Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (683.13 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1
SỞ GD&ĐT TP.ĐÀ NẴNG
<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH </b>
<b>Mã đề 001 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1. Suy luận nào sau đây đúng? </b>
<b>A. </b> <i>a</i> <i>b</i> .
<i>c</i> <i>d</i> <i>ac</i> <i>bd</i>
<b>B. </b> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>.
<i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i>
<b>C. </b> <i>a c</i>– <i>b</i>– .
<i>d</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i>
<b>D. </b> 0 .
0
<i>ac</i> <i>bd</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>
<sub> </sub>
<b>Câu 2. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. </b>
<b>A. </b> <i>x</i> <i>x</i>. <b>B. </b> 2 2.
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <b>C. </b> <i>x</i> <i>x</i>. <b>D. </b> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>.
<b>Câu 3. Cho </b><i>x</i>1, giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 1
1
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
là:
<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. </b>1. <b>D. 1. </b>
<b>Câu 4. Với giá trị nào của tham số </b><i>m thì bất phương trình m x</i>2 4<i>x</i>4<i>m</i>17 vô nghiệm?
<b>A. </b><i>m</i>2. <b>B. </b><i>m</i> 2. <b>C. </b> 2 <i>m</i> 2.<b> D. </b><i>m</i> 2.
<b>Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m để bất phương trình </i>
<b>A. </b><i>m</i> 4. <b>B. </b><i>m</i>4. <b>C. </b><i>m</i>4. <b>D. </b><i>m</i> 4.
<i><b>Câu 6. Với giá trị nào của x thì biểu thức </b></i>
không âm?
<b>A. </b> 3 2.
3
<i>x</i>
<b>B. </b> 3 2.
3
<i>x</i>
<b>C. </b>
3
.
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>D. </b>
3
.
2
3
<i>x</i>
<i><b>Câu 7. Hai đường thẳng d: x + 3y +3 = 0 và d’: 2x - y - 2 = 0 chia mặt phẳng thành 4 miền I, II, III, IV. Hệ </b></i>
bất phương trình nào có miền nghiệm là miền II?
<b>A. </b> 3 3 0.
2 2 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>B. </b>
3 3 0
.
2 2 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
3 3 0
.
2 2 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
<b>D. </b>
3 3 0
.
2 2 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 8. Bất phương trình </b> <sub>2</sub> 0
( 1)
<i>x</i>
<i>x</i> có tập nghiệm là:
<b>A. </b><i>S</i> (0;) \ 1 .
Trang 2
<b>A. </b><i>m</i> ( 1;3). <b>B. </b><i>m</i> ( 3; ). <b>C. </b><i>m</i> ( ;1). <b>D. </b><i>m</i> ( ; 1) (3;).
<b>Câu 10. Bất phương trình </b>(<i>x</i>1) <i>x x</i>( 2)0 có tập nghiệm là:
<b>A. </b><i>S</i>
2
4 4
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là:
<b>A. </b> ;1 .
<b>B. </b>
1
; 2 .
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b>
1
; 2 .
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b> D. </b>
1
; 2; .
2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình </b>
<b>A. </b><i>P</i> 2. <b>B. </b><i>P</i> 1. <b>C. </b><i>P</i>1. <b>D. </b><i>P</i>2.
<b>Câu 13. Xác định </b><i>m để bất phương trình </i>
2
2
1
1
2 2 3
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
có nghiệm đúng với mọi <i>x</i> .
<b>A. </b><i>m</i>
<b>Câu 14. Với những giá trị nào của </b><i>m thì đa thức</i> <i>f x</i>
36
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>B. </b>
5
;0 .
36
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b> ; 5
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>D. </b>
5
;0 .
<b>Câu 15. Tập nghiệm của phương trình </b> <i>x</i>27<i>x</i>12 7<i>x</i><i>x</i>212 là:
<b>A. </b>
<b>Câu 16. Biết </b>tan 2và 1800 270 .0 Giá trị cos sin <sub> bằng: </sub>
<b>A. </b> 3 5.
5
<b>B. 1</b> 5. <b>C. </b>3 5.
2 <b>D. </b>
5 1
.
2
<b>Câu 17. Cho </b>0 .
2
<b>Chọn hệ thức sai. </b>
<b>A. sin(</b> )0. <b>B. </b>cos 3 0.
