Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

đề và đáp án kiểm tra giữa học kì 1 năm học 20182019 môn toán thpt nguyễn du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.62 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP.HỒ CHÍ MINH


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018 – 2019


TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MƠN: TỐN 11


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút


( Đề có 1 trang )


Họ và tên :... Số báo danh :...


Bài 1: (4.0 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 2sinx 2 0 ;


b) cos 4xcos 2x  ; 1 0
c) 3 sin 3xcos 3x ; 2
d) <sub>2sin</sub>2<sub>x</sub><sub></sub><sub>sin 2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>cos</sub>2<sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>. </sub>


Bài 2: (1.0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3 sinxcosx . 2
Bài 3: (2.0 điểm) Số giờ có ánh sáng của thành phố A ở vĩ độ 50o<sub> bắc trong ngày thứ t của một </sub>


năm không nhuận được cho bởi hàm số

 

3sin

80

13
182


A t  <sub></sub>  t <sub></sub>


  ,với t và 0 t 365
a) Thành phố A có đúng 13 giờ có ánh sáng vào ngày nào trong năm ?



b) Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất ?
Bài 4: (3.0 điểm) Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy


a) Tìm tọa độ ’E là ảnh của E

1; 2 qua phép quay tâm O một góc quay 90

o<sub>;</sub>


b) Viết phương trình đường trịn

 

C' là ảnh của đường tròn

  

C : x1

 

2 y2

2 3 qua
phép tịnh tiến theo v

 

3;1 ;


c) Gọi A B, lần lượt là giao điểm của đường thẳng d y x:  1 và parabol

 

<sub>P y x</sub><sub>:</sub> <sub></sub> 2<sub>  . </sub><sub>x</sub> <sub>1</sub>


Gọi ’A và ’B lần lượt là ảnh của A và B qua phép vị tự tâm I

1; 1 tỷ số

k   . Tính độ 2
dài đoạn thẳng ’ ’A B .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LỚP 11 MƠN TỐN



Bài Nội dung Điểm


1a 2sinx 2 0 sinx <sub>2</sub>2/sinxsin<sub>4</sub> /


2 /


4 <sub>(</sub> <sub>)</sub>


3
2 /
4
x k
k
x k


 <sub></sub>
 <sub></sub>
  

 
  



 1.0


1b


2


2cos 2 cos 2 0


pt x x /


cos 2 0
1
cos 2
2
x
x



<sub></sub>



/
/


4 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>


/
6
x k
k
x k
 
 <sub></sub>
  

 
   



1.0


Chú ý: Nếu câu nào cũng thiếu(k<sub></sub>)thì trừ cả bài 1là 0.25


1c


3 sin 3xcos 3x 2 3sin 3 1cos 3 1/


2 x 2 x


   sin 3 1



6
x 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  / 0.5


2


3 2 / /


6 2 9 3


x   k  x  k 


       (k<sub></sub>) 0.5


1d


2


cos 2sin .cos 0/ cos 0 cos 2sin 0 /


pt x x x  x  x x 0.5


cos 0 /



2


x   x  k . Nếu thiếu nghiệm
2


x  k<sub> thì trừ 0.5 </sub>


1 1


cos 2sin 0 tan arctan /


2 2


x x  x  x k (k<sub></sub>) 0.5


2


3 sin cos 2


y x x 2 3sin 1cos 2


2 2


y  x x


  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


  y 2sin x 6 2





 


  <sub></sub>  <sub></sub>


  0.25


Ta có: 1 sin 1


6
x 


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


  cho nên 0 y 4/, x 
GTLN của hàm số y4 khi sin 1 2


6 3


x  x  k 


 <sub></sub> <sub>   </sub>


 


  / (k)


GTNN của hàm số y0khi sin 1 2 2



6 3


x  x  k 


 <sub></sub> <sub>    </sub> <sub></sub>


 


  /


Nếu thiếu dấu “ = ” xảy ra tại đâu thì trừ cả bài 0.25


0.75


3a


Ta có: 3sin

80

13 13/ sin

80

0


182 t 182 t


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


 


    0.25



( 80) /


182 t k


 <sub></sub>


   . Vì k<sub> và 0</sub> t 365 t 80 hoặc t262 / 0.5
Vậy: Vào ngày thứ 80 và ngày thứ 262 thành phố A có giờ chiếu sáng là 13 giờ <sub>0.25 </sub>


3b


Thành phố A có ít giờ ánh sáng mặt trời nhất khi A(t) nhỏ nhất 0.25
GTNN của A(t) = 10 / khi sin

80

1

80

2 /


182 t 182 t 2 k


   <sub></sub>


 <sub></sub> <sub>  </sub> <sub></sub> <sub>  </sub>


 


  0.5


Vì k  và 0 t 365  t 353 <sub>0.25 </sub>


4a Ta có <sub>( ;90 )</sub>0


' ' 2 /



' ( ) /


' ' 1/


O


x y x


E Q E


y x y


  


 


 <sub> </sub> <sub></sub>


 


  . Vậy: E' 2;1 /

 

1.0


4b Gọi

   

 

 



2 2


; 1 2 3 *


o o o o



M x y  C  x   y   0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài Nội dung Điểm


Ta có : ' / 3 3/


1 1


o o


o o


x x x x


MM v


y y y y


   


 


 <sub></sub> <sub></sub>


   


 


 



(1) 0.5


Thế (1) vào (*) ta được phương trình

  

C' : x4

 

2 y1

2  / 3 0.25
4c Phương trình hồnh độ giao điểm giữa d và P

 

ta được:


2 <sub>2</sub> <sub>0/</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub>


x  x     x x 0.25


Vậy: A

0; 1 ,

  

B 2;1 0.25


</div>

<!--links-->

×