ1: KT bài T1: - Vừa học mấy vần ? Là những - HS nêu
vần nào ?
HĐ2: Luyện đọc:
- HS luyện đọc bài tiết 1 CN + ĐT
Việc 1: Cho HS đọc bài T1.
Việc 2: Đọc câu ứng dụng.
- GV viết bảng câu ứng dụng
-HS thoe dõi đọc thầm
- Tranh vẽ gì? GV ghi bảng
- HS quan sát tranh trả lời: Bé
nâng niu con gà con.
- GV đọc mẫu + giải nghĩa từ
- HS đọc CN + ĐT
- GV uốn nắn nhắc nhở khi HS đọc
38
HĐ3: Luyện viết:
- Bài viết mấy dòng? Nêu nội dung bài viết
- Học sinh nêu
- GV viết mẫu nêu quy trình.
- HS viết bài.
- HD - Uốn nắn nhắc nhở khi HS viết bài.
HĐ4: Luyện nói:
- HÃy nêu tên chủ đề luyện nói?
- HS nêu: Ngày chủ nhật
- GV ghi bảng (tên chủ đề)
- HS đọc ĐT
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?
- Mọi ngời đi chơi công viên.
- Mọi ngời đi chơi vào ngày nào?
- Chủ nhật.
- Mọi ngời đang đi đâu? ở đó có gì?
- ở công viên. ở đó có voi, hổ...
- Em thờng đi chơi công viên vào ngày nào? Đi với - HS liên hệ.
ai?
- Ngoài công viên ra em còn đi chơi ở đâu?
- HS nêu.
- Em thấy gì ở đó?
HĐ5: Củng cố - dặn dò:
- Đọc bài trong sách giáo khoa.
- CN + ĐT
- Tìm từ có tiếng chứa vần vừa học.
- HS tìm
- Về đọc viết lại bài.
39
40
Toán
$ 65: Luyện tập chung
I- Mục đích yêu cầu:
- Củng cố cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.
- ViÕt c¸c sè theo thø tù cho biÕt.
- Xem tranh, tự nêu bài toán và giải bài toán.
II- đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học toán 1
III- Các hoạt động dạy học:
HĐ1. ổn định tổ chức - KTbài cũ
7+3=
10 6 =
92=
Có 6 quả
Thêm 3 quả
? quả
- 3 HS lên bảng đặt tính và tính
- Lớp làm bảng con
- Giới thiệu bài - ghi bảng:
HĐ2. Hớng dÉn lun tËp:
Bµi 1: TÝnh.
GV híng dÉn HS lµm bµi.
HS nêu yêu cầu.
HS nêu miệng kết quả
2=1+1
6=2+4
3=1+2
6=3+3
4=1+3
7=1+6
5=1+4
7=5+2
6=5+1
8=7+1
8=6+2
Bài 2: Viết các số...
HS nêu yêu cầu
- Bài có mấy yêu cầu?
CN lên bảng Lớp làm vào SGK
- Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là Từ bé
Lớn: 2, 5, 7, 8, 9
NTN?
- XÕp theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ lµ Tõ lín
bÐ: 9, 8, 7, 5, 2
NTN?
Bµi 3: ViÕt phép tính.
- Nhìn vào hình vẽ hÃy đặt đề ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết tất cả....ta làm thế nào?
Vậy có tất cả là mấy bông hoa?
HS nêu yêu cầu
- HS nêu đề toán
- HS trả lời
CN lên bảng viết phép tính- Lớp làm bảng con
41
a.
HĐ3. Củng cố dặn dò:
- Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10.
- Về học thuộc bài
- Chuẩn bị bài sau.
4 + 3 =
HS nêu: 7 bông hoa
b.
7 - 2 =
42
7
5
Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009
âm nhạc
Học hát: Chú Bộ đội
I - Mục tiêu:
- HS hát đúng giai điệu và lời ca.
- HS biết vừa hát vừa vỗ tay theo phách, vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
- Biết hát kết hợp với vận động.
II - Chuẩn bị:
Thanh phách, một vài động tác phụ hoạ.
III - Các hoạt độnh dạy học chủ yếu:
HĐ1: Giới thiệu bài hát: Bài hát Chú bộ đội.