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>C. tan(</b><i>k</i>)0. <b>D. </b>cot( 2) 0.
<b>Câu 18. Cho </b>cot 1 .
2 4 2
<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
Giá trị của biểu thức 2 2
2
sin sin .cos cos
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
bằng :
<b>A. </b>10.
9 <b>B. </b>
10
.
7 <b>C. 10. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 19. Biết , ,</b><i>A B C là các góc của tam giác ABC</i><b>. Chọn khẳng định đúng. </b>
<b>A. </b>sin sin .
2 2
<i>A B</i> <i>C</i>
<sub> </sub>
<b>B. </b>sin 2 sin 2.
<i>A B</i> <i>C</i>
<sub> </sub>
<b>C. </b>sin cos .
2 2
<i>A B</i> <i>C</i>
<sub> </sub>
<b> </b> <b>D. </b>sin 2 cos 2.
<i>A B</i> <i>C</i>
<sub> </sub>
<b>Câu 20. Giá trị lớn nhất của </b><i>A</i>sin4<i>x c</i> os4<i>x</i> bằng:
Trang 3
<b>Câu 21. Tính giá trị của </b><i>cos x , biết </i>sin sin13 sin
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>A. 1 </b> <b>B. </b>1. <b>C. </b>1.
2 <b>D. </b>
1
.
2
<b>Câu 22. Với </b>t anx 1;sin 3 0
2 <i>y</i> 5 <i>y</i> 2
<sub></sub> <sub></sub>
thì tan(<i>x</i><i>y</i>)bằng:
<b>A. </b>11.
2 <b>B. 3. </b> <b>C. </b>2. <b>D. 5. </b>
<b>Câu 23. Rút gọn biểu thức </b>
sin sin
2
1 cos cos
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
bằng:
<b>A. </b>tan .
2
<i>x</i>
<b>B. </b>cot .
2
<i>x</i>
<b>C. </b>tan2 .
4 <i>x</i>
<sub></sub>
<b>D. </b>sin .2
<i>x</i>
<b>Câu 24. Nếu </b>sin cos 1
5
<i>a</i> <i>a</i> với 450 <i>a</i> 900 thì giá trị đúng của <i>tan 2a</i><sub> là: </sub>
<b>A. </b> 3.
4
<b>B. </b> 24.
7
<b>C. </b>24.
7 <b> </b> <b>D. </b>
4
.
3
<b>B. </b>sin 2<i>A</i>sin 2<i>B</i>sin 2<i>C</i>4 sin<i>A</i>sin<i>B</i>sin .<i>C</i>
<b>C. </b>sin 2<i>A</i>sin 2<i>B</i>sin 2<i>C</i> 4 cos<i>A</i>cos<i>B</i>cos .<i>C</i>
<b>D. </b>sin 2<i>A</i>sin 2<i>B</i>sin 2<i>C</i> 4 sin<i>A</i>sin<i>B</i>sin .<i>C</i>
<b>Câu 26. Điểm thi học kì của một học sinh như sau: 7;5;8;3;9; 4;6;9;10;6;7 . Số trung bình và số trung vị lần </b>
lượt là:
<b>A. 6, 73 và </b>4. <b><sub>B. 6, 0 và </sub></b>4. <b><sub>C. 6, 73 và </sub></b>7. <b><sub>D. 6, 0 và </sub></b>7.
<b>Câu 27. Cho bảng phân bố tần số ghép lớp về khối lượng của nhóm cá diêu hồng như sau: </b>
Lớp khối lượng (kg) [0,6;0,8) [0,8;1,0) [1,0;1,2) [1,2;1,4) Tổng cộng
Tần số 4 6 6 4 20
Tính phương sai của bảng phân bố tần số ghép lớp trên.
<b>A. 0,036. </b> <b>B. 0,046. </b> <b>C. 0,03. </b> <b>D. 0,042. </b>
<b>Câu 28. Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân số, với mẫu số liệu như sau. </b>
2 4 3 2 0 2 2 3 5 1
1 1 4 2 5 2 2 3 4 1
3 2 2 0 1 0 3 2 5 6
2 0 1 1 3 0 1 2 3 5
Tìm mốt của mẫu số liệu trên.
