Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

giáo án công dân 7 hot (2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.87 KB, 40 trang )

TRNG THCS Lng Vn Chỏnh
Ngày soạn: 12/ 08 /10
Ngày dy: 15/ 08 /10
Tiết 1: Sống giản dị
A- Mục tiêu bài học
1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là sống giản dị và không giản dị; Tại sao cần phải sống giản dị.
2. Thái độ: Quí trọng sự giản dị, chân thực; Xa lánh lối sống xa hoa, hình thức.
3. Kĩ năng: Biết tự đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác về lối sống giản dị ở mọi khía cạnh: Lời
nói, cử chỉ, tác phong, cách ăn mặc và thái độ giao tiếp với mọi ngời; Biết xây dựng kế hoạch tự rèn
luyện, học tập những tấm gơng sống giản dị của mọi ngời xung quanh để trở thành ngời sống giản dị.
B- Tài liệu, ph ơng tiện, ph ơng pháp.
1. Tài Tài liệu, phơng tiện:
a. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, tranh GDCD.
b. Học sinh: SGK, vở ghi, vở bài tập.
2. Phơng pháp: Thảo luận nhóm, sắm vai, nêu và giải quyết vấn đề.
C- Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh..
2. Giới thiệu chủ đề bài mới: GV treo tranh HS nhận xét vào bài mới.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hđ 1: Phân tích truyện đọc
? Đọc truyện đọc SGK ( 3,4) ?
? Tìm những chi tiết biểu hiện cách
ăn mặc, tác phong, lời nói của Bác?
( Nhóm 1,2 )
? Nhận xét về cách ăn mặc, tác
phong, lời nói của Bác? ( Nhóm 3 )
? Trang phục,tác phong,lời nói của
Bác đã tác động nh thế nào tới tình
cảm của nhân dân ta?
? Nêu những hiểu biết của em về sự


giản dị của Bác?
? Tình cảm em dành cho Bác Hồ? Em
hãy đọc bài thơ hoặc bài hát ca ngợi
Bác mà em yêu thích?
? Em rút ra bài học gì từ truyện đọc?
? Học sinh có cần sống giản dị
không? vì sao?
Hđ 2: Liên hệ thực tế ( 4 )
? Nêu những tấm gơng sống giản dị
mà em biết? ( ở lớp, ở trờng qua ti vi).
? Em học tập đợc gì từ những tấm g-
ơng đó?
Hđ3: Thảo luận nhóm tìm những
biểu hiện giản dị và trái với giản dị
và rút ra bài học
? Cử đại diện thi viết bảng nhanh:
? Tìm những biểu hiện giản dị?
- Đọc
- Quần áo ka ki, mũ vải bạc
màu,dép cao su, cời đôn hậu,vẫy
tay chào, thái độ thân mật, câu
nói đơn giản.
- Ăn mặc giản đơn, không cầu
kì, phù hợp với hoàn cảnh đất n-
ớc, thái độ chân tình cởi mở, lời
nói đễ hiểu, thân thơng.
- Nhân dân yêu quí, kính trọng,
cảm phục Bác.
- Ăn cá bống, cà, rau muống,
cháo hoa.ở nhà sàn. Nói, viết

ngắn gọn. Lội xuống ruộng, đạp
guồng nớc.
- Đọc thơ, hát.
- Giản dị là cái đẹp bên ngoài và
bên trong biểu hiện ở lời nói,ăn
mặc, việc làm, suy nghĩ, hành
động.
- Cần để có thời gian để học
hành, tiết kiệm tiền cho gia đình.
- Kể.
-Trình bày
- Thi viết bảng nhanh.
Tiết 1
Sống giản dị
I. Truyện đọc:
Bác Hồ trong ngày
tuyên ngôn độc lập
* Bài học: Sống giản
dị để đợc mọi ngời
yêu quí.

II. Nội dung bài học.
Giỏo viờn son: Lờ Bớch Thy
1
TRNG THCS Lng Vn Chỏnh
( Nhóm 1 )
? Tìm những biểu hiện không giản dị?
( Nhóm 2)
? Nhóm khác nhận xét bổ xung?
GV nhận xét kết luận.

? Thái độ của em với những bạn
không giản dị?
TH: A cùng bố mẹ đi ăn cới A mặc
chiếc áo quăn tít. Mẹ nhắc A thay áo
A bảo mặc thế mới giản dị. Nhận
xét?
? Thế nào là sống giản dị? Biểu hiện?
? ý nghĩa của sống giản dị?
? Em có phải là ngời sống giản dị
không? Tại sao?
? Nhận xét xem những ngời xung
quanh em đã sống giản dị cha?
Hđ 4: Luyện tập
? Quan sát tranh bài tập a, nhận xét?
? Chia 4 nhóm thảo luận bài tập b, c,
d, đ ?
? Yêu cầu các nhóm trình bày?
? Nhóm khác nhận xét, bổ sung?
GV nhận xét kết luận.
Hđ5: Củng cố
? Sắm vai thể hiện nội dung bài học?
? Nhận xét bổ sung?
GV nhận xét kết luận.
Hđ 6: H ớng dẫn học tập Về nhà học
bài, hoàn thiện bài tập, xây dựng kế
hoạch sống giản dị. Chuẩn bị bài 2
Trung thực.

- Không đua đòi, không phô tr-
ơng, ko lãng phí, nói ngắn gọn,

dễ hiểu, chân thành.
- Xa hoa, đua đòi, lãng phí
- Nhận xét bổ xung.
- Nghe.
- Không đồng tình, không yêu
quí.
- Giản dị không có nghĩa là qua
loa đại khái, cẩu thả, luộm
thuộm, tuỳ tiện, nói cụt ngủn,
trống không, tâm hồn nghèo nàn
trống rỗng.
- Chốt ý a nội dung bài học
SGK- 4.
- Chốt ý b nội dung bài học
SGK- 5.
- Trình bày.
- Nhận xét.
- Quan sát, nhận xét.
- Chia nhóm, thảo luận.
- Trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.
- Sắm vai.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.
- Nghe.
1. Sống giản dị:
Sống phù hợp với
điều kiện hoàn cảnh.
* Biểu hiện:

2. ý nghĩa.
Đợc yêu mến, cảm
thông, giúp đỡ.
III. Bài tập
a. Giản di: 3 vì phù
hợp với lứa tuổi.
b. Biểu hiện giản dị:
2,5.
c. Biểu hiện: - Ăn
chơi, đua đòi, bôi son
phấn đi học.
- Ăn đạm bạc, không
đua đòi.
d. Học sinh không
tham lam, so sánh,
đua đòi, thơng bố mẹ.
Ngày soạn: 19/ 08 /10
Giỏo viờn son: Lờ Bớch Thy
2
TRNG THCS Lng Vn Chỏnh
Ngày dy: 22/ 08 /10
Tiết 2 :Trung thực
A. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Hiểu thế nào là trung thực, biểu hiện, vì sao phải trung thực.
2. Kĩ năng: Giúp HS biết phân biệt các hành vi thể hiện tính trung thực và không trung thực trong cuộc
sống hằng ngày; Biết tự kiểm tra hành vi của mình và có biện pháp rèn luyện tính trung thực.
3. Thái độ: Quí trọng ủng hộ những việc làm trung thực, phản đối những hành vi thiếu trung thực.
B - Tài liệu, ph ơng tiện, ph ơng pháp.
1. Tài liệu, phơng tiện:
a. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án.

