Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.12 KB, 16 trang )

LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP.
A. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Báo cáo tài chính dùng để cung cấp thông tin về tình hình tài chính,
tình hình kinh doanh và các luồng thông tin của 1 doanh nghiệp đáp ứng yêu
cầu quản lý của chủ doanh nghiệp, cơ quan Nhà nước và nhu cầu hữu ích của
những người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế. Báo cáo tài
chính cung cấp thông tin của doanh nghiệp về.
a. Tài sản
b. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
c. Doanh thu, thu nhập khác, chi phí kinh doanh và chi phí khác
d. Lãi lỗ và phân chia kết quả kinh doanh
e. Tài sản khác có liên quan đến đơn vị kế toán
g. Các luồng tiền
I. Bảng cân đối kế toán
- Là báo cáo tài chính tập hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản
hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại 1 thời điểm nhất định.
- Số liệu trên bảng cân đối kế toán cho biết toàn bộ giá trị tài sản hiện
có của doanh nghiệp theo cơ cấu của tài sản, nguồn vốn và cơ cấu nguồn vốn
hình thành nên các tài sản đó. Căn cứ vào bảng cân đối kế toán có thể nhận
xét đánh giá khái quát tình hình tài chính của doanh nghiệp.
- Cơ sở để lập bảng cân đối kế toán
+ C/c vào sổ kế toán tổng hợp
+ C/c sổ thẻ kế toán chi tiết
+ C/c vào bảng cân đối kế toán năm trước
II. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- Nó phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp bao gồm kết quả kinh doanh và kết quả khác
- Cơ sở để lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
+ C/c vào báo cáo kết quả kinh doanh năm trước
+ C/c vào sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết trong kỳ dùng cho


các tài khoản từ loại 5 đến loại 9.
UBND TỈNH TUYÊN QUANG
LÂM TRƯỜNG CHIÊM HOÁ
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH NĂM 2006
Tên TK
Số
hiệu
TK
Số dư đầu kỳ Số phát sinh luỹ kế Tổng cộ Số dư cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
Loại TK1: Tài
sản lưu động
23.044.878.87
0
40.132.900 39.537.764.87
6
38.649.333.84
8
62.582.643.74
6
38.689.466.74
8
24.011.603.99
8
118.427.000
Tiền mặt 111 32.265.700 9.669.518.400 9.148.156.400 9.701.784.100 9.148.156.400 553.627.700 0
Tiền gửi ngân
hàng
112 915.028.500 3.475.583.700 4.106.215.200 4.390.612.200 4.106.215.200 284.397.000 0
Phải thu của

khách hàng
131 227.604.000 7.303.612.400 7.512.931.000 7.531.216.400 7.512.931.000 18.285.400 0
Phải thu khác 138
8
113.818.100 417.250.200 498.572.800 531.068.300 498.572.800 32.495.500 0
…phòng phải thu
khó đòi
139 40.132.900 40.132.900 118.427.000 40.132.900 158.559.900 0 118.427.000
Tạm ứng 141 592.782.000 1.741.969.000 1.749.405.100 2.334.751.000 1.749.405.100 585.345.900 0
Chi phí trả trước 142
1
25.413.967 588.484.600 469.234.900 613.898.567 469.234.900 144.663.667 0
Nguyên vật liệu 152 47.342.100 320.338.600 345.915.800 367.680.700 345.915.800 21.764.900 0
Công cụ dụng cụ 153 14.841.000 49.737.000 46.921.000 64.578.000 46.921.000 17.657.000 0
Chi phí SXKD dở
dang
154 20.944.822.58
9
15.931.138.07
6
14.653.554.64
8
36.875.960.66
5
14.653.554.64
8
22.222.406.01
7
0
Thành phẩm 155 126.944.814 0 0 126.944.814 0 126.944.814 0

Chi sự nghiệp 161
1
4.016.100 0 0 4.016.100 0 4.016.100 0
Loại TK2: Tài
sản cố định
6.985.250.374 3.173.054.161 228.179.000 219.527.728 7.213.429.374 3.392.581.889 7.213.429.374 3.392.581.89
Tài sản cố định
hữu hình
211 6.953.706.974 228.179.000 0 7.181.885.974 0 7.181.885.974 0
Hao mòn tài sản
cố định
214
1
3.173.054.161 219.527.728 0 3.392.581.889 0 3.392.581.889
Đầu tư chứng
khoán dài hạn
221
2
30.000.000 0 0 30.000.000 0 30.000.000 0
Xây dựng cơ bản
dở dang
241
2
1.543.400 0 0 1.543.400 0 1.543.400 0
Loại TK 3: Nợ
dài hạn
14.1422.117.80
0
8.503.960.100 8.947.395.700 8.503.960.100 23.089.513.50
0

