Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Lý thuyết chuyên đề Vật Lý Hạt Nhân lớp 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.04 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Hoàng



Đ

<b>CHUẨN BỊ KỲ THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN V</b>


<b>V</b>


<b>ẬT LÝ</b>
<i><b>LÝ THUY</b><b>ẾT CHUYÊN ĐỀ :HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ</b></i>
<b>Câu 1: Hạt nhân càng bền vững khi có</b>


<b>A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.</b> <b>B. số prôtôn càng lớn.</b>


<b>C. số nuclôn càng lớn.</b> <b>D. năng lượng liên kết càng lớn.</b>


<b>Câu 2: Cho 4 tia phóng xạ: tia</b>

, tia

, tia

 và tia  đi vào một miền có điện trường đều theo phương vng
<i><b>góc với đường sức điện. Tia phóng xạ khơng bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là</b></i>


<b>A. tia</b> . <b>B. tia</b>

. <b>C. tia</b>

. <b>D. tia</b>

.


<b>Câu 3: Trong phản ứng hạt nhân khơng có sự bảo tồn</b>


A. năng lượng tồn phần. B. số nuclơn.


C. động lượng. D. số nơtron.


<b>Câu 4: Tia</b>



A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân khơng.
B. là dịng các hạt nhân 4<sub>2</sub>He.


C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.


D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô.


<b>Câu 5: Trong các hạt nhân nguyên tử:</b> <sub>2</sub>4<i>He</i>;<sub>26</sub>56<i>Fe</i>;238<sub>92</sub><i>U</i> và 230<sub>90</sub><i>Th</i>, hạt nhân bền vững nhất là
A. <sub>2</sub>4<i>He</i>. B. 230<sub>90</sub><i>Th</i>. C. <sub>26</sub>56<i>Fe</i>. D. 238<sub>92</sub><i>U</i> .
<b>Câu 6 : Đồng vị là những ngun tử mà hạt nhân có cùng số</b>


A. prơtơn nhưng khác số nuclôn B. nuclôn nhưng khác số nơtron
C. nuclôn nhưng khác số prôtôn D. nơtron nhưng khác số prơtơn
<b>Câu 7: Khi nói về tia, phát biểu nào sau đây sai?</b>


A. Tia khơng phải là sóng điện từ. B. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
C. Tia khơng mang điện. D. Tia có tần số lớn hơn tần số của tia X.


<b>Câu 8: Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ</b> và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1và m2, v1và v2, K1và K2 tương
ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng ?


A. 1 1 1


2 2 2


v m K


v m K B.


2 2 2


1 1 1


v m K



v  m  K C.


1 2 1


2 1 2


v m K


v  m  K D.


1 2 2


2 1 1


v m K


v  m  K


<b>Câu 9: Phóng xạ β</b>-là


A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.


B. phản ứng hạt nhân không thu và khơng toả năng lượng.


C. sự giải phóng êlectrơn (êlectron) từ lớp êlectrơn ngồi cùng của ngun tử.
<b>D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.</b>


<b>Câu 10: Các phản ứng hạt nhân tn theo định luật bảo tồn</b>


A. số nuclơn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D. số prôtôn.


<b>Câu 11: Hạt nhân càng bền vững khi có</b>


A. số nuclơn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn.


C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.


<b>Câu 12: Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi mA</b>, mB, mClần
lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân khơng. Q trình phóng xạ này tỏa
ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?


A. mA= mB+ mC+ <sub>2</sub>


<i>Q</i>


<i>c</i> B. mA= mB+ mC C. mA= mB+ mC- 2


<i>Q</i>


<i>c</i> D. mA= 2


<i>Q</i>


<i>c</i> mB- mC


<b>Câu 13: Trong các hạt nhân:</b> 4<sub>2</sub><i>He</i>, 7<sub>3</sub><i>Li</i>, 56<sub>26</sub><i>Fe</i> và 235<sub>92</sub> <i>U</i> , hạt nhân bền vững nhất là


A. <sub>92</sub>235<i>U</i> B. 56<sub>26</sub><i>Fe</i>. C. 7<sub>3</sub><i>Li</i> D. 4<sub>2</sub><i>He</i>.


<b>Câu 14: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân</b>



A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
<b>Câu 15: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo tồn</b>


A. số prơtơn. B. số nuclôn. C. số nơtron. D. khối lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 16: Trong khơng khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?</b>


A. Tia. B. Tia. C. Tia+. D. Tia-.


<b>Câu 17: Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số</b>


A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ B. lớn hơn tần số của tia gamma.
C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. lớn hơn tần số của tia màu tím.
<b>Câu 18: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có</b>


A. cùng khối lượng, khác số nơtron. B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
C. cùng số prôtôn, khác số nơtron. D. cùng số nuclơn, khác số prơtơn.
<b>Câu 19: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có</b>


A. năng lượng liên kết càng nhỏ . B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
<b>Câu 20: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?</b>


A. Tia. B. Tia+. C. Tia. D. Tia X.


<b>Câu 21: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết</b>


A. tính cho một nuclơn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy.



C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
<b>Câu 22: Phát biểu nào là sai?</b>


A. Các đồng vị phóng xạ đều khơng bền.


B. Các ngun tử mà hạt nhân có cùng số prơtơn nhưng có số nơtrơn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrơn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hồn.