b. Học sinh: SGK, vở ghi, vở bài tập.
2. Phơng pháp: Thảo luận nhóm, sắm vai, nêu và giải quyết vấn đề.
C - Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu những biểu hiện của sống giản dị, kể tấm gơng sông giản dị
2. Giới thiệu chủ đề bài mới: TH: B ngủ dậy muộn nên viết giấy xin phép nghỉ ốm. Nhận xét? Vào bài
mới
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện đọc
? Đọc truyện đọc SGK- 6,7?
? Bra- man tơ đã đối xử với Mi- ken-
lăng- giơ nh thế nào?
( Nhóm 1)
? Vì sao Bra- man- tơ lại có thái độ
nh vậy? ( Nhóm 2)
? Mi- ken- lăng- giơ có thái độ nh thế
nào? Vì sao? ( Nhóm 3)
? Theo em Mi- ken- lăng- giơ là ngời
nh thế nào? ( Nhóm 4)
? Bài học rút ra từ truyện đọc?
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài
học.
TH: - A làm vỡ bình hoa liền đổ tội
cho em.
- B nói với mẹ chiều học để đợc
đi chơi.
? Nhận xét về những trờng hợp trên?
?Thế nào là trung thực? Cho ví dụ?
? Tìm những biểu hiện trung thực
trong học tập?

? Tìm những biểu hiện trung thực
trong quan hệ với mọi ngời?
? Tìm những biểu hiện trung thực
trong hành động?
? Thi viết bảng nhanh tìm những biểu
hiện trái với trung thực?
? Nhận xét bổ sung?
GV nhận xét, kết luận.
? Thái độ của em với những biểu hiện
đó?
- Đọc.
- Không a thích, kình địch, chơi xấu,
làm giảm danh tiếng, làm hại sự nghiệp
- Sợ danh tiếng bạn lấn át mình.
- Công khai đánh giá cao bạn mình:
Thẳng thắn, tôn trọng sự thật, đánh giá
đúng sự việc, không để tình cảm chi
phối.
- Trung thực, tôn trọng sự thật, chân lí,
công minh chính trực.
- Sống trung thực để nhận đợc những
điều tốt đẹp.
- Đổ lỗi cho ngòi khác, nói sai sự thật,
dối trá.
- Chốt ý a nội dung bài học ( SGK- 7 )
- Không quay cóp, không xem bài bạn,
không dối trá.
- Không nói xấu, không tranh công,
không đổ lỗi, dũng cảm nhận lỗi..
- Bênh vực bảo vệ lẽ phải, chân lí, đấu

tranh phê phán việc làm sai.
- Dối trá, xuyên tạc, bóp méo sự thật
- Nhận xét bổ sung.
- Nghe.
- Không đồng tình, lên án, phê phán.
Tiết 2
Trung thực
I. Truyện đọc.
* Bài học: Cần
sống trung thực
để đợc mọi ngời
yêu quí, tin tởng.
II - Nội dung bài
học.

1. Trung thực.
Tôn trọng sự thật,
chân lí, lẽ phải,
ngay thẳng, thật
thà, dũng cảm.
Giỏo viờn son: Lờ Bớch Thy
3
TRNG THCS Lng Vn Chỏnh
? Trung thực có phải là thấy gì nói
đấy không?
? Ngời thầy thuốc không cho bệnh
nhân biết sự thật về căn bệnh hiểm
nghèo của họ mà chỉ nói với ngời nhà
bệnh nhân em có đồng tình không?
Tại sao?

? Nêu những trờng hợp không nói
đúng sự thật nhng vẫn là hành vi
trung thực?
? Tìm những câu tục ngữ, ca dao nói
về trung thực?
? Giải thích câu tục ngữ: Cây ngay
không sợ chết đứng và câu danh
ngôn ( SGK 7) ?
Hoạt động 3: Luyện tập
? Làm phiếu bài tâp a?
? Thảo luận nhóm bài tập b, c, d?
? Trình bày?
? Nhận xét, bổ sung?
GV nhận xét kết luận.
Hoạt động 4: Củng cố
? Sắm vai thể hiện nội dung bài học?
GV đọc cho HS nghe nội dung truyện
đọc ( SGV 31 ).
? Nêu những nội dung cần nắm trong
tiết học?
Hoạt động 5: H ớng dẫn học tập
Về nhà học bài, hoàn thiện bài tập,
chuẩn bị bài 3: Tự trọng.

- Không: Nói phải suy nghĩ.
- Đồng tình vì: Muốn tốt cho bẹnh nhân,
không muốn họ bi quan, chán nản. Đó là
lòng nhân đạo, tình thân ái giữa con ngời
với con ngời
- Không nói sự thật với kẻ địch. Đó là

biểu hiện của tinh thần cảnh giác cao,
lòng yêu nớc.
- Trình bày.
- Giải thích.
- Làm phiếu bài tập.
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.
- Sắm vai.
- Nghe.
- Trình bày.
- Nghe.
2. ý nghĩa.
- Nâng cao phẩm
giá
- Đợc yêu quí,
kính trọng.
- Xã hội lành
mạnh.
III. Bài tập.
a. Hành vi trung
thực: 4,5,6.
b. Hành vi của
bác sĩ là nhân đạo
giúp bệnh nhân
lạc quan, có nghị
lực và hi vọng
chiến thắng bệnh
tật.

