Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

De thi HSG Toan 12.DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.41 KB, 15 trang )

Phần thứ hai : Đề và đáp án
( Dùng cho học sinh giỏi môn Toán Học )

.
THI CHN HC SINH GII MễN TON LP 12
Thi gian lm bi: 180 phỳt
Nguyn Hong Ngi
Trng T.H.P.T. Chuyờn Thỏi Bỡnh
Cõu 1
P(x), Q(x) l cỏc a thc vi h s nguyờn. Gi s rng x = a v x = a + 2007 ( a l s
nguyờn ) l cỏc nghim ca P(x). Cho bit P(2006) = 2008
Chng minh rng phng trỡnh Q(P(x)) = 2009 khụng cú nghim l s nguyờn.
Cõu 2
Cho c l s nguyờn dng. Ta xỏc nh dóy
{ }
n
a
nh sau:

1
2 2
n 1 n n
a c
a ca (c 1)(a 1), n = 1,2,
+
=
= + - - K
Chng minh rng tt c cỏc s hng
n
a
u l s nguyờn dng


Cõu 3
Cho cỏc s thc
a, b,c,a
vi
a, b,c 0, 2> a
. Chng minh bt ng thc sau:

1
2
1
2
2
a (b c) b (c a) c (a b) (ab bc ca)
3
a+
a a a
a-
+ + + + + + +
Cõu 4
Cho tam giỏc ABC. Chng minh bt ng thc sau:

a b c
ab bc ca
8(R 2r) 2(m m m )
R
+ +
- + + -
ú R, r theo th t l bỏn kớnh cỏc vũng trũn ngoi tip, ni tip tam giỏc ABC;
a b c
m ,m ,m

l di cỏc trung tuyn h t A, B, C tng ng; a = BC, b = CA, c = AB
Cõu 5
Chng minh rng :
n n 1 n 2 9n 8 ; n
ộ ự ộ ự
+ + + + = + " ẻ
ờ ỳ ờ ỳ
ở ỷ ở ỷ
Ơ
ú [x] l kớ hiu phn nguyờn ca s thc x
Cõu 6
Hm s f tha món iu kin:
2 *
f (1) f (2) f (n) n f (n); n+ + + = " ẻL Ơ
Gi s f(1) = 1004. Hóy tớnh giỏ tr ca f(2008)
Cõu 7
Gi s n(r) l kớ hiu s cỏc im cú ta nguyờn trờn vũng trũn cú bỏn kớnh r > 1.
Chng minh rng :
3
2
n(r) 6 r< p
P N MễN TON
Cõu 1 (3 im)
191
Giả sử
n n 1
n n 1 1 0 i
Q(x) a x a x a x a ; a ,i 0,1,2, ,n
-
-

= + + + + Î =L ¢ K
n n 1
n n 1 1 0 0
Q(2006) a 2006 a 2006 a 2006 a 2008 a
-
-
= + + + + = ÞL
chẵn
Vậy
Q(0) Q(2006) 2008 0(mod 2)= = º
Giả sử :
m m 1
m m 1 1 0 i
P(x) b x b x b x b ; b ,i 0,1,2, , m
-
-
= + + + + Î =L ¢ K
Xét 2 khả năng sau:
i) Nếu a chẵn:
Ta có
m m 1
m m 1 1 0 0
P(a) b a b a b a b 0 b
-
-
= + + + + = ÞL
chẵn
ii) Nếu a lẻ thì a + 2007 chẵn

m m 1

m m 1 1 0 0
P(a 2007) b (a 2007) b (a 2007) b (a 2007) b 0 b
-
-
+ = + + + + + + + = ÞL

chẵn
Vậy
P(0) P(a) P(a 1) P(a 2007) 0(mod2)º º + º º + ºK

Q(P(x)) 0(mod2)Þ º

Þ
phương trình Q(P(x)) = 2007 không có nghiệm nguyên(đpcm)
Câu 2 ( 3 điểm )
Xét các trường hợp sau
i) Nếu c = 1
Khi đó
*
n
a 1, n= " Î ¥
. Bài toán được chứng minh
ii) Nếu
c 2³
từ
{ }
2 2
n 1 n n n n
a ca (c 1)(a 1) a a
+

= + - - > Þ
là dãy tăng
ta lại có:

2 2
n 2 n 1 n 1
2 2 2
n 2 n 1 n 1
2 2 2 *
n 2 n 1 n 2 n 1
2 2 2
n 3 n 2 n 3 n 2
a ca (c 1)(a 1)
(a a ) (c 1)(a 1)
a 2ca a a 1 c , n (1)
a 2ca a a 1 c (2)
+ + +
+ + +
+ + + +
+ + + +
= + - -
Þ - = - -
Û - + = - " Î
Þ - + = -
¥