- GV hát mẫu một lần
- HS lắng nghe
- Cho HS đọc lời ca ( 2 lần)
- HS đọc đồng thanh
HĐ2: Dạy hát.
- GV dạy hát từng câu
- GV hát mẫu từng câu rồi bắt giọng cho học sinh - Học sinh hát từng câu một.
hát theo từ 3 4 lợt.
- Ghép liền hai câu một lợt.
- HS hát ghép 2 câu theo yêu cầu của
cô giáo
- Ghép cả bài
- HS hát cả bài
- Chia thành từng nhóm, cho các nhóm luân phiên - Các nhóm hát
hát đến khi thuộc lời bài hát.
HĐ3: Dạy hát kết hợp thực hiện các động tác
phụ hoạ.
+ Hớng dẫn HS thực hiện vỗ tay theo tiết tấu lời
ca.
- GV làm mẫu.
- HS theo dõi
- Cho HS hát và vỗ tay theo tiÕt tÊu lêi ca.
- HS thùc hiƯn theo híng dẫn nhiều
lần
+ HD học sinh đứng hát và kết hợp vận động:
Nhún chân theo nhịp hai tay chống hông vừa
hát vừa nhún chân, phách mạnh nhún vào chân
trái.
- HS theo dâi
- GV lµm mÉu
43
+ Cho häc sinh thùc hiƯn nhiỊu lÇn cho thn thơc - HS thùc hiƯn
H§4: Cđng cè :
- Cho HS hát lại toàn bộ bài hát, vừa hát vừa gõ
đệm theo phách với các nhạc cụ gõ hoặc nhún - Cả lớp hát
theo nhịp.
- Nhận xét tiết học
44
học vần
Bài 70: ôt ơt
I- Mục đích-Yêu cầu:
- HS đọc và viết đợc vần: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Đọc đợc câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những ngời bạn tốt.
II- Đồ dùng dạy học: - Bộ cài chữ
-Tranh minh họa SGK.
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
HĐ1. ổn định - Bài cũ- GT bài
2 HS lên bảng lớp viết bảng
con
- Viết : Đôi mắt, mật ong.
- Đọc: SGK
Nhiều HS đọc
- GT bài ghi bảng.
HĐ2. Dạy vần: ôt ơt
Việc 1 . Dạy vần: ôt
B1. Nhận diện:
- GV đa vần ôt và nêu cấu tạo
- HS theo dõi và nêu lại cấu tạo
- Phân tích vần ôt
- HS phân tích: Có ô đứng trớc, t
đứng sau.
- So sánh ôt với ot?
- Giống: Kết thúc bằng t
- Khác: ôt bắt đầu bằng ô, ot bắt
đầu bằng o
B2. Đánh vần - đọc trơn:
- GV đánh vần mẫu: ô - tờ - ôt
- HS đ/ vần CN + ĐT
- Đọc trơn: ôt
- HS đọc trơn CN + ĐT
- Cho HS cài vần ôt
- HS cài: ôt
- Y/c ghép chữ ghi âm tiếng cột?
- HS cài: cột
- Vừa cài đợc tiếng gì? GV ghi bảng: cột
- HS nêu tiếng: cột
- Phân tích tiếng cột
- Âm c đứng trớc, vần ôt đứng sau,
dấu nặng dới ô
- GV đánh vần, đọc trơn mẫu
- HS đánh vần, đọc trơn CN +
ĐT
Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- HS nêu: cột cờ
45
- GV ghi bảng : cột cờ
- GV đọc mẫu trơn
- HS đọc CN + ĐT
- GV chỉ không theo tứ tự cho HS đọc lại
- HS đọc CN + §T
«t – c«t – cét cê
B3. Híng dÉn viÕt:
- GV viết mẫu và nêu quy trình: ôt cột cờ
- HS viÕt trong k2 + b¶ng con
- GV nhËn xÐt chữa lỗi
Việc 2 . Dạy vần: ôt
Vần ơt (Hớng dẫn tơng tự)
Lu ý:
- Cấu tạo của vần ơt ?
- HS nêu
- So sánh: ơt với ôt ?
- HS nêu
HĐ3. Đọc tõ øng dơng.
- GV viÕt tõ c¬n sèt, xay bét, quả ớt, ngớt ma.
- Đọc tiếng có vần vừa học?