<b>Câu 23: Phản ứng nhiệt hạch là sự</b>


A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.


D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
<b>Câu 24: Trong quá trình phân rã hạt nhân U92</b>238 thành hạt nhân U92


234


, đã phóng ra một hạt α và hai hạt
A. nơtrơn (nơtron). B. êlectrôn (êlectron). C. pôzitrôn (pôzitron). D. prôtôn (prơton).
<b>Câu 25: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?</b>


A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.


C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.


D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.


<b>Câu 26: Phản ứng nhiệt hạch là</b>


A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.


B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.


D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.


<b>Câu 27 : Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB</b>và hạt có khối lượng m. Tỉ
số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt ngay sau phân rã bằng


A.
B
m
m
 <sub>B.</sub>
2
B
m
m<sub></sub>
 
 


  C.


B
m


m<sub></sub> D.



2
B
m
m

 
 
 


<b>Câu 28: Hạt nhân</b> 1
1
A


Z X phóng xạ và biến thành một hạt nhân
2


2
A


Z Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng


số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ 1
1
A


Z X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng


chất 1
1


A


Z X, sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là


A. 1
2
A
4
A B.
2
1
A
4
A C.
2
1
A
3
A D.
1
2
A
3
A
<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Trong phóng xạ, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.


B. Trong phóng xạ-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prơtơn khác nhau.
C. Trong phóng xạ, có sự bảo tồn điện tích nên số prơtơn được bảo tồn.



D. Trong phóng xạ+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.


<b>Câu 30: Trong sự phân hạch của hạt nhân</b> 235<sub>92</sub>U, gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.


B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.


D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra.


<b>Câu 31: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclơn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của</b>
hạt nhân Y thì


A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.


C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.


D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.


<i><b>Câu 32: Hạt nhân</b></i> 21084Po đang đứng n thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α


<b>A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.</b> <b>B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.</b>
<b>C. bằng động năng của hạt nhân con.</b> <b>D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.</b>


<i><b>Câu 33: Khi nói về tia</b></i><b>, phát biểu nào sau đây là sai?</b>
<b>A. Tia</b> phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.


<b>B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia</b> bị lệch về phía bản âm của tụ điện.


<b>C. Khi đi trong khơng khí, tia</b> làm ion hóa khơng khí và mất dần năng lượng.


<b>D. Tia</b> là dịng các hạt nhân heli (<sub>2</sub>4<i>He</i>).
<b>Câu 34: Phản ứng nhiệt hạch là</b>


<b>A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.</b>
<b>B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng .</b>


<b>C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.</b>
<b>D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.</b>


<i><b>Câu 35: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân</b></i>


<b>A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.</b> <b>B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.</b>


<b>C. đều khụng phải là phản ứng hạt nhõn.</b> <b>D. đều là phản ứng hạt nhõn tỏa năng lượng.</b>
<b>Cõu 36: Đơn vị Mev/c</b>2<sub>có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?</sub>


A. Năng lượng liên kết B. Độ phóng xạ C. Hằng số phóng xạ D. Độ hụt khối
<b>Cõu 37 Sự phúng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đõy?</b>


A. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng
B. Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chiu tác động bên ngoài.


C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng
D. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao


<b>Câu 38: Chọn câu trả lời đúng</b>


<b>A. Tia phóng xạ chuyển động chậm nhất là tia .</b>


<b>B. Tia phóng xạ chuyển động chậm nhất là tia .</b>
<b>C. Tia phóng xạ chuyển động chậm nhất là tia .</b>
<b>D. Cả ba tia , ,  có vận tốc như nhau</b>


<b>C©u 39:</b>Xem khối lượng của prôton và nơtron xấp xỉ bằng nhau,
bất đẳng thức nào sau đây là đúng?


A. m> mT> mD. B. m> mD> mT. C. mT> mD> m. D. mT> m> mD.
<b>Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai ?</b>


<b>A.Tia</b>

<i></i>

 khơng do hạt nhân phát ra vì nó là êlectron
<b>B.Tia</b>

<i></i>

 lệch về phía bản dương của tụ điện


<b>C.Tia</b>

<i></i>

gồm những hạt nhân của nguyên tử He
<b>D.Tia</b>

<i></i>

 gồm các êlectron dương hay các pôzitrôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 42: Cho các phản ứng sau:</b>

<i></i>

+ 14


7N


1


1H + X (1)

<i></i>

+
27


13Al


1
0n +


30


15P (2)
2


1H +
3


1 H


4


2He +
1
0n (3)


1
0n +


235


92U

X + X’ + k
1
0n (4)
Hỏi cặp phản ứng nào sau đây là cơ sở của nguồn năng lượng hạt nhân