<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 29. Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau: </b>
Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh
1 [150;152) 5
Trang 4
3 [154;156) 40
4 [156;158) 26
5 [158;160) 8
6 [160;162) 3
Cộng 100
Độ lệch chuẩn là:
<b>A. 0,78. </b> <b>B. 1,28. </b> <b>C. 2,17. </b> <b>D. 1,73. </b>
<b>Câu 30. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết mơn tốn </b>
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40
Số trung vị là:
<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 6,5. </b> <b>D. 7. </b>
<i><b>Câu 31. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng </b></i> <sub>1</sub>: 2 3 ,
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>t</i> <i>R</i>
<i>y</i> <i>t</i>
và <i>d</i>2: 4<i>x my</i> 1 0 song song
với nhau?
<b>A. </b><i>m</i> 3<b>. </b> <b>B. </b><i>m</i> 3<b>. </b> <b>C. </b><i>m</i> 12<b>. </b> <b>D. </b><i>m</i> 12.
<b>Câu 32. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng </b><i>x</i>2<i>y</i> 6 0 có tọa độ là:
<b>A. </b><i>u</i>(2; 1) <b>. </b> <b>B. </b><i>u</i>(1; 2)<b>. </b> <b>C. </b><i>u</i>(1; 2) <b>. </b> <b>D. </b><i>u</i>(2;1).
<i><b>Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(0; 1). Đường thẳng đi qua A và vuông góc với đường </b></i>
phân giác của góc phần tư thứ nhất có phương trình là:
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i> 1.<b> </b> <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 1.
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>R</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i> và điểm M(0; 2). Hình chiếu vng góc M ’ của điểm M lên </i>
đường thẳng ∆ có tọa độ là:
<b>A. </b> 18 4; .
5 5
<b> </b> <b>B. </b>
4 8
; .
<b>C. </b>
4 18
; .
5 5
<b> </b> <b>D. </b>
4 8
; .
5 5
<sub></sub>
<i><b>Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy cho hình vng có một đỉnh A(0; 5) và một đường chéo nằm trên đường </b></i>
thẳng có phương trình <i>y</i>2<i>x</i>0. Khi đó, tọa độ tâm hình vng là:
<b>A. </b> ( ; )5 5
4 2
<i>I</i> <b>. </b> <b>B. (2; 4)</b><i>I</i> . <b>C. </b> (10 20; )
3 3
<i>I</i> <b>. </b> <i><b>D. I(1; 2). </b></i>
<b>Câu 37. Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình đường trịn? </b>
<b>A. </b>(<i>x</i>1)2<i>y</i>2 36<b>. </b> <b>B. </b>(<i>x</i><i>y</i>)22<i>x</i>2<i>xy</i>4<b>. </b>
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>4<i>y</i> 4 0<b>. </b> <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>26<i>x</i>4<i>y</i>140.
<i><b>Câu 38. Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(4; 3), B(-2; 1) và có tâm nằm trên đường thẳng </b>x</i>2<i>y</i> 5 0 có
phương trình là:
Trang 5
<b>Câu 39. Cho elip </b>9<i>x</i>225<i>y</i>2225. Đường tròn nào đi qua hai tiêu điểm của elip?
<b>A. </b><i>x</i>2 (<i>y</i> 1)217.<b> </b> <b>B. </b><i>x</i>2 (<i>y</i> 1)226.<b> </b>
<b>C. </b><i>x</i>2 (<i>y</i> 1)210.<b> </b> <b>D. </b><i>x</i>2 (<i>y</i> 1)2 9.
<b>Câu 40. Phương trình chính tắc của elip có một tiêu điểm </b><i>F</i>1( 5; 0) và đi qua điểm <i>M</i>
<b>A. </b>
2 2
1
14 9
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
. <b>B. </b>
2 2
1
4 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
. <b>C. </b>
2 2
1
9 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
. <b>D. </b>
2 2
1
1 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
.
<b>II. TỰ LUẬN: </b>
<b>Câu 1. </b>
<b>a) Giải bất phương trình: </b>18 7<sub>2</sub> 1.