- HS đọc tiếng có vần vừa học
- GV đọc mẫu + giải nghĩa từ.
- HS đọc CN+ ĐT
- GV chỉnh sửa cho HS khi đọc.
HĐ4. HĐ nối tiếp:
- Vừa học mấy vần? Là những vần nào?
- HS nêu
- Tìm tiếng mới có chứa vần vừa học?
- HS thi tìm
Tiết 2
HĐ1: KT bài T1: - Vừa học mấy vần ? Là - HS nêu
những vần nào ?
HĐ2: Luyện đọc:
Việc 1: Cho HS đọc bài T1.
- Luyện đọc toàn bài tiết 1
Việc 2: Đọc câu ứng dụng.
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?
- HS nêu
- GV viết bảng câu ứng dụng
- HS đọc CN
- GV đọc mẫu, hớng dẫn cách đọc
- HS đọc luyện đọc CN + ĐT
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS khi đọc.
HĐ3: Luyện viết
- Nêu nội dung bài viết?
- HS nêu
- GV viết mẫu và hớng dẫn viết.
- HS viết vào vở.
- GV uốn nắn cho HS cách cầm bút, t thế ngồi
46
viết
HĐ4: Luyện nói:
- Cho HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?
- HS quan sát tranh.
- Chủ đề luyện nói là gì?
- Các bạn đang học nhóm
- Em thích chơi với bạn nào?
- Những ngời bạn tốt.
- Vì sao em lại yêu quý những bạn đó?
- HS nêu.
- Ngời bạn tốt đà giúp đỡ em những gì?
- HS liên hệ.
- Để tình bạn thêm gắn bó các em phải đối xử với - Học tập.
nhau NTN?
- Đoàn kết yêu thơng giúp đỡ nhau
HĐ5: Củng cố - dặn dò:
- HS đọc bài trong SGK
- HS đọc CN + ĐT
- Tìm tiếng có vần vừa học?
- HS thi tìm.
47
48
Toán
Bài 66: Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
- Củng cố thứ tù c¸c sè trong d·y sè tõ 0
10.
- RÌn kü năng thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Xem tranh nêu bài toán rồi nêu phép tính.
- Xếp các hình theo thứ tự xác định.
ii. Các hoạt động dạy học:
HĐ1. ổn định tổ chức - KTbài cũ
3 = 1 + ...
7 = 5 + ...
10 = 0 + ...
- 2 HS lên bảng lớp làm bảng con.
8 = 2 + ...
XÕp: 1, 10, 7, 2, 9, 6 theo thứ tự từ
bé đến lớn.
- Giới thiệu bài - ghi bảng:
HĐ2. Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: Nối ?
HS nêu yêu cầu bài tập
HS làm bài
- CN lên bảng lớp làm vào phiếu
hoặc SGK
- Củng cố thứ tự dÃy số từ 0
10
Bài 2: Tính ?
- Củng cố cách đặt tính.
HS nêu yêu cầu và làm bài tập
a. 10
5
9
-
b.
+
2
9
-
+
5
+
6
3
4
5
5
3
5
- Củng cè c¸ch thùc hiƯn d·y tÝnh.
6
9
6
4
10
4+5–7=2
1+2+6=9
3 – 2 + 9 = 10
49
6–4+2=4
3+2+4=9
7–5+3=5
Bài 3: Điền dấu >; <; =
HS nêu yêu cầu.
- Củng cố cách so sánh.
HS làm vào SGK đổi chéo bµi KT
0<1
3+2=2+3
5–2<6–2
10 > 9
7–4<2+2
7+2>6+2
Bµi 4: ViÕt phÐp tÝnh.
GV híng dÉn HS đặt đề toán
HS nêu yêu cầu bài tập
HS đặt đề và nêu phép tính
CN lên bảng Lớp làm vào sách
a.
4
+
5
=
9
7
-
2
=
5
b.
Bài 5: Xếp hình
HS nêu yêu cầu
HS dùng bộ thực hành xếp hình theo mẫu.
HS làm việc cá nhân
HĐ3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về học bài Làm bài tập
- Chuẩn bị bài sau.