Lấy (1) – (2) ta được:
( )
2 2
n 1 n 3 n 2 n 3 n 2

n 1 n 3 n 3 n 2 n 1
a a 2ca a a 0
(a a )(a 2ca a ) 0
+ + + + +
+ + + + +
- + - =
Û - - + =
Do
{ }
n
a
là dãy tăng
n 1 n 3 n 3 n 2 n 1
n 3 n 2 n 1
a a a 2ca a 0
a 2ca a
+ + + + +
+ + +
Þ < Þ - + =
Û = -

1
* *
n
2
2
a c
a , n
a 2c 1
ì

=
ï
ï
Þ Î " Î
í
ï
= -
ï
î
¥ ¥
Từ i) và ii) ta có đpcm
Câu 3( 3 điểm)
Ta có
a (b c) b (c a) c (a b)
(a b b a) (b c c b) (c a a c)
a a a
a a a a a a
+ + + + +
= + + + + +
Vì a, b > 0,
2a ³
, áp dụng bđt AM – GM, ta được:
192
1
2
a b b a 2 a b.b a 2(ab)
a+
a a a a
+ ³ =
Tương tự ta có:

1
2
1
2
b c c b 2(bc)
c a a c 2(ca)
a+
a a
a+
a a
+ ³
+ ³
Cộng từng vế của 3 bđt trên, ta được
1 1 1
2 2 2
P 2 (ab) (bc) (ca)
a+ a+ a+
æ ö
÷
ç
÷
³ + +
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
(1)
Xét hàm số


1
2
1
2
3
2
2
f (x) x ,(x 0, 2)
1
f '(x) x
2
1
f ''(x) x
4
a+
a-
a-
= > a ³
a +
=
a -
=
Vậy f(x) là hàm lồi, áp dụng bđt Jensen, ta có:
1
1 1 1
2
2 2 2
ab bc ca
(ab) (bc) (ca) 3

3
a+
a+ a+ a+
æ ö
+ +
÷
ç
+ + ³
÷
ç
÷
ç
è ø
(2)
Từ (1) và (2) ta có đpcm.
Câu 4( 3 điểm )
a b c
abc 2S 2S 2S
ab bc ca 2R(h h h )
S a b c
æ ö
÷
ç
+ + = + + = + +
÷
ç
÷
ç
è ø
a b c

h ,h , h
là độ dài các đường cao hạ từ A, B, C tương ứng
Vậy bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
a a a a
8(R r) 2 m 2 h 4(R r) m h- ³ - Û - ³ -
å å å å
Ta chứng minh cho
a
m 4R r£ +
å
Thật vậy, xét hai khả năng sau:
i) Nếu tam giác ABC không tù
Gọi M là trung điểm của BC, O là tâm vòng tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Khi đó
·
a
m AM OA OM R RcosMOC R R cosA= £ + = + = +
Vậy
a
m 3R R cosA
A
3R R 1 4 sin
2
r
3R R 1 4R r
R
= +
æ ö
÷
ç

= + +
÷
ç
÷
ç
è ø
æ ö
÷
ç
= + + = +
÷
ç
÷
ç
è ø
å å
Õ
ii) Nếu tam giác ABC tù
Giả sử góc A >
0
90
Ký hiệu M, N, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB.
193
Ta có
a b
a a c
m AM , m BN PN PB
2 2
+
= < = < + =

Tương tự
c a
a b b c a A
m m 2a 4R (p a) tan 4R r
2 2 2
+ + -
< Þ < + < + - = +
å
Vậy ta luôn có:

a
m 4R r< +
å

a a a
h 9r m h 4R r 9r 4R 8r³ Þ - < + - = -
å å å
(đpcm)
Câu 5(3điểm)
Với n = 0, 1, 2 thì bài toán hiển nhiên được chứng minh
Với
n 3³
Trước hết ta chứng minh
( )
3
n(n 1)(n 2) n 8 / 9+ + > +
Thật vậy ta xét hàm
( )
3
f (x) (x 1)x(x 1) x 1/ 9 ; x 4

2x 28
f '(x) 0, x 4
3 27
= - + - - ³
= - > " ³
Vậy f(x) đồng biến ,
x 4" ³
Suy ra
3
865
f (x) f (4) 0
9
³ = >
Hay
( )
3
(x 1)x(x 1) x 1/ 9- + > -
Thay x bởi n + 1 ta được
( )
3
n(n 1)(n 2) n 8 / 9+ + > +
Áp dụng AM – GM, ta được
3
n n 1 n 2 8
n. n 1. n 2 n
3 9
n n 1 n 2 9n 8 (1)
+ + + +
> + + > +
Þ + + + + > +

