Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

KE HOACH BAI HOC LOP 5B TUAN 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.9 KB, 24 trang )

 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
TUẦN 16
Thứ hai ngày 06 tháng 12 năm 2010
TẬP ĐỌC
THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/ KT, KN :
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu ý nghĩa bài văn : Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải
Thượng Lãn Ông. (Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3).
2/ TĐ : Kính trọng và biết ơn thầy thuốc Hải Thượng Lãn Ông.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1,Kiểm tra bài cũ:
- Những chi tiết nào vẽ lên hình ảnh một ngôi
nhà đang xây ?
- Hình ảnh những ngôi nhà đang xây nói lên
điều gì về cuộc sống trên đất nước ta ?
- 2HS đọc và trả lời câu hỏi
HĐ 2/Giới thiệu bài: 1’
Nêu MĐYC của tiết học
HĐ 3 : Luyện đọc: 10-12’
GV chia đoạn - 1 HS giỏi đọc cả bài
-Luyện đọc các từ ngữ : Lãn Ông, ân cần, khuya
-HS tiếp nối đọc từng đoạn
+HS luyện đọc từ ngữ
-GV giảng từ: Lãn Ông
-GV đọc diễn cảm toàn bài
+HS đọc phần chú giải
-HS luỵện đọc theo cặp


-2 HS đọc toàn bài
HĐ 4 : Tìm hiểu bài: 8-10’
Tìm những chi tiết nói lên lòng nhân ái của Lãn
Ông trong việc chữa bệnh cho con người thuyền
chài ?
-HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi
*Lãn Ông nghe tin con của người thuyền
chài bị bệnh nặng tự tìm đến thăm.Ông tận
tuỵ chăm sóc....không lấy tiền mà còn cho
thêm gạo củi.
- Điều gì thể hiện lòng ái của Lãn Ông trong
việc chữa bệnh cho người phụ nữ?
*Lán Ông tự buộc tội mình về cái chết của
một người bệnh không phải do ông gây ra,
chứng tỏ ông là 1 người có trách nhiệm.
- Vì sao có thể nói Lãn Ông là một người không
màng danh lợi?
- Em hiểu nội dung 2 câu thơ cuối bài như thế
nào?
*Ông được tiến cử vào chức ngự y nhưng
ông đã từ chối.
* Dành cho HSKG : Lãn Ông không màng
danh lợi, chỉ chăm làm việc nghĩa,...
- Ý nghĩa bài văn ? -Ca ngơị tài năng, tấm lòng nhân hậu và
nhân cách cao thượng của Hải Thượng
Lãn Ông
HĐ 4) Đọc diễn cảm: 6-7’
-GV đưa bảng phụ hướng dẫn HS đọc diễn cảm
đoạn 2 -HS luyện đọc đoạn
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang

N¨m häc 2010-2011
(97)
GV Hoàng Cao Tâm Kế hoạch
bài học L ớp 5B
-3 HS thi c din cm
-Lp nhn xột
- GV nhn xột, ghi im
HOT NG NI TIP: 1-2
Nhn xột tit hc
-Dn HS v nh c li, chun b bi Thy cỳng
i bnh vin
TON
LUYN TP
I.MC TIấU:
1/ KT, KN : Bit tớnh t s phn trm ca hai s v ng dng trong gii toỏn.
2/ T : Yờu thớch mụn Toỏn.
II. CC HOT NG DY HC CH YU:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
H 1. Bi c :
H 2:Gii thiu bi:
Bi 1: GV HDHS cỏch hiu theo mu: 6% +
15% = 21% nh sau: tớnh
6% + 15% ta cng nhm 6 + 15 = 21 ri vit
thờm kớ hiu % sau s 21
- 1HS lờn lm BT3.
Bi 1:
Ghi v
6% + 15% = 21%
- Tng t vi cỏc phộp tớnh cũn li.
Bi 2: - c , lm bi theo nhúm 2

a) Theo k hoch c nm, n ht thỏng 9
thụn Ho An ó thc hin c l:
18 : 20 = 0,9
0,9 = 90%
b) n ht nm, thụn Ho An ó thc hin
c k hoch l:
23,5 : 20 = 1,175
1,175 = 117,5%
Thụn Ho An ó vt mc k hoch l:
117,5% - 100% = 17,5%
- GV gii thớch cho HS hiu :
ỏp s: a) t 90%;
b) Thc hin 117,5%; vt 17,5%
a) 18 : 20 = 0,9 = 90%. T s ny cho bit: Coi k
hoch l 100% thỡ t c 90% k hoch.
b) 23,5 : 20 = 1,175 = 117,5%. T s phn trm
ny cho bit: Coi k hoch l 100% thỡ ó thc
hin c 117,5% k hoch.
117,5% - 100% = 17,5%. T s ny cho bit: Coi
k hoch l 100% thỡ ó vt 17,5% k hoch.
Bi 3: Dnh cho HSKG - c , lm bi
Tin vn: 42.000 ng
Tin bỏn: 52.500 ng
a) Tỡm t s phn trm ca s tin bỏn rau v s
Trờng Tiểu học Thiệu Quang
Năm học 2010-2011
(98)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
tiền vốn.

b) Tìm xem người đó lãi bao nhiêu phần trăm? Bài giải:
a) Tỉ số phần trăm của tiền bán rau và tiền
vốn là:
52.500 - 42.000 = 1,25
1,25 = 125%
b) Tỉ số phần trăm của tiền bán rau và tiền
vốn là 125% nghĩa là coi tiền vốn là 100%
thì tiền bán rau là 125%. Do đó, số phần
trăm tiền lãi là:
125% - 100% = 25%
Đáp số: a) 125%; b) 25%
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’ - Xem trước bài Giải toán về tỉ số phần
trăm.
ĐẠO ĐỨC
HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH
I.MỤC TIÊU:
1/ KT : Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi.
Biết được hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ nâng cao được hiệu quả công việc
, tăng niềm vui và hiệu quả gắn bó với người.
2/ KN : Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp, của trường.
3/ TĐ : Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cô giáo và mọi người
trong công việc của lớp, của trường, của gia đình, của cộng đồng.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: phiếu học tập
- HS : thẻ màu
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1. Kiểm tra bài cũ:4-5’
+ Em đã làm gì để thể hiện thái độ tôn trọng
người phụ nữ ?