50
Thứ t ngày 16 tháng 12 năm 2009
Thủ công
Gấp cái ví (Tiết 1)
I- Mục tiêu:
1. HS biết gấp cái ví bằng giấy.
2. Gấp đợc cái ví bằng giấy.
3. GD ý thức lao động tự phục vụ.
II- chuẩn bị: GV: - VÝ mÉu b»ng giÊy mµu cã kÝnh thíc lín
- 1 tờ giấy màu hình chữ nhật để gấp ví.
HS: - 1 tờ giấy màu hình chữ nhật để gấp ví.
- 1 tờ giấy HS, vở thủ công
iiI- Các hoạt động dạy học:
HĐ1. ổn định tổ chức - KT đồ dùng của
học sinh
HĐ2. Hớng dẫn HS quan sát và nhận
xét.
Cho HS quan sát ví mẫu.
- Ví đợc làm bằng gì?
- Bằng giấy.
- Đợc gấp hay dán?
- Đợc gấp.
- Ví có mấy ngăn đựng?
- 2 ngăn.
HĐ3. GV hớng dẫn mẫu:
- GV thao tác gấp ví trên 1 tờ giấy hình chữ
nhật to, HS quan sát từng bớc gấp.
+ Bớc 1: Gấp đờng dÊu gi÷a H1. Sau khi
gÊp xong më tê giÊy ra H2.
H1
H2
+ Bíc 2: GÊp mÐp vÝ: GÊp mÐp 2 tê giấy
vào nh H3 ta sẽ đợc H4
H3
H4
+ Bớc 3: Gấp ví:
- Gấp tiếp 2 phần ngoài (H5) vào trong
(H6) theo dÊu gÊp híng mịi tªn chØ sao cho
H5
2 miƯng vÝ sát vào đờng dấu giữa để đợc
H7
H6
H7
51
- Lật hình 7 ra mặt sau nh hình 8. Gấp 2
phần ngoài vào trong theo mĩu tên chỉ đợc
hình 9.
H8
H9
- Gấp đôi hình 9 theo mũi tên chỉ ta đợc cái
ví hình10
H10
- GV cho HS thực hành tập gấp cái ví vào
giấy nháp (tờ giấy vở HS )
* Chú ý: GV hớng dẫn từng bớc chậm. để
HS quan sát, nắm đợc quy trình gấp cái ví.
HĐ4. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại các bớc gấp cái ví?
- Về tập gấp cho thành thạo để giờ sau thực
hành gấp cái ví vào giấy màu
Nhận xét giờ học thu dän vƯ sinh líp.
52
học vần
Bài 71: et êt
I- Mục đích-Yêu cầu:
- HS đọc và viết đợc: et, êt, dệt vải, bánh tét.
- Đọc đợc câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết.
II- Đồ dùng:
- Tranh minh họa SGK.
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
HĐ1. ổn định - Bài cũ- GT bài
- Viết : qủa ớt, xay bột.
- Đọc: SGK
- GT bài ghi bảng.
HĐ2. Dạy vần: et êt
Việc 1 . Dạy vần: et
B1. Nhận diện:
- GV viết et và nêu cấu tạo
- Phân tích vần et ?
- So sánh: et với ot?
- 2 em lên bảng
- Nhiều HS
- 2 HS nêu lại cấu tạo
- HS phân tích
- Giống: Đều kết thúc bằng t
- Khác: et bắt đầu bằng e, ot bắt
đầu bằng o
B2. Phát âm đánh vần:
- GV phát âm đánh vần đọc trơn mÉu: e - tê - et
- H·y cµi tiÕng “tÐt”?
- Vừa cài đợc tiếng gì? GV viết bảng tét
- Phân tích: tiếng tét?
- GV đánh vần, đọc trơn mẫu
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?
- GV viết bảng: bánh tét
- GV đọc mẫu từ.
- GV chỉ không theo thứ tù cho HS ®äc.
- GV chØnh sưa cho HS khi đọc
B3. Hớng dẫn viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình: et bánh tét
- GV nhận xét - chữa lỗi.
53
- HS đánh vần, đọc trơn CN + ĐT
- HS cài et
- HS cài tét
- HS nêu: tét
- Tiếng tét có âm t đứng trớc, vần
et đứng sau, dấu sắc trên e
- HS đánh vần, đọc trơn CN + ĐT
- Bánh tét
- HS đọc CN + ĐT
- HS đọc lại vần, tiếng, từ
et tét bánh tét
- HS viết trong k2 + b¶ng con.