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b> </b>
<i>b) Tìm m để phương trình: </i>(m 3) <i>x</i>2(m 2) <i>x</i> 4 0<b> có 2 nghiệm âm phân biệt. </b>
<b>Câu 2. </b>
a) Rút gọn biểu thức: cos2 cos2 cos2
3 3
<i>B</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>
b) Biết sin 8
17
, tan 5
12
và , là các góc nhọn. Hãy tính giá trị của các biểu thức:
sin( )
<i>A</i> , <i>B</i>cos( ) và <i>C</i>tan( )<b>. </b>
<i>c) Chứng minh rằng, nếu A, B, C là ba góc của một tam giác thì:</i>
3
cos sin 2
2
<i>A B C</i>
<i>A</i>
<i><b>Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): </b></i> <i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>2<i>y</i> 1 0 và đường thẳng
<i>d:x</i> <i>y</i> 1 0<i>. Gọi A, B là giao điểm của đường thẳng d và đường tròn (C) . </i>
<i>a) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) song song với đường thẳng d. </i>
---HẾT---Trang 6
SỞ GD&ĐT TP.ĐÀ NẴNG
<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH </b>
<b>Mã đề 002 </b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. </b>
100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm là 20) . Kết quả cho trong bảng sau:
Điểm (x) 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tần số (n ) 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
<b>Câu 1. Trung bình cộng của bảng số liệu trên là : </b>
<b>A. 15. </b> <b>B. 15,23. </b> <b>C. 15,50. </b> <b>D. 16. </b>
<b>Câu 2. Số trung vị của bảng trên là : </b>
<b>A. 14,23. </b> <b>B. 15,28. </b> <b>C. 15,50. </b> <b>D. 16,50. </b>
<b>Câu 3. Mốt của bảng số liệu trên là : </b>
<b>A. 19. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 16. </b> <b>D. 15,50. </b>
<b>Câu 4. Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau: </b>
Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh
1 [150;152) 5
2 [152;154) 18
3 [154;156) 40
4 [156;158) 26
5 [158;160) 8
6 [160;162) 3
N=100
Độ lệch chuẩn
<b>A. 0,78 . </b> <b>B. 1,28. </b> <b>C. 2,17. </b> <b>D. 1,73. </b>
<b>Câu 5. Cho bảng phân bố tần số sau : </b>
xi 1 2 3 4 5 6 Cộng
ni 10 5 15 10 5 5 50
Mệnh đề đúng là :
<b>A. Tần suất của số 4 là 20%. </b> <b>B. Tần suất của số 2 là 20%. </b>
<b>C. Tần suất của số 5 là 45%. </b> <b> D. Tần suất của số 5 là 90%. </b>
<b>Câu 6 : Cho </b>sin 3
5 2
<sub></sub> <sub></sub>
. Giá trị của os<i>c</i> là :
<b>A. </b> 2
5
. <b>B. </b> 4
5
. <b>C. </b>4
5. <b>D. </b>
2
5.
<b>Câu 7 : Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau : </b>
<b>A. </b>tan
2
<i>Ox Oz</i> thì hai tia <i>Ox</i> và <i>Oz</i>
<b>A. Trùng nhau. </b> <b>B. Vng góc. </b>
<b>C. Tạo với nhau một góc bằng </b>3
4
Trang 7
<b>Câu 8: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có số </b>
đo dưới đây có cùng điểm cuối với cung lượng giác có số đo 0
4200 .
<b>A. </b>130 . 0 <b>B. </b> 0
120 . <b>C. </b>120 .0 <b>D. </b>420 .0
<b>Câu 9: Xét góc lượng giác </b>
<b>A. I và II. </b> <b>B. I và III. </b> <b>C. I và IV. </b> <b>D. II và III. </b>
<i><b>Câu 10: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ</b></i> ,
3 3
<i>k</i>
<i>AM</i> <i>k</i> ?
<b>A. 6. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 12. </b>
<b>Câu 11: Biểu thức </b> sin( ) cos( ) cot(2 ) tan(3 )
2 2
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x có biểu thức rút gọn là: </i>
<b>A. </b><i>A</i>2 sin<i>x</i>.
<b>B. </b><i>A</i> 2sin<i>x</i>.
<b>C. </b><i>A</i>0.
<b>D. </b><i>A</i> 2 cot<i>x</i>.
<b>Câu 12: Tính </b> biết cos 1
<b>A. </b> <i>k</i>(<i>k</i> ). <b>B. </b> <i>k</i>2 ( <i>k</i> ). <b>C. </b> 2 ( )
2 <i>k</i> <i>k</i>
. <b>D.</b> <i>k</i>2 ( <i>k</i> ).
