Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

CHƯƠNG 1 – BÀI 1: TỨ GIÁC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.85 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỚP TOÁN THẦY DANH VỌNG - 0944.357.988


Trang 1
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.


CHƯƠNG 1 : TỨ GIÁC
Bài 1 : TỨ GIÁC
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN


1. Tứ giác ABCD là hình gồm bốn
đoạn thẳng AB, BC, CD, DA,
trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào
cũng không cùng nằm trên một


đường thẳng (h.1.1 a, b). a) b)


Ta phân biệt tứ giác lồi (h.1.1a) và tứ giác lõm (h.1.1b). Nói đến tứ giác mà khơng chú thích gì
thêm, ta hiểu đó là tứ giác lồi.


2. Tỉng c¸c gãc cđa tø gi¸c b»ng 360o.


II. BÀI TẬP


Bài 1: a) Có tứ giác nào có bốn góc nhọn khơng?


b) Một tứ giác có nhiều nhất bao nhiêu góc nhọn, bao nhiêu góc tù, bao nhiêu góc vng?
Bài 2: a) Cho tứ giác ABCD có <sub>A 65 ;B 117 ;D 70</sub> <sub></sub> 0  <sub></sub> 0  <sub></sub> 0<sub> . Tính số đo góc </sub><sub>C</sub><sub> </sub>


b) Cho tứ giác ABCD có A 65 ;B 117 ;C 71         . Tính số đo góc ngồi tại đỉnh D


Bài 3: Tứ giác ABCD có C 50 ,D 60ˆ   ˆ  ,A : B 3 : 2ˆ ˆ  . Tính các góc A và B.


Bài 4: Cho tứ giác ABCD biết B C 200    , B D 180  ;  C D 120  
a) Tính số đo các góc của tứ giác.


b) Gọi I là giao điểm của các tia phân giác của A và <sub>B của tứ giác. Chứng minh: </sub>
 C D 


AIB


2



Bài 5: Cho tứ giác ABCD có O là giao điểm các tia phân giác của các góc C và D.


a) Tính COD biết <sub>A</sub><sub></sub><sub>120 ,</sub>0 <sub>B</sub><sub></sub><sub>90</sub>0<sub>. </sub>


b) Tính COD theo A và B .


c) Các tia phân giác của góc A và Bcắt nhau ở I và cắt các tia phân giác các góc C và D


thứ tự ở E và F. Chứng minh rằng tứ giác OEIF có các góc đối bù nhau.


    o


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

LỚP TOÁN THẦY DANH VỌNG - 0944.357.988


Trang 2
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.


Bài 6: Cho tứ giác ABCD,  <sub>A B 40 .</sub><sub> </sub> o <sub> Các tia phân giác của góc C và góc D cắt nhau tại O. </sub>



Cho biết <sub>COD 110 .</sub><sub></sub> o <sub> Chứng minh rằng </sub><sub>AB BC</sub><sub></sub> <sub>.</sub>


Bài 7: Cho tứ giác lồi ABCD có B D 180   ,CB CD . Chứng minh AC là tia phân
giác của <sub>. </sub>


Bài 8: Tứ giác ABCD có   C Dˆ ˆ 90 . Chứng minh rằng <sub>AC BD</sub>2 2 <sub>AB CD</sub>2 2


Bài 9: Cho tứ giác ABCD, M là một điểm trong tứ giác đó. Xác định vị trí của M để


MA MB MC MD   nhỏ nhất.


Bài 10: Cho tứ giác ABCD có góc A Cˆ<sub> </sub>ˆ 90<sub> tia phân giác góc B cắt đường thẳng AD ở </sub>


E; tia phân giác của góc D cắt đường thẳng BC ở F. Chứng minh rằng: BE // DF.


Tổng quát: Tứ giác ABCD có  A C. Chứng minh rằng các đường phân giác của góc B và
góc D song song với nhau hoặc trùng nhau.


“Đường đi khó khơng khó vì ngăn sơng cách núi mà khó vì lịng người ngại núi e sông”


</div>

<!--links-->

×