A.(1) và (2) B.(2) và (3) C.(3) và (4) D.(1) và (3)


<b>Câu 43: Pôzitron là phản hạt của</b>


<b>A. nơtrinô.</b> <b>B. nơtron.</b> <b>C. prôtôn.</b> <b>D. electron.</b>


<b>Câu 44: Cho phản ứng hạt nhân</b> 2 3 1



1D+ T1 X+ n0 . Hạt nhân X sinh ra sau phản ứng là
<b>A.</b> 4


2He. <b>B.</b>


2


1H. <b>C.</b>


3


2He. <b>D.</b>


1
1H.
<b>Câu 45: Cho phản ứng hạt nhân:</b> +  . Đây là


<b>A. Phản ứng phân hạch.</b> <b>B. Phản ứng thu năng lượng.</b>
<b>C. Phản ứng nhiệt hạch.</b> <b>D. Hiện tượng phóng xạ hạt nhân.</b>


<b>Câu 46: Khi bắn phá hạt nhân</b> bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X


<b>A.</b> . <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D.</b> .


<b>Câu 47: Trong chuỗi phân rã phóng xạ</b> 235 207


92U 82Pb có bao nhiêu hạt và  được phát ra:



<b>A. 7</b><sub>và 2</sub> <b><sub>B. 4</sub></b><sub>và 7</sub> <b><sub>C. 7</sub></b><sub>và 4</sub> <b><sub>D. 3</sub></b><sub>và 4</sub>


<b>Câu 48: Phần lớn năng lượng được giải phóng ngay khi phân hạch hạt nhân</b> 235
92Ulà
<b>A. Động năng của các nơtron phát ra</b>


<b>B. Động năng của các mảnh hạt nhân</b>
<b>C. Năng lượng của các photon của tia γ</b>


<b>D. Năng lượng toả ra do phóng xạ của các mảnh hạt nhân</b>
<b>Câu 49: Khi so sánh hạt nhân</b>12


6C và hạt nhân
14


6C, phát biểu nào sau đây đúng ?
<b>A. Số nuclôn của hạt nhân</b>12


6C bằng số nuclôn của hạt nhân
14


6C.
<b>B. Điện tích của hạt nhân</b>12


6C nhỏ hơn điện tích của hạt nhân
14


6C.
<b>C. Số prôtôn của hạt nhân</b>12



6C lớn hơn số prôtôn của hạt nhân
14


6C.
<b>D. Số nơtron của hạt nhân</b>12


6C nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân
14


6C.


<b>Câu 50: Một hạt có khối lượng nghỉ m</b>0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với
tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là


<b>A. 0,36 m</b>0c2 <b>B. 1,25 m</b>0c2 <b>C. 0,225 m</b>0c2 <b>D. 0,25 m</b>0c2
<b>Câu 51: Trong q trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ:</b>


<b>A. giảm theo đường hypebol.</b> <b>B. giảm đều theo thời gian.</b>


<b>C. không giảm.</b> <b>D. giảm theo quy luật hàm số mũ.</b>


<b>Câu 52: Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch ?</b>


<b>A.</b>12<sub>6</sub>C. <b>B.</b> 239<sub>94</sub>Pb. <b>C.</b> 238<sub>92</sub>U. <b>D.</b> 239<sub>92</sub>U.


<b>Câu 53: So sánh giữa hai phản ứng hạt nhân toả năng lượng phân hạch và nhiệt hạch. Chọn kết luận đúng:</b>
<b>A. Cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.</b>


<b>B. Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đáp án 53 câu trắc nghiệm



chuyên đề VẬT LÝ HẠT NHÂN



1 <b>A </b> 11 <b>D </b> 21 <b>A </b> 31 <b>A </b> 41 51 <b>D </b>


2 <b>A </b> 12 <b>A </b> 22 <b>C </b> 32 <b>A </b> 42 <b>C </b> 52 <b>A </b>


3 <b>D </b> 13 <b>B </b> 23 <b>A </b> 33 <b>A </b> 43 <b>D </b> 53 <b>A </b>


4 <b>B </b> 14 <b>A </b> 24 <b>B </b> 34 <b>D </b> 44 <b>A </b>


5 <b>C </b> 15 <b>B </b> 25 <b>C </b> 35 <b>D </b> 45 <b>C </b>


6 <b>A </b> 16 <b>B </b> 26 <b>A </b> 36 <b>D </b> 46 <b>B </b>


7 <b>A </b> 17 <b>D </b> 27 <b>A </b> 37 <b>C </b> 47 <b>A </b>


8 <b>C </b> 18 <b>C </b> 28 <b>C </b> 38 <b>A </b> 48 <b>B </b>


9 <b>D </b> 19 <b>B </b> 29 <b>C </b> 39 <b>A </b> 49 <b>D </b>


10 <b>A </b> 20 <b>A </b> 30 <b>B </b> 40 <b>A </b> 50 <b>D </b>


</div>

<!--links-->

×