Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi HSG 2009-2910.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.09 KB, 3 trang )

Trờng THCS Châu Bình
Đề chính thức
Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tròng
Năm học:2009-1010
Môn:Sinh học
Thời gian:90 phút
Phần 1:Trắc nghiệm khách quan
I. Hóy chn cõu tr li ỳng vo t bi lm ca mỡnh.
Cõu 1: Cỏc hot ng xy ra trong gim phõn m khụng xy ra trong nguyờn phõn:
A. Nhim sc th (NST) phõn li v 2 cc ca t bo;
B. NST xp trờn mt phng xớch o ca thoi phõn bo;
C. Phõn ụi NST, NST kộp phõn li v 2 cc ca t bo;
D. Tip hp NST, NST kộp phõn li v 2 cc ca t bo.
Cõu 2. Ti sao bin d t hp ch xy ra trong sinh sn hu tớnh?
A. Vỡ thụng qua gim phõn (phõn li c lp, t hp t do ca cỏc cp gen tng ng) ó to
ra s a dng ca cỏc giao t;
B. Vỡ trong th tinh, cỏc giao t kt hp vi nhau mt cỏch ngu nhiờn ó to ra nhiu t
hp gen;
C. Vỡ trong quỏ trỡnh gim phõn ó cú nhng bin i ca cỏc gen;
D. C A v B ỳng.
Cõu 3. Theo nguyờn tc b sung trong phõn t ADN thỡ v mt s lng n phõn nhng
trng hp no sau õy l ỳng:
A. A + T = G + X; C. A + T + G = A + X + G;
B. A = T; G = X; D. A + X + T = G + X + T.
Cõu 4. Mt on phõn t ADN cú 60 chu k xon. S nuclờụtit trờn on ADN ú l:
A. 6000 nuclờụtit; C. 1.200 nuclờụtit;
B. 600 nuclờụtit; D. 1.200 cp nuclờụtit.
Cõu 5. Prụtờin thc hin c chc nng ca mỡnh ch yu nhng bc cu trỳc no sau õy?
A. Cu trỳc bc 1; C. Cu trỳc bc 2 v bc 3;
B. Cu trỳc bc 1 v bc 2; D. Cu trỳc bc 3 v bc 4.
Cõu 6. Quỏ trỡnh tng hp ARN din ra:


A. Trong nhõn t bo, trờn 2 mch ca gen;
B. Trong nhõn t bo i vi mARN, ngoi nhõn t bo i vi tARN v rARN;
C. Theo nguyờn tc b sung trờn hai mch ca gen;
D. Theo nguyờn tc b sung trờn mch khuụn ca gen.
Cõu 7. C ch hỡnh thnh th a bi l:
A.Tt c cỏc cp NST khụng phõn ly; B. Ri lon phõn li ca vi cp NST;
C. Ri lon trong quỏ trỡnh nhõn ụi ca ADN;D. Ri lon phõn ly ca mt cp NST.
Cõu 8. Bnh no sau õy ngi l do t bin cu trỳc NST:
A. Bnh Tcn; C. Bnh ung th mỏu;
B. Bnh mỏu khú ụng; D. Bnh ao.
Cõu 9. Trng hp no sau õy thuc th a bi:
A. 2n + 1; C. 2n - 1;
B. 2n + 2; D. B NST tng lờn gp bi.
Cõu 10. Cỏc bnh no sau õy di truyn liờn kt vi gii tớnh:
A. Bnh ao, ung th mỏu; C. Bnh mự mu v mu lc, bnh mỏu khú ụng;
B. Bnh bch tng; D. Bnh mỏu khú ụng, bnh ao.
Cõu 11. S kin quan trng nht trong th tinh l:
A. S kt hp 1 giao t c vi 1 giao t cỏi;
B. S kt hp nhõn ca 2 giao t n bi;
C. S t hp b NST ca giao t c v cỏi;
D. S to thnh hp t.
Cõu 12. Gen A b t bin thnh gen a. Gen a di hn gen A 3,4A
0
. õy l t bin dng:
A. Mt cp nuclờụtit; C. Thay cp nuclờụtit;
B. Thờm cp nuclờụtit; D. C B v C ỳng.
Cõu 13. Bnh ao l:
A. t bin th d bi 2n-1; C. t bin th d bi 2n-2;
B. t bin th d bi 2n+1; D. t bin th a bi
Câu 14. Mt gen cú 3900 liờn kt hirụ, nuclờụtit loi A chim t l 20% tng s nuclờụtit ca gen.

Chiu di ca gen l:
A. 5100 A
0
B. 2550 A
0
C. 4080 A
0
D. 2040 A
0

Câu15. Mt t bo ca ngi cú 22 nhim sc th thng v 1 cp nhim sc th gii tớnh XY. Cõu
khng nh no sau õy v t bo ny l ỳng?
A. ú l tinh trựng n 1 C. ú l tinh trựng n + 1
B. ú l t bo trng ó th tinh D. ú l t bo sinh dng
Câu 16:Giả sử chỉ có một noãn bào bậc 1chứa 3 cặp NST AaBbCc giảm phân sẽ cho bao
nhiêu loại trứng?
A.1 loại trứng C. 4 loại trứng
B.2 loại trứng D.8 loại trứng

II.Phần tự luận:
Câu1:(1,5 im): Phõn bit nh lut phõn li c lp v hin tng di truyn liờn kt v hai cp tớnh trng
Câu2: (1,5im) B nhim sc th ca mt loi sinh vt 2n = 24.
1) Cú bao nhiờu nhim sc th (NST) c d oỏn th tam bi, th t bi?
2) C ch hỡnh thnh cỏc dng a bi th trờn?
Câu3:( 2 điểm) Một tế bào sinh dục sơ khai của cơ thể nguyên phân một số lần liên tiếp sau
một thời gian nhận thấy 1/3 tế bào nguyên phân 4 lần,1/4 té bào nguyên phân 3 lần và số còn
lại nguyê phân 5 lần:Kết quả phân bào tạo ra 2480 tế bào con
a,Hãy xác định số tế bào sinh dục sơ khai nói trên
b,Khi nhóm 3 dang di chuyển về 2 cực của tế bào ta đếm đợc 1920 NST đơn,tìm bộ nhiễm
sắc thể 2n của loài

Câu4:(1 điểm)ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng.quả tròn trội hoàn toàn so với
quả bầu dục.Em hãy tìm kiểu gen ,kiểu hình của P để F
1
có sự phân ly về tính trạng có tỷ lệ:
+ 1:1:1:1
+ 3;3:1:1
-------------Hết---------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×