<b>Câu 13: Cho </b>cos 3
4
<i>a</i> .Tính cos3 cos
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<b>A. </b>23
16. <b>B.</b>
7
16
. <b>C. </b> 7
16. <b>D. </b>
23
8 <b>. </b>
<b>Câu 14: Biểu thức </b>sin
6
<i>a</i>
<sub></sub>
được viết lại là:
<b>A. </b>sin sin 1
6 2
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b>
3 1
sin sin cos
6 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>C. </b>sin 3sin 1cos
6 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b>
1 3
sin sin cos
6 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 15: Cho tam giác ABC thỏa mãn </b>sin 2A sin 2B 4sin A sin B thì :
<b>A. Tam giác ABC vng. </b> <b>B. Khơng tồn tại tam giác ABC. </b>
<b>C. Tam giác ABC đều. </b> <b>D. Tam giác ABC cân. </b>
<b>Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;– 4) và B(3; 2). Viết phương trình tổng quát của đường </b>
trung trực của đoạn AB.
<b>A. </b><i>x</i>3<i>y</i> 1 0. <b>B. </b>2<i>x</i>6<i>y</i> 1 0. <b>C. </b><i>x</i>3<i>y</i> 1 0. <b>D. </b>3<i>x</i> <i>y</i> 1 0.
<b>Câu 17: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm B(0; – 2) và C(4; 2). </b>
<b>A. </b> 4 .
2 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>B. </b>
2
.
2 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>C. </b>
4
<i>y</i> <i>t</i>
<b>D. </b>
4
.
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>Câu 18: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây: </b>
(d) : x 2 y 1 0; (d') : 3 <i>x</i> 6<i>y</i>100.
Trang 8
<b>A. 2. </b> <b>B. </b>18.
5 <b>C. </b>
2
.
5 <b>D. </b>
10
.
2
<b>Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1; 2), B(4; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung sao cho </b>
diện tích tam giác MAB bằng 1.
<b>A. M(0; 0) và M(0; </b>4
3). <b>B. M(0; 0) và M(</b>
4
3; 0 ).
<b>C. M(2; 0). </b> <b>D. M(0; 2). </b>
<b>Câu 21: Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M(1; 4) qua đường thẳng (d): </b><i>x</i>2<i>y</i> 2 0.
<b>A. M’(3; 0). </b> <b>B. M(0; 3). </b> <b>C. M’(2; 2). </b> <b>D. M’(4;4). </b>
<b>Câu 22:Viết phương trình đường trịn đi qua 3 điểm A(– 1; 1), B(3; 1), C(1; 3). </b>
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>2<i>y</i> 2 0. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>2<i>y</i> 2 0.
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>2<i>y</i> 2 0. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>2<i>y</i> 2 0.
<b>Câu 23: Xác định vị trí tương đối giữa hai đường tròn </b>(C ) :1 <i>x</i>2<i>y</i>24<i>x</i>0; (C ) :2 <i>x</i>2<i>y</i>28<i>y</i>0.
<b>A. Khơng có điểm chung. </b> <b>B. Cắt nhau tại hai điểm. </b>
<b>C. Tiếp xúc trong. </b> <b>D. Tiếp xúc ngoài. </b>
<b>Câu 24: Đường Elip : </b>
2 2
1
5 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
có tiêu cự bằng.
<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 9. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 25: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10. </b>
<b>A. </b>
2 2
1.
25 16
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
<b>B. </b>
2 2
1.
25 9
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
<b>C. </b>
2 2
1.
100 36
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
<b>D. </b>
2 2
1.
100 64
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
<b>Câu 26: Mệnh đề nào sau đây đúng? </b>
<b>A. </b> <i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>d</i> . <b>B. </b>
0
0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>
<i>ac</i><i>bd</i>.
<b>C. </b> <i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>
<i>ac</i><i>bd</i>. <b>D. </b>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>
.
<b>Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> <i>f x</i>
là:
<b>A. </b> 2. <b><sub>B. ... </sub></b> <b>C. 2 . </b> <b>D. </b> 1
2.
<b>Câu 28: Tìm điều kiện của bất phương trình: </b> 3 <i>x</i> <i>x</i> 1 <i>x</i>2.
<b>A. </b><i>x</i> 1. <b>B. </b><i>x</i>3. <b>C. </b> 1 <i>x</i> 3. <b>D. </b> 3 <i>x</i> 1.