c. Hành vi:
- Tự giác nhận
lỗi...
- Nói dối bố mẹ
d. Rèn luyện tính
trung thực:
Thật thà, ngay
thẳng với mọi ng-
ời, học tập không
gian dối, dũng
cảm nhận khuyết
điểm, phê phán
việc làm xấu.
Ngày soạn:26/ 08 /10
Ngày dy: 29/ 08 /10
Tiết 3: Tự trọng
Giỏo viờn son: Lờ Bớch Thy
4
TRNG THCS Lng Vn Chỏnh
A - Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
HS hiểu thế nào là tự trọng và không tự trọng; Vì sao cần phải có lòng tự trọng; Biểu hiện của lòng tự
trọng.
2. Thái độ:
Hình thành ở HS nhu cầu và ý thức rèn luyện tính tự trọng ở bất kì điều kiện nào trong cuộc sống
3. Kĩ năng:
- Biết đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác
- Học tập những tấm gơng về lòng tự trọng
B - Tài liệu ph ơng tiện, ph ơng pháp.
1. Tài liệu phơng tiện:

a. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án
b. Học sinh:SGK, vở ghi, vở bài tập.
2. Phơng pháp:
Thảo luận nhóm, diễn giảng, sắm vai
C- Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
? Nu em lỡ tay làm vỡ lọ hoa của mẹ em nên làm gì? Vì sao? Trung thực là gì? Biểu hiện?
2. Giới thiệu chủ đề bài mới:
Trung thực chính là biẻu hiện cao nhất của tự trọng.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
HĐ1: Tìm hiểu truyện đọc
? Đọc phân vai truyện đọc?
? Nêu những hành động của Rô-be?
(nhóm 1)
GV: Gp chuyn khụng may vn gi
ỳng li ha. ỏng khõm phc.
?Vì sao Rô-be lại nhờ em mình tr
tiềncho ngời mua diêm? Em có
nhận xét gì về hành động của Rô-
be? (nhóm 2)
? Việc làm của Rô-be thể hiện đức
tính gì? Hành động đó tác đọng nh
thế nào tới tình cảm của tác giả?
( nhóm 3)
? Em thấy Rô-be là ngời nh thế
nào? (nhóm 4)
GV: Gặp chuyện không may vẫn
giữ đúng lời hứa đáng khâm phục.
? Nêu bài học rút ra từ truyện đọc?

? Em hiểu thế nào là chuẩn mực xã
hội?
HĐ2: Tìm hiểu nội dung bài học:
TH: - A không học bài, làm bài
khiến cô giáo buồn
- B lừa dối C.
? Nhận xét về những tình huống
trên?
? Tự trọng là gì?
? Tìm những hành vi biểu hiện tính
tự trọng?(Nhóm 1)
? Tìm những biểu hiện không tự
- Đọc.
- Đi bán diêm, cầm đồng tiền vàng đổi
tiền lẻ trả khách, bị tai nạn vẫn nhờ em
mang tiền trả.
- Nghe.
- Muốn giữ lời hứa, không muốn ngời
khác nghĩ mình nghèo nên nói dối để lừa
tiền và bị coi thờng, mất lòng tin, danh
dự bị xúc phạm. Hành động đúng đắn,
sáng suốt.
- Tự trọng: TG từ chỗ nghi ngờ không
tin đến sững sờ, tim se lại vì hối hận và
nhận nuôi Sác- lây.
- Có ý thức, có trách nhiệm cao, giữ
đúng lời hứa, tôn trọng ngời khác và tôn
trọng mình, tâm hồn cao thợng dù cuộc
sống nghèo.
- Cần sống tự trọng

- XH đề ra các chuẩn mực để mọi ngời
tự giác thực hiện: Danh dự, lơng tâm,
nghĩa vụ, lòng tự trọng, nhân phẩm.
- Nghe.
- Nhn xột.
- Cht ý a ni dung bi hc SGK- 11.
- Khụng quay cúp, gi li ha, dng cm
nhn li, núi nng lch s.
Tit 3
T trng
I. Truyn c:
Mt tõm hn cao
thng
* Bi hc: Cn cú
lũng t trng dự
cuc sng nghốo
kh.
II. Ni dung bi
hc.
1. Khỏi nim.
_ Tự trọng là biết
coi trọng và giữ gìn
phẩm cách, biết
điều chỉnh hành vi
cá nhân của mình
cho phù hợp với các
chuẩn mực xã hội.
2, Biểu hiện:
C xử đàng hoàng,
đúng mực, biết giữ

Giỏo viờn son: Lờ Bớch Thy
5
TRNG THCS Lng Vn Chỏnh
trọng?(Nhóm2)
- GV phát phiếu bài tập: Lòng tự
trọng có ý nghĩa nh thế nào trong
cuộc sông gia đình cá nhân xã hội?
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- GV thu một số phiếu bài tập của
HS.
? Biểu hiện của tự trọng?
? Em có phải là ngời tự trọng
không? Vì sao?
? Thái độ của em với những ngời
không tự trọng?
- Nhận xét về những tình huống sau:
+ Bố mẹ A chia tay A chán nản xa
vào tệ nạn xã hội.
+ B là thủ quý lớp thiếu tiền mua áo
B trích tiền quĩ lớp ra mua.
+ C là lớp trởng luôn hũan thành tốt
nhiệm vụ đợc giao.
ý nghĩa của tự trọng?
? Nêu tấm gơng tự trọng mà em
biết?
HĐ3: Luyện tập
- Làm phiếu bài tập a SGK Trg 11-
12.
? Thảo luận nhóm bài tập b, c, d, đ?
? Trình bày.

? Nhận xét bổ sung?
- GV nhận xét, kết luận.
HĐ4: Củng cố
? Sắm vai thể hiện nội dung bài
học?
? Nêu những nội dung cần năm
trong tiết học?
HĐ5: H ớng dẫn bài tập - Về nhà
học bài hoàn thiện bài tập, chuẩn bị
bài 4: Đạo đức và kỉ luật.
- Sai hn, khụng bit n nn, khụng xu
h, nnh b, bt nt ngi khỏc, khụng
trung thc.
- Cỏ nhõn: Nghiờm khc vi bn thõn, cú
chớ t hon thin; G: hnh phỳc, bỡnh
yờn, khụngnh hng n thanh danh;
XH: Tt p, vn minh.
- Trỡnh by.
- Trỡnh by.
- Trình bày.
- Khụng ng tỡnh, lờn ỏn, phờ phỏn,
khụng ng h, khụng yờu quớ.
- Thiu ngh lc vt qua khú khn.
- Khụng hon thnh nhim v, mt
lũng tin.
- Nõng cao uy tớn, phm giá đc quớ
trng.
- Cht ý b ni dung bi hc SGK- 11.
- Trỡnh by.
- Lm phiu bi tp.

- Tho lun.
- Trỡnh by.
- Nhn xột, b sung.
- Nghe.
- Sm vai.
- Trỡnh by.
- Nghe.
lời hứa và luôn làm
tròn nhiệm vụ.
3, ý nghĩa: Là
phẩm chất đạo đức
cao quý, giúp con
ngời có nghị lực
nâng cao phẩm giá,
uy tín cá nhân, đợc
mọi ngời tôn trọng,
quý mến.
II. Bi tp.
a. Hnh vi t trng:
1,2 vỡ bit gi li
ha.
b. Mt s vic:
- Lan gi ỳng li
ha n nh bn
hc nhúm.
- Hng hon thnh
nhiờm v c giao.
- Dng thng mi
chi b m nhc
nh.

c. rốn luyn tớnh
t trng:
Gi ỳng li ha,
hon thnh nhim
v, khụng ngi
khỏc nhc nh chờ
trỏch.
d. Hc sinh k.
e. Hc sinh trỡnh
by.
Ngày soạn: 2/ 09 /10
Ngày dy: 5/ 09 /10
Tit 4: o c v k lut
Giỏo viờn son: Lờ Bớch Thy
6
TRƯỜNG THCS Lương Văn Chánh
A. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:
- HS hiểu thế nào là đạo đức và kỉ luật.
- Mối quan hệ giữa đạo đcs và kỉ luật.
- Ý nghĩa của rèn luyện đạo đức và kỉ luật đối với mỗi người.
2. Kĩ năng:
Biết tự đánh giá xem hành vi của bản thân, của một cá nhân hoặc một tập thể theo chuẩn mực đạo đức, kỉ
luật.
3. Thái độ:
Sống có đạo đức, tôn trọng kỉ luật, phê phán thói tự do vô kỉ luật.
B. Tài liệu phương tiện, phương pháp.
1. Tài liệu phương tiện:
a. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án.
b. Học sinh: SGK, vở ghi, vở soạn.