Việc 2 . Dạy vần: êt ( Giới thiệu tơng tự các bớc
)
- Nêu cấu tạo?
- So sánh êt với et?
HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dung:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng.
- Cho HS đọc tiếng, từ.
- GV đọc mẫu - giải nghĩa từ.
HĐ4. HĐ nối tiếp:
- Vừa học mấy vần? Là những vần nào?
- Tìm tiếng có chứa vần vừa học
- HS nêu
- HS so sánh
- CN nêu tiếng có vần vừa học
- HS đọc CN
- HS luyện đọc ĐT
- HS nêu
- HS thi tìm
Tiết 2
- HS nêu
HĐ1: KT bài T1: - Vừa học mấy vần ? Là
những vần nào ?
HĐ2: Luyện đọc:
- HS luyện đọc bài tiết 1 CN + ĐT
Việc 1: Cho HS đọc bài T1.
Việc 2: Đọc câu ứng dụng.
- HS quan sát tranh trả lời
- HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ?
- HS luyện đọc lần lợt CN
- GV viết bảng câu ứng dụng
- HS đọc ĐT
- GV đọc mẫu HD cách đọc
- GV uốn nắn nhắc nhở khi HS đọc
HĐ3: Luyện viết:
- HS nêu
- Nêu nội dung bài viết?
- HS viết bài.
- GV viết mẫu nêu quy trình
- GV Hớng dẫn - Uốn nắn nhắc nhở HS viết bài
HĐ4: Luyện nói:
- HS quan sát tranh.
- Chợ tết
- Tranh vẽ gì?
- HS nêu.
- HÃy nêu tên chủ đề luyện nói?
- Chợ tết có nhiều hàng, có đông
- Chợ tết có gì đẹp?
ngời đi chợ...
- HS nêu.
- Ai đà đợc đi chợ tết?
- Em đi cùng ai
- HS liên hệ nêu ý kiến.
- Bố mẹ thờng mua sắm những gì?
- Em có thích đi chợ tết không? Tại sao?
HĐ5: Củng cố - dặn dò:
- HS đọc CN + ĐT
- Đọc bài sách giáo khoa.
- HS thi tìm
- Trò chơi: tìm tiếng mới, tõ míi.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
54
Toán
$ 67: Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
- Củng cố và rÌn lun KN thùc hiƯn phÐp tÝnh céng, trõ trong phạm vi 10.
- Tiếp tục củng cố KN tóm tắt bài toán, hình thành bài toán rồi giải toán.
iii- các hoạt động dạy học:
HĐ1. ổn định tổ chức - KTbài cũ
10 3 =
4+6=
Lớp đọc tóm tắt và giải miệng
- 2 HS lên bảng đặt tính .
- HS thực hiện
Có 10 con chim
Bay đi 3 con chim
Còn lại:... con chim?
- Giới thiệu bài ghi bảng
HĐ2. Hớng dẫn Luyện tập:
Bài 1: Tính.
HS nêu yêu cầu
a. Củng cố cách đặt tính.
CN lên bảng lớp làm vào SGK.
4
+
6
10
9
5
-
+
8
-
+
10
-
2
3
7
7
8
7
8
1
9
2
852=1
b. Củng cố cách thùc hiÖn d·y tÝnh.
2
10 – 9 + 7 = 8
9–5+4=8
10 + 0 – 5 = 5
4+4–6=2
2+6+1=9
6–3+2=5
7–4+4=7
Bµi 2: Sè.
- Cđng cè cấu tạo số.
HS nêu yêu cầu
CN lên bảng lớp lµm vµo SGK
8=3+5
10 = 4 + 6
Bµi 3: GV viÕt bảng các số: 6, 8, 4, 2, 10
9 = 10 1
6=1+5
HS quan sát và nêu miệng
- Số nào lớn nhÊt?
- Sè 10
- Sè nµo bÐ nhÊt?
- Sè 2
Bµi 4: Viết phép tính thích hợp?
HS nêu yêu cầu
- GV hóng dẫn HS đặt đề toán
55
7=0+7
2=20
HS đặt đề toán
Có 5 con cá.