Xét hàm
y x,x 0
1
y'' 0, x 0
4x x
= >
-
= < " >
Vậy y là hàm lõm
n n 1 n 2
n 1
3
n n 1 n 2 9n 9 (2)
+ + + +
Þ < +
Û + + + + < +
Từ (1) và (2) ta có:
9n 8 n n 1 n 2 9n 9+ < + + + + < +
(3)
Ngoài ra trong khoảng
( )
9n 8, 9n 9+ +
không chứa số nguyên nào. Thật vậy giả sử còn có số
nguyên
194
( )
2
m 9n 8, 9n 9
9n 8 m 9n 9
Î + +

Þ + < < +
Điều này không thể xảy ra vì 9n + 8 và 9n + 9 là hai số nguyên dương liên tiếp (4)
Từ (3) và (4) ta có đpcm.
Câu 6 ( 3 điểm)
Chúng ta có:
2
2
f (1) f (2) f (n) n f (n) (1)
f (1) f (2) f (n 1) (n 1) f (n) (2) ; n 2
+ + + =
+ + + - = - ³
L
L
Lấy (1) – (2) ta được:

2 2
2
2
f (n) n f (n) (n 1) f (n 1)
(n 1)
f (n) f(n 1)
n 1
= - - -
-
Û = -
-
Áp dụng liên tiếp công thức này ta được:
n 1 n 1 n 2
f (n) f (n 1) f (n 2)
n 1 n 1 n

n 1 n 2 n 3
f (n 3)
n 1 n n 1
n 1 n 2 n 3 1
f (1)
n 1 n n 1 3
(n 1)!
2 f(1)
(n 1)!
2f (1)

n(n 1)
2.1004

n(n 1)
- - -
= - = -
+ +
- - -
= - =
+ -
- - -
=
+ -
-
= ×
+
=
+
=

+
K
L
Vậy
1
f (2008)
2009
=
Câu 7( 2 điểm)
Xét 2 khả năng sau
i) Nếu
n 8£
Do
3
2
3
r 1,6 8 n 6 r> p > Þ < p
ii) Nếu n > 8
Giả sử các điểm có tọa độ nguyên là
1 2 n
P ,P , , PK
và chúng sắp xếp theo thứ tự ấy trên vòng tròn.
Do
¼
¼
¼
¼
1 3 2 4 3 5 n 2
sdP P sdP P sdP P sdP P 4+ + + + = pL
Suy ra tồn tại

¼
i i 2
PP
+
sao cho
¼
i i 2
4
sdPP
n
+
p
£
Xét tam giác
i i 1 i 2
PP P
+ +
nội tiếp trong vòng tròn
Þ
các góc của nó đều
4
2n
p
£
Đặt
¼
¼
i i 1 i i 2
4
sdPP ,sdPP ,0 ,

n
+ +
p
=a =b <a b<
195
ã
à
ã
i 2 i i 2
2
P ,P ,P
2 2 2
+ +
a b- a p- b
ị = = =
i i 1 i 2
2r sin 2r sin 2r sin
2 2 2
PP P
4r
+ +
ổ ửổ ửổ ử
a b- a b
ữ ữ ữ
ỗ ỗ ỗ
ữ ữ ữ
ỗ ỗ ỗ
ữ ữ ữ
ỗ ỗ ỗ
ố ứố ứố ứ

ộ ự
ị D =
ở ỷ

2
2
r ( )
2r
2 2 2 4
a b b- a ab b- a
Ê ì ì =
( Do
sin x x, x 0Ê "
)

2
2
3
2 3 2 2 3
3
r .
r r 4 4r
2
4 16 16 n n
ổử
b


b





ổ ử
b p p
ố ứ


Ê = Ê =




ố ứ
( Theo AM GM:
2
( )
4
b
a b- a Ê
)
2 3
i i 1 i 2
3
4r
PP P
n
+ +
p
ộ ự

ị D Ê
ở ỷ
Do
i i 1 i 2
1
PP P
2
+ +
ộ ự
D
ở ỷ

2 3
3
3 2 3 2
3
1 4r
n 8r 6 r
2 n
p
ị Ê Ê p < p
T i) v ii) ta cú pcm
đề thi olympic toán
Năm học 2008 2009
Thời gian 180 phút
Phạm Công Sính
Trờng THPT Chuyên Thái Bình
Câu 1(4 điểm): Giải hệ phơng trình .
1
8 4 5.2 2 6

7.4 9.2 4 8
yx x x
y
x x
+





=
+ = +
Câu 2(4 điểm): Tìm tất cả các hàm f xác định trên R thoả mãn.
2 2 2
(( ) ) 2 ( ) ( ( )) ,f x y x y f x f y x y R = +
.
Câu 3(4 điểm): Cho tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn.Trên đờng chéo AC,
196

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×