2. Phương pháp: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề.
C. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ:
Nêu những biểu hiện của tự trọng? Ý nghĩa của tự trọng?
2. Giới thiệu chủ đề bài mới.
H học lớp 9 nhà khá giả nên đã lấy xe máy đến trường. Nhận xét về hành vi của H? Bài mới.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
HĐ1: Tìm hiểu truyện đọc.
? Đọc truyện đọc SGK – 12, 13?
? Nêu những việc làm chứng tỏ anh Hùng
là người có tính kỉ luật cao?
? Nêu những việc làm của anh Hùng thể
hiện anh là người biết chăm lo đến mọi
người và có trách nhiệm cao?
? Theo em anh Hùng là người như thế
nào?
? Mọi người dành tình cảm như thế nào
cho anh Hùng?
? Bài học rút ra từ truyện đọc?
HĐ2: Tìm hiểu nội dung bài học
GV đọc phần 1,2 sách bài tập tình huống-
13.
? Theo em việc đứng lên hay ngồi xuống
không nhường chỗ cho người già thuộc
hành vi đạo đức hay pháp luật?
? Nhận xét về những hành vi sau:
- A thường hay cãi lời bố mẹ.
- B hay quát mắng và đánh em.
? Đạo đức là gì?

? Nêu những biểu hiện của đạo đức?
? Nhận xét về những hành vi sau:
- Đọc báo trong giờ học.
- Đi học muộn.
- Đọc.
- Qua huấn luyện kĩ thuật ATLĐ ,
có đủ dây bảo hiểm, thừng lớn, cưa
tay, cưa máy
- Không đi muộn về sớm, vui vẻ
hoàn thành nhiệm vụ, sẵn sàng
giúp đỡ đồng nghiệp, nhận việc
khó khăn nguy hiểm.
- Có đạo đức và kỉ luật.
- Yêu quí, kính trọng, cảm phục.
- Cần học tập anh Hùng.
- Nghe.
- Đạo đức.
- Vi phạm đạo đức: Bất hiếu với bố
mẹ, không yêu thương em.
- Trình bày.
- Đoàn kết, siêng năng kiên trì, biết
ơn, yêu thương con người.
- Vi phạm nội qui của trường, lớp.
Tiết 4:
Đạo đức và kỷ luật
1.Truyện đọc
* Bài học: Cần học
tập tấm gương anh
hùng để được mọi
người yêu quý.

II. Nội dung bài
học:
1.Đạo đức:
- Những quy định
chung
-Nhữngchuẩn mực
chung
- Mọi người tự giác
thực hiện.
2. Kỉ luật: Những
quy định chung yêu
cầu mọi người tuân
theo
3. Mèi quan hệ:
Chặt chẽ
Giáo viên soạn: Lê Bích Thụy
7
TRƯỜNG THCS Lương Văn Chánh
? Kỉ luật là gì?
? Biểu hiện?
? Nêu những biểu hiện vi phạm đạo đức
và kỉ luật?
? Thái độ của em với những ngưòi thiếu
đạo đức, vô kỉ luật?
? Nêu nội qui của trường THCS LVC?
? Mối quan hệ giữa đạo đức và kỉ luật?
? Ý nghĩa của việc tự giác thực hiện
những chuẩn mực đạo đức?
? Đọc một bài ca dao có nội dung khuyên
nhủ con người sống có đạo đức?

? Đọc nội dung bài học SGK – 13, 14?
HĐ3: Luyện tập
? Làm phiếu bài tập a, d ( SGK- 14)?
? Thảo luận nhóm bài tập b, c ( SGK- 14)?
? Yêu cầu các nhóm trình bày?
? Nhóm khác nhận xét, bổ sung?
GV nhận xét lết luận.
HĐ4: Củng cố
? Sắm vai thể hiện nội dung bài học?
? Nêu những nội dung cần nắm?
HĐ5: Hướng dẫn học tập
Về nhà học bài, hoàn thiện bài tập, chuẩn
bị bài 5: Yêu thương con người.
- Trình bày.
- Đi học đúng giờ, không quay cóp.
- Không vâng lời cha mẹ, thầy cô,
hút thuốc lá, không đeo khăn
quàng, nhuộm tóc đỏ vàng.
- Không đồng tình lên án, phê
phán.
- Trình bày.
- Chốt ý c nội dung bài học.
- Chốt ý c nội dung bài học.
- Đọc
- Đọc
- Làm phiếu bài tập
- Thảo luận nhóm
- Trình bày
- Nhạ xét và bổ sung
- Nghe

- Sắm vai
- Trình bày
- Nghe
III. Bài tập:
a.Hành vi:
- Đạo đức: 3,5
- Kỉ luật: 1,2,4,6,7
b. Biểu hiện:
-Đihọc muộn, mất
trật tự, đánh nhau.
Biểu hiện thiếu tính
kỉ luật: Sống không
trung thực, bắt nạt
bạn, đánh bạn, hút
thuốc, cãi lời thầy
cô. Đi học muộn,
mất trật tự, đánh
nhau
- HS không ngoan,
bạn bè, thầy cô
không yêu quí, tin
tưởng.
c.Không đồng tình:
Thỉnh thoảng T mới
nghỉ nhưng đều xin
phép và nghỉ có lí
do chính đáng.
Cần tranh thủ giúp
T làm việc nhà.
Ngµy so¹n: 9/ 09 /10

Ngµy dạy: 12/ 09 /10
Tiết 5: Yêu thương con người
A. Mục tiêu cần đạt:
Giáo viên soạn: Lê Bích Thụy
8
TRƯỜNG THCS Lương Văn Chánh
1. Kiến thức:
HS hiểu thế nào là yêu thương con người? Biểu hiện? Ý nghĩa?
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện để trở thành người có lòng yêu thương con người, sống có tình người, yêu thương từ trong gia
đình đến những người xung quanh.
3. Thái độ:
Quan tâm đến những người xung quanh; Ghét thói thờ ơ lạnh nhạt; Lên án những hành vi độc ác đối với
con người.
B. Tài liệu phương tiện, phương pháp.
1. Tài liệu phương tiện:
a. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, truyện đọc.
b. Học sinh: SGK, vở ghi, vở soạn.
2. Phương pháp: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề, sắm vai.
C. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
? Nêu những biểu hiện tôn trọng đạo đức và kỉ luật? Ý nghĩa?
2. Giới thiệu chủ đề bài mới.
GV đọc một số câu tục ngữ, ca dao nói về truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam. Bài mới.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
HĐ1: Tìm hiểu truyện đọc
? Đọc truyện đọc?
? Bác Hồ đến thăm gia đình chị Chín vào thời
gian nào? Thời gian ấy có gì đặc biệt?