Thêm 2 con cá.
Y/c HS nêu phép tính.
Tất cả có: ...? con cá
3 em nêu
5+2=7
Bài 5: Có bao nhiêu hình tam giác
Có 8 hình tam giác
HĐ3. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi
- HS đọc
10
- Về Học thuộc bài Chuẩn bị bài sau
56
Thứ năm ngày 17 1háng 12 năm 2009
Đạo đức
Trật tự trong trờng học (Tiết 1)
I- Mục tiêu:
- HS hiểu lợi ích của việc giữ trật tự, tác hại của việc mất trật tự trong trờng học;
giờ học.
- Nêu đợc tác hại của việc mất trật tự trong lớp, phân biệt đợc việc giữ trật tự với
vệc mất trật tự trong líp.
- GD ý thøc gi÷ trËt tù trong khi nghe giảng.
II- đồ dùng dạy học.
- Tranh minh họa SGK.(phóng to)
III- các hoạt động dạy học:
HĐ1. KT bài cũ - Giới thiệu mới:
- Có nên chen lấn xô đẩy nhau khi ra vào lớp - 2 HS trả lời .
không? Tại sao?
- Khi ra vào lớp cần phải nh thế nào?
- Giới thiệu bài ghi bảng
HĐ2. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
việc 1 : Làm bài tập 3.
+ Mục tiêu: HS hiểu cần giữ trật tự khi nghe
giảng.
+ Tiến hành:
HĐ nhóm 4
GV giao nhiệm vụ.
HS thảo luận 2 phút
HĐ cả lớp.
- Các bạn trong tranh ngồi học nh thế nào?
- Ngồi ngay ngắn trật tự nghe
giảng, không đùa nghịch nói
chuyện riêng
- Trật tự nghe giảng có lợi ích gì?
Không làm ảnh hởng đến cô giáo,
bạn bè, nghe giảng đầy đủ.
- Ngợc lại không nghe giảng, mất trật tự trong lớp
có hại gì?
- Khi muốn phát biểu phải làm gì?
- Giơ tay.
- Ngồi học nh các bạn có lợi ích gì?
- Không mắc bệnh cong vẹo cột
sống, đợc nghe giảng đầy đủ.
=>KL: Cần trật tự khi nghe giảng, không đùa
nghịch nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi
muốn phát biểu.
57
Việc 2 : Làm bài tập 4.
+ Mục tiêu: Phân biệt đợc bạn giữ trật tự với bạn
mất trật tự trong giờ học.
+Tiến hành:
HĐ cá nhân
GV nêu Y/c.
- HS tô màu theo yêu cầu.
- Đổi bài kiểm tra chéo.
- Có nên học tập các bạn đó không? Tại sao?
- Nên học tập. Vì các bạn giữ trật
tự trong giờ học.
=>KL: Chúng ta nên học tập các bạn đó vì...
Việc 3: HS làm bài tập 5
+ Mục tiêu: HS thấy đợc tác hại của việc mất trật
tự trong lớp.
+ Tiến hành:
- Hai bạn nam ngồi bàn cuối đang làm gì ?
- Tranh nhau quyển truyện.
- Việc làm đó đúng hay sai? V× sao?
- Sai, v× mÊt trËt tù trong giê häc
- Mất trật tự trong giờ học có hại gì?
- Bản thân không nghe đợc bài
giảng, không hiểu bài.
- Làm mất thời gian của cô giáo.
- Làm ảnh hởng đến các bạn xung
quanh.
=> KL: GV nêu lại
HĐ3. Củng cố dặn dò:
- Khi ra vào lớp cần phải làm gì?
- HS nêu
- Trong giờ học cần phải chú ý điều gì?
- HS nêu
- Đọc 2 câu thơ cuối bài
- HS đọc §T
- NhËn xÐt giê häc
- VỊ häc bµi - thùc hiện theo bài đà học.
58
học vần
Bài 72: ut t
I- Mục đích-Yêu cầu:
- HS đọc và viết đợc: ut, t, bút chì, mứt gừng.
- Đọc đợc câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
II- Đồ dùng:
- Tranh minh họa SGK.
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
HĐ1. ổn định - Bài cũ- GT bài
- Viết : : nét chữ, kết bạn.
