Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.06 KB, 17 trang )

LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
- Cuối mỗi quý kế toán tiến hàng khoá số tài khoản, tiến hành ghi các bút
toán điều chỉnh tính ra số dư cuối kỳ của các tài khoản và lập các báo cáo tài
chính theo quy định.
- Báo cáo tài chính là những báo cáo các tổng hợp về tình hình tài sản và
nguồn vốn chủ sở hữu , công nợ cũng như tình hình tài chính kế quả kinh doanh
trong kỳ của doanh nghiệp.
Theo quy định hiện hành Công ty TNHH Phúc Hà phải lập 3 báo cáo.
+ Bảng cân đối kế toán.
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
+ Thuyết minh báo cáo tài chính.
- Các báo cáo này cuối mỗi quý, mỗi năm được nộp cho bộ tài chính, cục
thuế cục thống kê và cơ quan chủ quản và nơi đăng ký kinh doanh vào thời gian
sau 15 ngày kể từ khi kết thúc quý.
- Căn cứ để lập báo cáo tài chính:
+ Bảng cân đối số phát sinh:Kế toán căn cứ và tập hợp số liệu từ các sổ cái để
lập
+ Bảng cân đối kế toán :
- Căn cứ vào bảng cân đối kế toán ngày31/12 năm trước
- Căn cứ vào số dư của các tài khoản (loại I,II,III.IV) trên các sổ kế toán chi tiết
+ Báo cáo kêt qủ hoạt động kinh doanh: Kế toán căn cứ vào sổ cái
TK(511,512,515,632,635,641,642) hoặc chỉ căn cứ vào sổ cái TK 911 để lập.
+ Thuyết minh báo cáo tài :là các sổ kế toán , bảng cân đối kế toán, báo cáo
kết quả kinh doanh , thuyết minh báo cáo tài chính kỳ trước.
Sau đây là mẫu của :
- Bảng cân đối kế toán
- Báo cáo kết qủa hoạt động kinh doanh
1
1
(Mẫu số 50)


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Quý IV năm 2005
Cty TNHH PHÚC HÀ Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
TÀI SẢN

số
Số đầu năm Số cuối kỳ
A.Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
(100=110+120+130+140+150+160)
100
3,242,287,260.90 3,958,409,222.10
I. Tiền 110 703,087,162.20 1,076,941,011.60
1. Tiền mặt tại quỹ 111 63,234,250.20 310,587,595.20
2. Tiền gửi ngân hàng 112 639,852,912.00 766,353,416.40
3. Tiền đang chuyển 113 - -
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 3,240,000.00 3,240,000.00
1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121 3,240,000.00 3,240,000.00
2. Đầu tư ngắn hạn khác 128 - -
3. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn khác 129 - -
III. Các khoản phải thu 130 901,000,098.90 1,253,425,985.10
1. Phải thu của khách hàng 131 884,424,726.90 1,202,300,855.10
2. Trả trước cho người bán 132 - -
3.Thuế GTGT được khấu trừ 133 - -
4. Phải thu nội bộ 134 - -
-Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 135 - -
-Phải thu nội bộ 136 - -
5. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
XâY DÙNG
137
- -

6. Các khoản phải thu khác 138 16,575,372.00 33,125,130.00
7. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi(*) 139 - -
IV. Hàng tồn kho 140 1,485,949,204.80 1,495,281,844.80
1. Hàng mua đang đi trên đường 141 - -
2. Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 142 1,061,852,014.80 981,510,274.80
3. Công cụ ,dụng cụ trong kho 143 12,323,790.00 12,044,520.00
4. Chi phí SXKD dở dang 144 96,053,400.00 105,534,000.00
5. Thành phẩm tồn kho 145 315,720,000.00 396,193,050.00
6. Hàng hoá tồn kho 146 - -
7. Hàng gửi đi bán 147 - -
8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho(*) 149 - -
V. Tài sản lưu động 150 149,010,795.00 129,520,380.60
1. Tạm ứng 151 149,010,795.00 129,520,380.60
2. Chi phí trả trước 152 - -
3. Chi phí chờ kết chuyển 153 - -
4. Tài sản thiếu chờ xử lý 154 - -
5. Các khoản cầm cố, ký cược,ký quỹ ngắn hạn 155 - -
VI. Chi phí sự nghiệp 160 - -
1. Chi sự nghiệp năm nay 161 - -
2
2
2. Chi sự nghiệp năm nay 162 - -
B. Tài sản cố định , đầu tư dài hạn
(200=210+220+230+240+241
200
8,181,293,646.60 7,888,582,627.20
I. Tài sản cố định 210 8,181,293,646.60 7,769,033,287.20
1. Tài sản cố định hữu hình 211 7,927,010,256.60 7,514,794,897.20
- Nguyên giá 212 16,197,303,555.00 16,197,303,555.00
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 213 8,270,293,298.40 8,682,553,657.80