? Vì sao Bác lại chọn đến thăm gia đình chị
Chín?
? Tìm chi tiết thể hiện sự yêu thương sự quan
tâm của Bác tới gia đình chị Chín?
? Trước sự quan tâm của Bác chị Chín đã có
cảm xúc như thế nào?
? Ngồi trên xe về phủ chủ tịch thái độ của Bác
như thế nào? Theo em Bác nghĩ gì?
? Nếu bạn em bị đau tay không thể chép bài
được em sẽ làm gì? Vì sao?
? Theo em Bác là người như thế nào? Em dành
tình cảm như thế nào cho Bác?
? Em rút ra bài học gì từ truyện đọc?
HĐ2: Tìm hiểu nội dung bài học
? Thế nào là yêu thương con người?
GV chia 2 nhóm thảo luận:
? Tìm những biểu hiện yêu thương con người
và không yêu thương con người?
? Trình bày?
? Nhận xét bổ sung?
GV nhận xét kết luận.
? Kể những việc làm của em, của bạn bè thể
- Đọc.
- Đêm 30 tết tg gia đình sum
vầy.
- Gia đình nghèo đông con,
chồng mất. Bác yêu thương,
quan tâm người nghèo.
- Âu yếm xoa đầu cháu, trao
quà tết, hỏi han→quan tâm tới

toàn thể nhân dân “ Tôi thương
tất cả mọi người nhưng thương
nhất là người nghèo khổ”
- Xúc động
- Đăm chiêu suy nghĩ, đề xuất
với lãnh đạo thành phố quan
tâm tới cuộc sống người nghèo.
- Giúp bạn chép bài→ Yêu
thương con người.
- Yêu thương con người→ yêu
quí, kính trọng.
- Trình bày.
- Chốt ý a nội dung bài học.
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày
- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.
- Kể.
Tiết 5:
YÊU THƯƠNG
CON NGƯỜI
I. Truyện đọc:
Bác Hồ đến thăm
người nghèo.
* Bài học: Cần
quan tâm, giúp đỡ
mọi người lúc gặp
khó khăn để cuộc
sống có ý nghĩa,
được tin yêu, kính

trọng
II. Nội dung bài
học.
1. Khái niệm:
- Quan tâm.
- Giúp đỡ.
Giáo viên soạn: Lê Bích Thụy
9
TRƯỜNG THCS Lương Văn Chánh
hiện yêu thương con người?
? Kể những việc làm của nhân dân ta hướng về
đồng bào lũ lụt?
? Kể tấm gương yêu thương con người?
? Thái độ của em đối với những biểu hiện
không yêu thương con người?
? Đã bao giờ em hành động trái với yêu thương
con người chưa? Sau đó em cảm thấy như thế
nào?
? Vì sao phải yêu thương con người?
? Ý nghĩa của yêu thương con người?
? Đọc nội dung bài học SGK – 16?
? Phân biệt yêu thương con người với thương
hại?
? Theo em những hành vi nào sau đây giúp em
rèn luyện lòng yêu thương con người?
1. Quan tâm giúp đỡ mọi người’
2. Biết ơn chăm sóc bố mẹ
3. Đánh trẻ em.
4. Chế giễu người tàn tật.
HĐ4: Củng cố? Giải thích câu ca dao:

“ Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng”
? Nêu những nội dung cần nắm trong nội dung
bài học?
GV chốt ý chính.
HĐ5: Hướng dẫn học tập
Về nhà học bài, hoàn thiện bài tập, chuẩn bị bài:
Y£U TH¦¥NG CON NG¦êI (tiÕp theo)
- Ủng hộ tiền, gạo, sách vở.
- Kể.
- Không đồng tình, lên án, phê
phán.
- Trình bày.
- Chốt ý b, c nội dung bài học.
- Đọc.
- Yêu thương xuất phát từ tấm
lòng, chân thành, vô tư, trong
sáng→ nâng cao giá trị con
người.
- Thương hại: Động cơ vụ lợi
cá nhân→ hạ thấp giá trị con
người.
- Hành vi:1,2.
- Trình bày
- Trình bày
- Nghe
- Nghe.
- Làm những điều
tốt đẹp.
2. Ý nghĩa:

- Là truyền thống
quí báu của dân
tộc.
- Được yêu quí,
kính trọng.
III. Bài tập.
a. Nhận xét:
- Hành vi của
Nam, Long, Hồng
là yêu thương con
người.
- Hành vi của
Nam là không yêu
thương con người
b. Câu ca dao,
tục ngữ, danh
ngôn:
- “ Nhiễu điều phủ
lấy giá
gương...cùng”.
- “ Bầu ơi
thương...giàn”.
- “ Một con ngựa
đau...cỏ”
c. Việc làm:
Nấu cháo cho mẹ
khi mẹ ốm,
nhường chỗ cho
người già...
Ngµy so¹n: 16/ 09 /10

Ngµy dạy: 19/ 09 /10
TiÕt 6 - Bµi 5: Y£U TH¦¥NG CON NG¦êI (tiÕp theo)
A. Môc tiªu bµi häc:
Giáo viên soạn: Lê Bích Thụy
10
TRNG THCS Lng Vn Chỏnh
1, Kiến thức:
Giúp HS hiểu thế nào là yêu thơng con ngời và ý nghĩa của nó.
2, Kỹ năng:
Giúp HS rèn luyện mình để trở thành ngời có lòng yêu thơng con ngời, sống có tình ngời. Biết xây
dựng tình đoàn kết, yêu thơng từ trong gia đình đến mọi ngời xung quanh.
3, Thái độ:
Rèn cho HS quan tâm đến mọi ngời xung quanh, ghét thói thờ ơ, lạnh nhạt và lên án những hành vi
độc ác đối với con ngời.
B. Chuẩn bị:
1, GV: - Soạn và nghiên cứu bài dạy, câu ca dao, tục ngữ, bài hát có nội dung yêu thơng con ngời.
- Tập tranh GDCD bài 5.
2, HS: - Xem trớc bài tập.
- Gơng tốt về yêu thơng con ngời.
C. Tiến trình bài dạy:
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
? Thế nào là yêu thơng con ngời? Biểu hiện và ý nghĩa của yêu thơng con ngời?
- HS trả lời. GV nhận xét, ghi điểm.
III. Bài mới: Giới thiệu bài:
Hôm trớc chúng ta đã tìm hiểu và biết đợc thế nào là yêu thơng con ngời. Hôm nay chúng ta luyện tập
để khắc sâu về vấn đề này.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ghi bng
Hoạt động 4: (12)
Rèn luyện kĩ năng phân tích và