- 2 em lên bảng Lớp viết bảng con
- Đọc: SGK
- Nhiều HS
- GT bài ghi bảng.
HĐ2. Dạy vần: ut t
Việc 1 . Dạy vần: ut
B1. Nhận diện:
GV viết ut và nêu cấu tạo
- HS nêu lại cấu tạo
- Phân tích vần ut ?
- HS phân tích
- So sánh: ut với et?
- Giống: Đều kết thúc bằng t
- Khác: ut bắt đầu bằng u, et bắt
đầu bằng e
B2. Phát âm đánh vần:
- GV phát âm đánh vần đọc trơn mẫu: u - tờ - - HS đánh vần, đọc trơn CN + ĐT
ut
- HS cài ut
- Có vần ut hÃy cài tiếng bút?
- HS cài bút
- Vừa cài đợc tiếng gì? GV viết bảng bút
- HS nêu: bút
- Phân tích: tiếng bút?
- Tiếng bút có âm b đứng trớc, vần
ut đứng sau, dấu sắc trên u
- GV đánh vần, đọc trơn mẫu
- HS đánh vần, đọc trơn CN + ĐT
- Cho HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?
- Bút chì
- GV viết bảng: bút chì
59
- GV đọc mẫu từ.
- HS đọc CN + ĐT
- GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc.
- HS đọc lại vần, tiếng, từ
- GV chỉnh sửa cho HS khi đọc
ut bút bút chì
B3. Hớng dẫn viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình: ut bút chì
- HS viết trong k2 + bảng con.
- GV nhận xét - chữa lỗi.
Việc 2 . Dạy vần: t
Vần t ( Giới thiệu tơng tự các bớc )
- Nêu cấu tạo?
- HS nêu
- So sánh t với ut?
- HS so sánh
HĐ3. Đọc từ ngữ ứng dung:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng.
- CN nêu tiếng có vần vừa học
- Cho HS ®äc tiÕng, tõ.
- HS ®äc CN
- GV ®äc mẫu - giải nghĩa từ.
- HS luyện đọc ĐT
HĐ4. HĐ nối tiếp:
- Vừa học mấy vần? Là những vần nào?
- HS nêu
- Tìm tiếng có chứa vần vừa học
- HS thi tìm
Tiết 2
HĐ1: KT bài T1: - Vừa học mấy vần ? Là
những vần nào ?
HĐ2: Luyện đọc:
- HS nêu
- HS luyện đọc bài tiết 1 CN + ĐT
Việc 1: Cho HS đọc bài T1.
Việc 2: Đọc câu ứng dụng.
- HS quan sát tranh trả lời
- HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ?
- HS luyện đọc lần lợt CN
- GV viết bảng câu ứng dụng
- HS đọc CN + ĐT
- GV đọc mẫu HD cách đọc
- GV uốn nắn nhắc nhở khi HS đọc
HĐ3: Luyện viết:
- HS nêu
- Nêu nội dung bài viết?
- HS viết bài.
- GV viết mẫu nêu quy trình
- GV hớng dẫn - Uốn nắn nhắc nhở khi HS viết
bài
HĐ4: Luyện nói:
- HS quan sát tranh.
- HS nêu.
- HÃy nêu tên chủ đề luyện nãi?
60
- GV ghi bảng (tên chủ đề)
- HS đọc ĐT
- Bµn tay cã mÊy ngãn tay?- Ngãn ót lµ ngãn - HS nêu. và giơ ngón tay út.
nào?
- Bé nhất
- So víi 4 ngãn kia nã lµ ngãn NTN?
- Trong líp ai cã em? Em nµo lµ em ót?
- HS liên hệ nêu ý kiến.
- Em út là lớn hay bé nhất?
- Bé nhất
- QS đàn vịt trong tranh chỉ con đi sau cùng?
- HS chỉ
- Đi sau cùng còn gọi là gì?
- Cuối cùng, sau rốt
HĐ5: Củng cố - dặn dò:
- Đọc bài sách giáo khoa.
- HS đọc CN + ĐT
- Tìm tiếng, từ, câu có vần vừa học.
- HS tìm và nêu
- Nhận xét tiết học
Toán
Kiểm tra cuối học kì 1
(đề nhà trờng ra)
61