Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Ôn tập Địa lí 12( Nông Nghiệp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI 2 </b>
<b> NHĨM: ĐỊA LÍ </b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP DÀNH CHO HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ – MƠN ĐỊA LÍ 12 </b>
<b>CHỦ ĐỀ: ĐỊA LÝ NGÀNH NÔNG NGHIỆP </b>


<b>A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CÁC EM CẦN NẮM VỮNG: </b>
<b>I. Nền nơng nghiệp nhiệt đơí: </b>


<b> 1. Điều kiện phát triển: </b>
*Thuận lợi:


- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hoá theo chiều Bắc – Nam và theo độ cao
- >Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp đa dạng.


+ Ở trung du & miền núi: thế mạnh trồng các cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
+ Ở đồng bằng: trồng cây ngắn ngày, thâm canh tăng vụ và ni trồng thuỷ sản.
*Khó khăn:


- Thiên tai, sâu bệnh hàng năm ảnh hưởng đến năng suất cây trồng và vật nuôi.
<b>2. Đẩy mạnh khai thác nền nơng nghiệp nhiệt đới : </b>


- Bố trí cây trồng vật nuôi hợp lý
- Cơ cấu mùa vụ thay đổi có hiệu quả
- Đẩy mạnh sản xuất nơng sản xuất khẩu


<b>II. Phát triển nền nông nghiệp hiện đại sản xuất hàng hố : </b>
<b>1. Nền nơng nghiệp cổ truyền: </b>


- Tự cấp , tự túc. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
- Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.



- Sản xuất nhỏ , manh mún, đa canh là chính.
- Năng suất lao động thấp.


<b>2. Nơng nghiệp hàng hố: </b>


- Người sản xuất quan tâm nhiều hơn đến lợi nhuận, sản xuất theo nhu cầu của thị trường.
- Sản xuất qui mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Năng suất lao động cao.


-> Nước ta hiện đang tồn tại cả nền nông nghiệp cổ truyền lẫn nền nơng nghiệp hàng hố.
<b>III.Sản xuất lương thực: </b>


<i><b>1.Ý nghĩa: </b></i>


- Đảm bảo an ninh lương thực.
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
- Xuất khẩu.


- Đa dạng hố SX nơng nghiệp.
<b>2.Điều kiện sản xuất </b>


<b>- Thuận lợi: Đất, nước, khí hậu. </b>
<b>- Khó khăn: Thiên tai, sâu bệnh. </b>
<b>3.Tình hình sản xuất: </b>


<b>- Diện tích gieo trồng lúa tăng mạnh </b>
<b>- Năng suất lúa tăng mạnh </b>



<b>- Sản lượng lúa tăng mạnh </b>


<b>- Xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới </b>


<b>- Bình qn lương thực có hạt đầu người hơn 470 kg/năm. </b>


<b>- Đồng bằng sông Cửu long là vùng lớn nhất, ĐBSH là vùng lớn thứ hai về SX lương thực. </b>
<b>IV.Cây công nghiệp và cây ăn quả:Điều kiện sản xuất: </b>


<b>1.Tình hình phát triển và phân bố: </b>


<i>- Tình hình phát triển: tổng diện tích 2,5 triệu ha (2005), trong đó cây cơng nghiệp lâu năm hơn </i>
<b>1,6 triệu ha. </b>


<b>2.Phân bố: </b>


- Cây CN lâu năm: Cà phê, cao su, hồ tiêu, chè, điều, dừa


- Cây CN hàng năm: Mía, lạc, đậu tương, bơng, đay, cói, dâu tằm, thuốc lá


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>V. Ngành chăn nuôi: </b>
<b>1.Xu hướng phát triển: </b>


- Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hố.
- Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.


-Các sản phẩm không qua giết mổ chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong tỉ trọng SX ngành chăn
nuôi.


<b>2. Điều kiện phát triển: </b>



- Thuận lợi: Cơ sở thức ăn được đảm bảo, dịch vụ về giống, thú y có nhiều tiến bộ....
- Khó khăn: dịch bệnh, giống vật nuôi chưa đảm bảo về chất lượng...


<b>3. Tình hình phát triển và phân bố: </b>


<b>-Tỉ trọng của ngành chăn nuôi trong giá trị SXNN của nước ta từng bước tăng vững chắc. </b>
<i><b>* Chăn nuôi lợn và gia cầm: </b></i>


- Đàn lợn: 27 triệu con (2005);
- Gia cầm: 220 triệu con (2005)


- Phân bố: chủ yếu ở ĐBSH và ĐBSCL.
<b>*Chăn nuôi gia súc ăn cỏ: </b>


<b>- Trâu: 2,9 triệu con, nuôi nhiều nhất ở trung du miền núi BB (hơn ½ đàn trâu cả nước). </b>
<b>- Bò: 5,5 trệu con, ni nhiều ở BTB, DHNTB và Tây Ngun. </b>


<b>- Bị sữa: 50.000 con, chủ yếu ở ven TPHCM và HN. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. BÀI TẬP VẬN DỤNG </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>


<i>(Làm bài vào giấy kiểm tra để GV chấm điểm ) </i>
<b>Câu 1: (2 điểm) </b>


Nêu các điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển nền nơng nghiệp nhiệt đới?
<b>Câu 2: (3 điểm) </b>


Vì sao Đồng bằng Sông cửu Long là vùng trồng lúa nhiều nhất cả nước?


<b>Câu 3: (2 điểm) </b>


Dựa vào Atlát Việt Nam trang 18, hãy cho biết các vùng có trồng cả Cao su và Cà phê? Cho
biết vì sao các vùng này lại trồng nhiều loại cây đó ?


<b>Câu 4: (3 điểm) </b>


<b> So sánh và giải thích về sản phẩm nơng nghiệp của Trung du miền núi Bắc bộ và Tây Nguyên </b>
?


</div>

<!--links-->

×