rèn luyện phơng pháp cá nhân.
- GV hớng dẫn HS làm vào
phiếu học tập.
1, Phân biệt lòng yêu thơng và
thơng hại.
2, Trái với yêu thơng là gì? Hậu
quả của nó?
3, Theo em, hành vi nào sau đây
giúp em rèn luyện lòng con ng-
ời?
a. Quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ,
gần gũi những ngời xung quanh.
b. Biết ơn ngời giúp đỡ
c. Bắt nạt trẻ em.
d. Chế giễu ngời tàn tật.
e. Chia sẽ, thông cảm.
g. Tham gia hoạt động từ thiện.
Hoạt động 5 luyện tập:
GV hớng dẫn HS làm BT ở
SGK.
- GV nhận xét, ghi điểm.
GV tuyên dơng, ghi điểm cho
HS.
* Rèn luyện
Lm bi tp
- Yờu thng xut phỏt t tm lũng,
chõn thnh, vụ t, trong sỏng nõng
cao giỏ tr con ngi.
- Thng hi: ng c v li cỏ
nhõn h thp giỏ tr con ngi.

-trỡnh by
- Đáp án: a, b, e, g.
- HS trình bày BT, GV nhận xét ghi
điểm.
- HS đọc yêu cầu BT a.
- HS trình bày suy nghĩ của mình.
- HS làm bài tập b: Nêu các câu ca
dao, tục ngữ nói về tình yêu thơng
con ngời. GV bổ sung các câu ca
Lòng yêu
thơng
- Xuất
phát từ
tấm lòng
vô t trong
sáng.
- Nâng
cao giá trị
con ngời
Thơng hại.
- Động cơ
vụ lợi cá
nhân
- Hạ thấp
giá trị con
ngời
* Trái với yêu thơng là:
+ Căm ghét, căm thù, gạt
bỏ.
+ Con ngời sống với nhau

mâu thuẩn, luôn thù hận
III, Bài tập:
a. Đáp án:
- Hành vi của Nam, Long
và Hồng là thể hiện lòng
yêu thơng con ngời.
- Hành vi của Hạnh là
không có lòng yêu thơng
con ngời. Lòng yêu thơng
con ngời là không đợc
phân biệt đối xử.
Giỏo viờn son: Lờ Bớch Thy
11
TRNG THCS Lng Vn Chỏnh
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ghi bng
dao, danh ngôn, tục ngữ đã chuẩn bị.
- HS làm bài tập d: Kể về những tấm
gơng có lòng yêu thơng con ngời.
IV, Củng cố:
- GV tổ chức trò chơi sắm vai: Gia đình bạn An gặp khó khăn. Lớp trởng lớp 7A đã cùng các bạn quyên
góp giúp đỡ.
- GV phân vai cho HS.
- HS: 2 nhóm thể hiện tình huống.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- HS: Thi hát các bài hát có nội dung yêu thơng con ngời.
- GV: Nhận xét, ghi điểm.
- GV: kết thúc bài: Yêu thơng con ngời là đạo đức quý giá. Nó giúp chúng ta sống đẹp hơn, tốt hơn. Xã
hội ngày càng lành mạnh, hạnh phúc, bớt đi nỗi lo toan, phiền muộn. Bởi vậy chúng ta rèn luyện đức tính
này.
V, Dặn dò:

- Học kỹ bài.
- Chuẩn bị: Đọc trớc truyện bốn mơi năm nghĩa nặng tình sâu.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 26/ 09 /10
Ngày dy: 29/ 09 /10
Tit 7: Tụn s trng o
A. Mc tiờu cn t:
1. Kin thc:
HS hiu th no l tụn s trng o, vỡ sao phi tụn s trng o? í ngha ca tụn s trng o?
2. K nng:
T rốn luyn tr thnh ngi tụn s trng o
3. Thỏi :
- Kớnh trng bit n thy cụ giỏo.
- Bit phờ phỏn nhng thỏi hnh vi vụ n vi thy cụ giỏo
B. Ti liu phng tin, phng phỏp.
1. Ti liu phng tin:
a. Giỏo viờn: SGK, SGV, giỏo ỏn, truyn c.
b. Hc sinh: SGK, v ghi, v son.
2. Phng phỏp: Tho lun nhúm, gii quyt vn .
C. Cỏc hot ng dy hc.
1. Kim tra bi c.
? Trờn ng i hc v em thy mt em nh b ngó xe p, chõn chy mỏu cỏc bn khỏc u v tay ci.
Em s lm gỡ ? Vỡ sao?
? Th no l yờu thng con ngi?í ngha?
2. Gii thiu ch bi mi.
A khụng thuc bi cụ giỏo kim tra ming b im kộm A t ra tc ti, lm bm mt mỡnh. Nhn xột v
hnh vi ca A?
3. Bi mi.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ghi bng
H1: Tỡm hiu truyn c? c

truyn c SGK- 17, 18?
? Cuc gp g gia thy v trũ cú gỡ
c bit v thi gian?
- c.
- Sau 40 nm.
Tit 7: Tụn s trng
o.
I. Truyn c.
Bn mi nm vn
Giỏo viờn son: Lờ Bớch Thy
12
TRNG THCS Lng Vn Chỏnh
? Nhng chi tit no chng t s bit
n, kớnh trng ca hc trũ i vi
thy?
? Tng hc trũ k li nhng k nim
thy trũ ó núi lờn iu gỡ?
? Bi hc rỳt ra t truyn c?
? Em ó lm c gỡ by t lũng
bit n i vi thy cụ giỏo ó dy
em?
GV: Gii thớch cho hc sinh t s,
o.
? Nờu nhng hnh vi khụng tt thng
gp cỏc hc sinh trong trng, lp ta
trong cỏch ng x vi thy, cụ?
H2: Tỡm hiu ni dung bi hc
? Th no l tụn s trng o?
? Gii thớch cõu tc ng: Khụng thy
my lm nờn?

? Trong thi i hin nay cõu tc ng
cũn ỳng khụng? Vỡ sao?
? Tỡm cõu tc ng, ca dao, danh ngụn
núi v tụn s trng o?
? Chia 2 nhúm tỡm nhng biu hin
tụn s trng o v khụng tụn s trng
o?
? Trỡnh by?
? Nhn xột, b sung?
? Nhn xột v thỏi , hnh vi ca
nhng bn sau:
- Cụ giỏo gi A khụng ng dy.
- An xộ bi kim tra c im 2.
- H gp thy giỏo ch nhỡn khụng
cho.
? Thỏi ca em i vi nhng bn
khụng tụn s trng o?
? í ngha ca tụn s trng o?
? Nhng biu hin ca tụn s trng
o hin nay?
? Quan im ca mi ngi v truyn
thng tụn s trng o?
? c ni dung bi hc?
H3: Luyn tp:
? Lm phiu bi tp a?
- Võy quanh thy, cho hi, tng
hoa, bt tay, nhc li k nim...
- Lũng bit n, trõn trng nhng
k nim, tỡnh cm thy trũ tụn
s trng o.