0 14.585.553.40
0
Vay ngắn hạn 311 750.000.000 750.000.000 1.000.000.000 750.000.000 1.750.000.000 0 1.000.000.000
Nợ dài hạn đến
hạn trả
315 30.300.000 0 0 0 30.300.000 0 30.300.000
Quỹ trợ cấp mất
việc làm
335
3
149.468.100 24.409.000 124.450.300 24.409.000 273.918.400 0 249.509.400
Phải trả cho
người bán
331 277.213.100 555.914.700 495.279.200 555.914.700 772.492.300 0 216.577.600
Thuế và các
khoản nộp khác
333 55.301.100 191.365.300 180.819.100 191.365.300 236.120.200 0 44.754.900
Phải trả CNV 334 115.311.900 3.939.579.300 3.814.267.400 3.929.579.300 3.929.579.300 0 0
Phải trả phải nộp khác
3382+3383+3384+3388
1.110.973.600 1.949.691.800 1.904.629.700 1.949.691.800 3.015.603.300 0 1.065.911.500
Vay dài hạn 341 11.653.550.000 1.103.000.000 1.427.950.000 1.103.000.000 13.081.500.00
0
0 11.978.500.00
0
UBND TỈNH TUYÊN QUANG
LÂM TRƯỜNG CHIÊM HOÁ
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH NĂM 2006
Tên TK
Số

hiệu
TK
Số dư đầu kỳ Số phát sinh luỹ kế Tổng cộng Số dư cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
TK4: Nguồn vốn chủ sở hữu 12.674.824.38
3
491.045.400 944.692.100 491.045.400 13.619.516.48
3
0 13.128.471.08
3
Nguồn vốn kinh doanh 411 12.334.387.46
0
0 397.651.500 0 12.732.038.96
0
0 12.732.038.96
0
Chênh lệch đánh giá lại
tài sản
412 327.751.500 327.751.500 327.751.500 327.751.500 0 0
Năm nay 4212 127.493.700 127.493.700 127.493.700 127.493.700 0 0
Khen thưởng 4311 32.267.700 18.140.000 29.642.100 18.140.000 61.909.800 0 43.769.800
Phúc lợi 4312 30.761.800 17.660.200 25.690.100 17.660.200 56.451.900 0 38.791.700
Quỹ đầu tư phát triển 414 141.500.592 0 23.713.800 0 165.214.392 0 165.214.392
Dự phòng tài chính 415 44.732.400 12.749.400 0 57.481.800 0 57.481.800
Vốn đầu tư XDCB 441 56.192.231 0 0 56.192.231 0 56.192.231
Kinh phí sự nghiệp 4611 34.982.200 0 0 34.982.200 0 34.982.200
TK 5: Doanh thu 0 0 7.038.894.400 7.038.894.400 7.038.894.400 7.038.894.400 0 0
Doanh thu bán hàng
NLG
5112 7.038.894.400 7.038.894.400 7.038.894.400 7.038.894.400 0 0

TK6: CPSXKD 12.984.770.72
8
12.984.770.72
8
12.984.770.72
8
12.984.770.72
8
0 0
Nguyên vật liệu trực
tiếp
621 290.851.700 290.851.700 290.851.700 290.851.700 0 0
Chi phí nhân công trực
tiếp
622 3.939.765.200 3.939.765.200 3.939.765.200 3.939.765.200 0 0
Chi phí sản xuất chung 627 723.408.316 723.408.316 723.408.316 723.408.316 0 0
Vốn hàng bán 632 5.103.849.700 5.103.849.700 5.103.849.700 5.103.849.700 0 0
Chi phí bán hàng 641 724.555.000 724.555.000 724.555.000 724.555.000 0 0
Chi phí quản lý doanh
nghiệp
642 1.126.478.300 0 0
UBND TỈNH TUYÊN QUANG
LÂM TRƯỜNG CHIÊM HOÁ
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH NĂM 2006
Tên TK
Số
hiệu
TK
Số dư đầu kỳ Số phát sinh luỹ kế Tổng cộng Số dư cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có

TK 7: Thu nhập từ hoạt
động khác
43.902.700 43.902.700 43.902.700 43.902.700 0 0
Thu nhập từ hoạt động khác 711 43.902.700 43.902.700 43.902.700 43.902.700 0 0
TK 8: Chi phí từ hoạt động
khác
420.000 420.000 420.000 420.000 0 0
Chi phí từ hoạt động khác 811 420.000 420.000 420.000 420.000 0
TK9: Xác định KQSXKD 7.082.797.100 7.082.797.100 7.082.797.100 7.082.797.100 0 0
Xác định kết quả SXKD 911 7.082.797.100 7.082.797.100 7.082.797.100 7.082.797.100 31.225.033.372 31.225.033.372
Tổng cộng 30.030.129.244 30.030.129.244 75.911.734.304 75.911.734.304 75.911.734.304 75.911.734.304 567.135.879
Nguồn khấu hao cơ bản 009 505.887.171 219.527.728 219.527.728 219.527.728 219.527.728

×