<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
LỚP TỐN THẦY DANH VỌNG - 0944.357.988
<i><b>Trang 1</b></i>
<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội. </b></i>
<b>CHƯƠNG I: ÔN TẬP BỔ SUNG </b>
<b>Tiết 3: Cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) </b>
<b>A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ. </b>
<b>. Phép cộng </b>
<b> - Đặt cột dọc: đặt số nọ dưới số kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với </b>
nhau.
- Cách cộng: Cộng theo thứ tự từ phải sang trái ( từ hàng đơn vị); số nhớ được thêm vào
tổng các chữ số hàng liền trước.
<b>. Phép trừ </b>
<b> - Đặt cột dọc: đặt số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với </b>
nhau.
- Cách trừ: Trừ theo thứ tự từ phải sang trái ( từ hàng đơn vị). Nếu chữ số cùng hàng của
số bị trừ bé hơn số trừ thì mợn 1 chục ở hàng liền trước.
<b>B.BÀI TẬP CƠ BẢN. </b>
<b>Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: </b>
a) Tổng của 214 và 467 là:
A. 671 B. 781 C.681 D. 253
b) Hiệu của 873 và 245 là:
A. 638 B. 628 C.618 D. 627
<b>Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: </b>
a) 137 b) 542 c) 785 d) 725
338 172 218 27
465 714 567 455
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính </b>
a) 376 + 283 c) 487 + 232
b) 968 - 328 d) 557 - 263
<b>Bài 4: Khối lớp 2 của trường tiểu học Hịa Bình xó 345 học sinh, khối lớp 3 có nhiều hơn </b>
khối lớp 2 là 72 học sinh. Hỏi khối lớp 3 trường đó có bao nhiêu học sinh?
<b>Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
LỚP TOÁN THẦY DANH VỌNG - 0944.357.988
<i><b>Trang 2</b></i>
<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. </b></i>
Số bị trừ
478
<b>778 </b>
Số trừ
231
208
294
109
Hiệu
327
369
<b>Bài 6: Ngăn trên có 765 quyển sách, ngăn dưới có ít hơn ngăn trên 275 quyển sách. Hỏi </b>
ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách
<b>C.NÂNG CAO </b>
<b>Bài 7: Tìm tơng của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và số lớn nhất có ba chữ số khác </b>
<b>nhau. </b>
</div>
<!--links-->