- Cn bit n thy cụ giỏo.
- Ngoan ngoón, l phộp, hc tt,
nhn li, sa sai, hi thm thy
cụ....
- Nghe.
- Vụ l, khụng cho, cói li, núi
leo, vo lp khụng xin phộp, núi
xu thy cụ...
- Cht ý a ni dung bi hc-19.
- Thy cụ dy cho HS kin thc,
cỏch lm ngi....
- ỳng vỡ bt kỡ ai mun thnh ti
u phi qua giỏo dc.
- Nhim v ca cỏc thy cụ
giỏo rt nng n nhng cng rt
v vang- H Chớ Minh; Tiờn
hc l, hu hc vn...
- Chia nhúm.
- Lm thy cụ vui lũng, lm
nhng iu hay, nghe li thy cụ,
hnh ng n n ỏp ngha; Vụ
l, hn lỏo, xc xc.
- Nhn xột, b sung.
- Khụng tụn trng thy cụ giỏo,
vụ n, thiu l .....
- Lờn ỏn, phờ phỏn, khụng ng
tỡnh.
- Cht ý b ni dung bi hc SGK-
17.
- Kớnh trng thy cụ, chm hc,

võng li....
- Coi trng.
- c.
ngha nng tỡnh sõu.
* Bi hc:
Phi luụn yờu quớ, kớnh
trng, bit n thy cụ
giỏo ó dy d mỡnh.
II. Ni dung bi hc:
1, Khái niệm:
- Tôn s: Tôn trọng, kính
yêu, biết ơn thầy cô
giáo ở mọi nơi, mọi lúc.
- Trọng đạo: Coi trọng
những lời thầy dạy
trọng đạo lí làm ngời.
2, Biểu hiện:
- Tình cảm, thái độ làm
vui lòng thầy cô giáo.
- Hành động đền ơn đáp
nghĩa.
- Làm những điều tốt
đẹp để xứng đáng với
thầy cô giáo
3, ý nghĩa:
- Là truyền thống quý
báu của dân tộc
Thể hiện lòng biết ơn
của thầy cô giáo cũ.
- Là nét đẹp trong tâm

hồn con ngời, làm cho
mối quan hệ ngời-ngời
gắn bó, thân thiết.
III. Bi tp..
a- Hnh vi tụn s
trng o: 1,3 vỡ tụn
trng, bit n cụ.
- Hnh vi cn phờ phỏn:
2,4 vỡ cú li, hn lỏo.
b. Ca dao, tc ng,
danh ngụn v tụn s
trng o:
- Ca dao:
Mun sang thỡ bc
cu Kiu Mun con hay
ch thỡ yờu ly thy
- Tc ng:
Khụng thy ú my
Giỏo viờn son: Lờ Bớch Thy
13
TRƯỜNG THCS Lương Văn Chánh
? Thảo luận nhóm bài tập: b, c?
? Trình bày?
? Nhận xét, bổ sung?
GV nhận xét, kết luận.
HĐ4: Củng cố
? Nêu những nội dung cần nắm trong
tiết học?
? Em cần làm gì để chứng tỏ mình là
học sinh biết tôn sư trọng đạo?

GV đọc cho HS nghe mẩu truyện: Học
trò biết ơn thầy
( SGV- 45).
HĐ5: Hướng đẫn học tập
Về nhà học bài, hoàn thiện bài tập,
chuẩn bị bài 7: Đoàn kết tương trợ.
- Làm phiếu bài tập
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.
- Trình bày.
- Trình bày.
- Nghe.
- Nghe.
làm nên”.
- Danh ngôn:
- “ Nhiệm vụ của các
thầy cô giáo rất nặng nề
nhưng cũng rất vẻ
vang”- Hồ Chí Minh.
c. Câu rõ nhất về tôn
sư trọng đạo:
“ Muốn sang thì bắc
cầu Kiều Muốn con hay
chữ thì yêu lấy thầy”
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngµy so¹n: 3/ 10 /10
Ngµy dạy: 6/ 10 /10
Tiết 8: Đoàn kết tương trợ

A. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:
HS hiểu thế nào là đoàn kết tương trợ? Ý nghĩa của đoàn kết tương trợ?
2. Kĩ năng:
- Tự rèn luyện để trở thành người biết đoàn kết tương trợ.
- Biết tự đánh giá mình và mọi người về biểu hiện đoàn kết tương trợ với mọi người.
- Thân ái giúp đỡ mọi người, bạn bè, hàng xóm, láng giềng.
3. Thái độ:
Có ý thức đoàn kết giúp đỡ mọi người trong cuộc sống hàng ngày.
B. Tài liệu phương tiện, phương pháp.
1. Tài liệu phương tiện:
a. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, tranh lịch sử.
b. Học sinh: SGK, vở ghi, vở soạn.
2. Phương pháp: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề, sắm vai.
C. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ
? Tìm những câu tục ngữ, danh ngôn nói về tôn sư trọng đạo? Ý nghia?
? Thế nào là yêu thương con người?Ý nghĩa của tôn sư trọng đạo?
2. Giới thiệu chủ đề bài mới.
? Giải thích câu tục ngữ: Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết.
Thành công, thành công, đại thành công.
GV: Sức mạnh của đoàn kết:
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
HĐ1: Tìm hiểu truyện đọc
? Đọc phân vai truyện đọc?
? Khi lao động san sân bóng lớp 7A đã
gặp phải những khó khăn gì?
( Nhóm 1)
? Để giúp đỡ lớp 7A giải quyết khó khăn

- Đọc.
- Chưa hoàn thành công việc,
khu đất cao có nhiều rễ cây
chằng chịt, nhiều bạn nữ.
- Làm giúp lớp 7A.
Tiết 8: Đoàn kết
tương trợ
I. Truyện đọc:
Một buổi lao động.
Giáo viên soạn: Lê Bích Thụy
14
TRNG THCS Lng Vn Chỏnh
lp 7B ó lm gỡ?
( Nhúm 2)
? Tỡm nhng cõu núi, hỡnh nh th hin s
quan tõm, giỳp ln nhau ca c 2 lp? (
Nhúm3).
? Nhng vic lm y th hin c tớnh gỡ
ca cỏc bn lp 7B?
( Nhúm 4).
? Bi hc rỳt ra t truyn c?
? Nờu nhng vớ d chng t on kt l
sc mnh dn n thnh cụng?
GV treo tranh gdcd 6 bi 10, 11; Tranh
lch s: Chin thng Bch ng.
? Quan sỏt, nhn xột?
H2: Tỡm hiu ni dung bi hc
? on kt tng tr l gỡ?
? Em s lm gỡ trong nhng tỡnh hung
sau, vỡ sao:

- Em i chi v gp bn cựng lp ang
xỏch rt nng.
- Em hc gii nhng trong lp cũnnhiu
bn hc yu.
? Em s lm gỡ giỳp ng bo b l
lt?
? Tỡm nhng cõu tc ng, ca dao, danh
ngụn núi v on kt tng tr?
TH: A hc gii nhng khụng bao gi giỳp
bn bố khi cú bi tp khú bn hi thỡ A
mng bn l dt theo em cỏc bn s
dnh tỡnh cm nh th no cho A? Vỡ sao?
? Nu em l A em s c x nh th no?
Vỡ sao?
? Truyn thuyt Sn Tinh Thy Tinh vi
chin thng ca Sn Tinh núi lờn iu gỡ?
? Nhõn dõn ta ó chin thng trong 2 cuc
khỏng chin v i chng Phỏp v M l
do õu?
? Nờu nhng biu hin ca on kt tng
tr?
? Trỏi vi on kt tng tr l gỡ? Hu
qu? Thỏi ca em i vi nhng biu
hin ú?
TH: A v B l bn thõn. B hc yu mụn
Toỏn nờn A thng giỳp B bng cỏch cho
B chộp bi trong gi kim tra. Nhn xột?
? í ngha ca on kt tng tr?
? K mt tm gng on kt tng tr?
? Phi lm gỡ tr thnh mt tp th

on kt tng tr?
? c ni dung bi hc?
- Cỏc cu ngh tay n mớa.
Bỡnh, Hũa khoỏc vai nhau, cm
n nhau.
- on kt, giỳp ,tng tr.
- Cn hc tp cỏc bn sng
on kt giỳp ln nhau trong
mi vic.
- on kt chng hn hỏn, l
lt, ngoi xõm, giỳp nn
nhõn v sp cu Cn Th.
- Quan sỏt, nhn xột.
- Cht ý a ni dung bi hc.
- Giỳp bn xỏch .
- Hng dn cỏc bn hc.
- ng h tin, qun ỏo, sỏch v,
bỳt....
- Nga chy cú by, chim bay
cú bn; Mt cõy lm chng
nờn non. Ba cõy chm li nờn
hũn nỳi cao.
- Khụng yờu quớ vỡ A ớch k,
khụng quan tõm, giỳp bn
bố.
- Vui v, giỳp bn cựng tin
b c yờu quớ.
- on kt tng tr cú th
chng li thiờn tai.
- Yờu nc, on kt chin

u...
Cựng lm vic, ng viờn,
giỳp ln nhau...
- Khụng on kt, gõy mõu
thun, chia r khụng ng
tỡnh, lờn ỏn, phờ phỏn.
- A sai vỡ lm th l hi bn
khin bn li, khụng tin b,
thiu trung thc.
- Cht ý b ni dung bi hc.
- K.
- Giỳp ln nhau v mi mt,
khụng núi xu, chia bố phỏi...
* Bi hc: Cn on
kt tng tr vt
qua khú khn n n
thnh cụng.
II. Ni dung bi hc.
1. Đon kt tng
tr:
- Thụng cm
- Chia s.
- Giỳp .
2. í ngha:
- Giỳp hp tỏc, hũa
nhp.
- c yờu quớ.
- To sc mnh.
- L truyn thng quớ
bỏu..

3, Rèn luyện đoàn
kết, tơng trợ.
- Tinh thần đoàn kết,
tập thể, hợp quần.
- Sức mạnh, đoàn kết,
nhất trí đảm bảo mọi
thắng lợi thành công.
III. Bi tp.
a. Nu l Thy em s
giỳp Trung ghi bi,
n thm giỳp lm
vic nh, ging bi
Giỏo viờn son: Lờ Bớch Thy
15
TRNG THCS Lng Vn Chỏnh
H3: Luyn tp
? Tho lun nhúm bi tp: a, b, c?
? Yờu cu cỏc nhúm trỡnh by?
? Nhúm khỏc nhn xột, b sung?
GV nhn xột, kt lun.
H4: Cng c ( 5)
? Sm vai th hin ni dung bi hc?
? Thi k chuyn tip sc?
? Nờu nhng ni dung cn nm?
H5: Hng dn hc tp
V nh hc bi, hon thin bi tp, ụn tp
k kim tra 45 c tt.
- c.
- Tho lun.
- Trỡnh by.

- Nhn xột, b sung.
- Nghe.
- Sm vai.
- K.
- Trỡnh by.
-Nghe.
cho bn.
b. Em khụng tỏn
thnh vic lm ca
Tun vỡ khụng trung
thc, khin bn khụng
tin b, hi bn.
c. Vic lm ca 2 bn
l sai vỡ thiu nghiờm
tỳc, thiu trung thc
trong kim tra.
d. Vic lm: Chộp bi
cho bn b m, giỳp
bn lm vic nh...
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 10/10 /10
Ngày dy: 13/ 10 /10
Tit 9 :Kim tra vit
A. Mc tiờu cn t:
1. Kin thc:
HS nm c ni dung cỏc bi: Sng gin d, trung thc, t trng, o c v k lut, yờu thng con
ngi, tụn s trng o.
2. K nng:
Hiu , bỡnh tnh, t tin, trỡnh by sch p.
3. Thỏi :

Trung thc, t trng.
B. Chun b ca giỏo viờn v hc sinh:
1. Giỏo viờn: SGK, SGV, giỏo ỏn, ó phụ tụ.
2. Hc sinh: ễn tp bi k, chun b bỳt.
C. Cỏc hot ng dy hc.
1. n nh t chc lp
Kim tra s chun b ca hc sinh, nhc nh hc sinh lm bi nghiờm tỳc.
2. Ma trn .
Nội dung chủ đề ( Mục tiêu )
Các cấp độ t duy
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
A. Biết thế nào là giản dị, trung thực. Câu 1 TN
1 điểm )
B. Nêu đợc những biểu hiện Yêu thơng
con ngời, Trung thực
Câu 2 TN
( 1 điểm )
C. Xác định đợc những biểu hiện
không trung thực, không sống giản dị,
khôbg có đạo đức và kỉ luật, không
khoan dung.
Câu 3 TN
( 1 điểm )
D. Vận dụng những kiến thức đã học
để giải thích những trờng hợp liên
quan đến nội dung các bài đã học:
Sống giản dị, Trung thực, Yêu thơng
con ngời, Tôn s trọng đạo, Tôn trọng
kỉ luật, Biết ơn.
Câu 4 TL

( 2 điểm )
Giỏo viờn son: Lờ Bớch Thy
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×