2. Tài sản cố định thuê tài chính 214 - -
- Nguên giá 215 - -
- Giá trị hao mòn 216 - -
3. Tài sản cố định vô hình 217 254,283,390.00 254,283,390.00
- Nguyên giá 218 254,283,390.00 254,283,390.00
- Giá trị hao mòn 219 - -
II. Các khoản đầutư tài chính dài hạn 220 - -
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 - -
2. Góp vốn liên doanh 222 - -
3. Đầu tư dài hạn khác 228 - -
4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*) 229 - -
III. Chi phí XDCB dở dang 230 - -
IV. Các khoản ký quỹ ,ký cược dài hạn 240 - -
V. Chi phí trả trước dài hạn 241 - 119,549,340.00
CỘNG TÀI SẢN (250=100+200) 250
11,423,580,907.50 11,846,991,849.30
3
3
NGUỒN VỐN

số
Số đầu năm Số cuối kỳ
A. Nợ phải trả (300=310+320+330) 300 9,718,545,
651.3
10,834,984,06
7.4
I. Nợ ngắn hạn 310 4,043,486,
289.6
3,648,005,84
5.2

1. Vay ngắn hạn 311 189,402,
120.0
1,668,006,54
0.0
2. Nợ dài hạn đến hạn trả 312
- -
3. Phải trả cho người bán 313 1,068,248,
413.8
849,215,75
4.9
4. Người mua trả tiền trước 314
- -
5. Thuế và các khoản phải nộp nhà
nước
315 17,142,
634.8
41,868,51
9.3
6. Phải trả công nhân viên 316 146,919,
690.0
143,870,13
0.0
7. Phải trả cho đơn vị nội bộ 317
- -
8. Các khoản phải trả, phải nộp khác 318 15,373,
431.0
45,044,90
1.0
9. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng XâY DÙNG

319
- -
II. Nợ dài hạn 320 5,356,800,
000.0
5,803,489,80
0.0
1. Vay dài hạn 321 5,356,800,
000.0
5,803,489,80
0.0
2. Nợ dài hạn 322
- -
3. Trái phiếu phát hành 323
- -
III. Nợ khác 330 1,218,259,
361.7
1,380,788,42
2.2
1. Chi phí trả trước 331 1,218,259,
361.7
1,380,788,42
2.2
2. Tài sản thừa chờ xử lý 332
- -
3. Nhận ký quỹ,Ký cược dài hạn 323
- -
B. Nguồn vốn chủ sở hữu (400 =410
+ 420)
400 1,705,035,
256.2

1,912,007,78
1.9
I. Nguồn vốn , quỹ 410 1,705,035,
256.2
1,912,007,78
1.9
4
4
1. Nguồn vốn kinh doanh 411 1,627,745,
056.2
1,627,745,05
6.2
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 412
- -
3. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 413
- -
4. Quỹ đầu tư phát triển 414
- -
5. Quỹ dự phòng tài chính 415
- -
6. Lợi nhuận chưa phân phối 416
-
206,726,82
5.7
7. Nguồn vốn đầu tư XDCB 417 77,290,
200.0
77,290,20
0.0
II. Nguồn kinh phí ,quỹ khác 420
- -

1. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 422
- -
2. Quỹ quản lý cấp trên 423
- -
3. Nguồn kinh phí sự nghiệp 424
- -
- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm
trước
425
- -
- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm
nay
426
- -
4. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 427
- -
CỘNG NGUỒN VỐN
(430=300+400)
430 11,423,580,
907.5
11,846,991,8
49.3
Lập, ngày 31 tháng12 năm 2005
NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
(Ký tên) (Ký tên) (Ký tên, đóng dấu)
5
5
(Mẫu số 52)
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý IV năm 2005

Phần I: Lãi, lỗ
Cty TNHH PHÚC HÀ Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
CHI TIÊU

số
Kỳ này
Kỳ
trước
Luỹ kế
từ đầu
năm
1 2 3 4 5
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 3,049,163,437.5
Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07) 03 3,367,129.5
- Chiết khấu thương mại 04 -
- Giảm giá hàng bán 05 -
- Hàng bán bị trả lại 06 3,367,129.5
- Thuế TTĐB, thuế xuất khẩu,thuế GTGT
theo phương phấp trực tiếp phải nộp
07
-
1. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp
dịch vụ(10=01- 03)
10
3,045,796,308.0
2. Giá vốn hàng bán 11 2,542,749,235.2
3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (20=10- 11)
20
503,047,072.8

4. Doanh thu hoạt động tài chính 21 62,553,570.3
5. Chi phí hoạt động tài chính 22 137,878,401.6
- Trongđó: Chi phí lãi vay 23 -
6. Chi phí bán hàng 24 158,887,890.0
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 61,861,825.8
8. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
[30=20+(21-22)-(24+25)]
30
206,726,825.7
9. Thu nhập khác 31 -
10. Chi phí khác 32 -
11. Lợi nhuận khác 40 -
12. Tổng lợi nhuận trước thuế(50=30+40) 50 206,726,825.7
13.Thuế TNDN phải nộp 51 66,231,207.9
14. Lợi nhuận sau thuế(60=50-51) 60 140,741,317.8
(Mẫu số 53)
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NHÀ NƯỚC
6
6

×