<b>Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình: </b>
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
là:
<b>A. </b><i>S</i>
<b>A. </b><i>x</i><i>R</i>. <b> B. </b><i>x</i>. <b> C. </b>3 <i>x</i> 4. <b> D. </b>2 <i>x</i> 3.
<b>Câu 31: Nghiệm của bất phương trình 2</b><i>x</i> 1 <i>x</i> 2 là:
<b>A. </b> 1 3
3 <i>x</i>
. <b>B. </b>1 3
3 <i>x</i> . <b>C. </b>
1
2
3 <i>x</i>
. <b>D. </b> 1 3
3 <i>x</i>
.
<b>Câu 32: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình</b> 2 3 1 0
5 4 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
Trang 9
<b>A. </b>
<b>Câu 33: Cho bảng xét dấu </b>
<i>f x</i> 0
Hỏi bảng xét dấu trên của tam thức nào sau đây:
<b>A. </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i>2 5<i>x</i>6. <b>B. </b> <i>f x</i>( )<i>x</i>25<i>x</i>6.
<b>A. </b> <i>x</i>2 2<i>x</i>10. <b>B. </b><i>x</i>22<i>x</i>10. <b>C. </b><i>x</i>210<i>x</i>2. <b>D.</b><i>x</i>22<i>x</i>10.
<b>Câu 35: Bất phương trình </b> 2
(<i>m</i>1)<i>x</i> 2(<i>m</i>1)<i>x m</i> 3 0 nghiệm đúng với mọi <i>x</i><i>R</i> khi:
<b>A. </b><i>m</i>(2;). <b>B. </b><i>m</i> (1; ). <b>C. </b><i>m</i> ( 2;7). <b>D. </b><i>m</i> [1; ).
<b>Câu 36: Phương trình </b><i>x</i>22(<i>m</i>1)<i>x</i>9<i>m</i> 5 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi:
<b>A. </b><i>m</i> ( 2;1). <b>B. </b><i>m</i> ( 2;6). <b>C. </b> ( ;1)5 (6; )
9
<i>m</i> . <b>D.</b><i>m</i>(6;).
<b>Câu 37: Với giá trị nào của m thì bất phương trình </b><i>x</i>2 <i>x m</i> 0 có nghiệm?
<b>A. </b> 1
4
<i>m</i> . <b>B. </b> 1
4
<i>m</i> . <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b> 1
4
<i>m</i> .
<b>Câu 38: Tìm m để phương trình </b><i>x</i>22<i>x m</i> 0<sub> có hai nghiệm phân biệt? </sub>
<i><b>A. m > 1. </b></i> <i><b>B. m < 4. </b></i> <i><b>C. m < 1. </b></i> <i><b>D. m > 4. </b></i>
<i><b>Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình </b></i>
3 6 3
5
7
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub>
có nghiệm.
<b>A. </b><i>m</i> 11. <b>B. </b><i>m</i> 11. <b>C. </b><i>m</i> 11. <b>D. </b><i>m</i> 11.
<i><b>Câu 40: Tìm các giá trị dương của m để mọi </b>x</i>
2 2
3<i>x</i> 2(<i>m</i>5)<i>x m</i> 2<i>m</i> 8 0<b><sub>? </sub></b>
<b>A. 0</b> <i>m</i> 3. <b>B. </b><i>m</i>7. <b>C. 0</b> <i>m</i> 7. <b>D. </b><i>m</i>7.
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN(2 điểm). </b>
<b> Bài 1: (1,0 điểm). </b>
1. Tìm các giá trị của m để bất phương trình sau vô nghiệm : 2
(<i>m</i>2)<i>x</i> 2(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i>0.
2. Cho tan 1, 0.
2
Tính cos(2 ); tan 2 .
3 4
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 2: (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác A(4; 0); B(2; – 3); C(9; 6). </b>
a) Tính diện tích tam giác ABC và tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua đường thẳng BC.
b) Viết phương trình đường trịn có tâm là trọng tâm tam giác ABC và tiếp xúc với cạnh BC.
Trang 10
<b>ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Mã đề 001 </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>
D C B B A A D D D B C A C D C A C D C B
<b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b> <b>31 </b> <b>32 </b> <b>33 </b> <b>34 </b> <b>35 </b> <b>36 </b> <b>37 </b> <b>38 </b> <b>39 </b> <b>40 </b>
C C A B B C D C C B C D C A B B D C A C
<b>Mã đề 002 </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>