- 2-3 HS trả lời
HĐ 2 : Khởi động: 2-3’ - Cả lớp hát bài “Lớp chúng mình”
HĐ 3: Tìm hiểu tranh tình huống : 10-12’
- GV treo tranh và nêu tình huống của 2 bức
tranh
- HS quan sát và thảo luận trả lời câu hỏi ở
SGK theo nhóm 4
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV hỏi: Trong công việc chung để đạt kết quả
tốt chúng ta phải làm việc như thế nào ?
+ Chúng ta phải làm việc cùng nhau, cùng
hợp tác với mọi người xung quanh
- 2 HS đọc phần ghi nhớ
HĐ 4: Làm việc theo nhóm 2: 5-6’ Làm bài tập 1, SGK
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(99)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp thảo luận trả
lời bài tập 1.
- GV theo dõi
- Kết luận: Để hợp tác tốt với những người xung
quanh, các em cần phân công, bàn bạc, hổ trợ,
phối hợp nhau trong công việc chung.
- HS làm việc theo nhóm. Điền chữ Đ
trước những việc làm thể hiện sự hợp tác ...
- Đại diện các nhóm trình bày

- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung
- HS lắng nghe.
HĐ 5: Bày tỏ thái độ : 6-7’
- GV treo bảng phụ, lần lượt nêu từng ý kiến ở
bài tập 2
- GV theo dõi.
- Kết luận :- Tán thành: câu a, d
- Không tán thành: câu b, c
- Đọc bài tập 2
- HS dùng thẻ màu để bày tỏ thái độ với
từng ý kiến.
- HS giải thích lý do vì sao tán thành hay
không tán thành.
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 2-3’
- Chuẩn bị bài tập 4
- Nhận xét tiết học
- HS đọc phần ghi nhớ
Thứ ba ngày 07 tháng 12 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỔNG KẾT VỐN TỪ
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/ KT, KN :
-Tìm được một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần
cù (BT1).
-Tìm những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài văn Cô Chấm (BT2).
2/ TĐ : Yêu thích sự phong phú của TV.
II) CHUẨN BỊ :
-Một vài tờ phiếu khổ to kẻ sẵn các cột đồng nghĩa và trái nghĩa để các nhóm HS làm BT 1-Từ
điển tiếng Việt
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Kiểm tra bài cũ: 4-5’
Tìm một số câu thành ngữ, tục ngữ nói về
quan hệ gia đình, thầy cô, bạn bè ?
Tìm các từ ngữ miêu tả mái tóc hay khuôn
mặt của con người ?
-HS trả lời
HĐ 2.Giới thiệu bài: 1’
Nêu MĐYC của tiết học
HĐ 3.Hướng dẫn HS làm bài tập: 27-28’
*Bài 1:
-GV phát phiếu cho các nhóm
*HS đọc yêu cầu BT1
-Các nhóm trao đổi, thảo luận và ghi kết quả
vào phiếu
Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(100)
GV Hoàng Cao Tâm Kế hoạch
bài học L ớp 5B
Nhõn hu
Nhõn ngha,
nhõn ỏi
c ỏc,bt nhõn

Trung
thc
tht th,
thnh tht

di trỏ, gian
gio
Dng cm
Anh hựng,
gan d
Hốn nhỏt, nhỳt
nhỏt
Cn cự
Chm ch,
siờng nng
li bing ,
bing nhỏc
-GV nhn xột -i din cỏc nhúm trỡnh by
*Bi 2: *HS c yờu cu BT2
-HS lm bi theo nhúm
-i din nhúm trỡnh by:
- Nờu tớnh cỏch ca cụ Chm th hin trong
bi vn
- Tớnh cỏch ca cụ Chm: trung thc, thng
thn, chm ch, gin d, giu tỡnh cm, d xỳc
ng
- Tỡm nhng chi tit v t ng minh ho cho
nhn xột ú
*.Dỏm nhỡn thng, dỏm núi th, núi ngay,..
Hay lm, khụng lm chõn tay nú bt
rt,...Khụng ua ũi, mc mc nh hũn ỏ,..D
cm thng, khúc sut ờm,...
-Lp nhn xột, b sung
-GV cht li ý chớnh
HOT NG NI TIP 1-2

-Nhn xột tit hc
-Dn HS v lm BT2
-HS lng nghe

TON
GII TON V T S PHN TRM (TIP THEO)
I.MC TIấU:
1/ KT, KN :
- Bit tỡm mt s phn trm ca mt s.
- Vn dng c gii bi toỏn n gin v tỡm giỏ tr mt s phn trm ca mt s.
2/ T : Yờu thớch mụn Toỏn.
II. CC HOT NG DY HC CH YU:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
H 1.Bi c :
H 2 : Gii thiu bi:
H 3:HDHS gii toỏn v t s phn trm:13-14
- 1HS lờn lm BT2
a) Gii thiu cỏch tớnh 52,5% ca s 800
GV c bi toỏn vớ d, ghi túm tt bi lờn
bng:
S HS ton trng: 800 HS
S HS n chim: 52,5%
S HS n: ..... HS?
Hng dn HS ghi túm tt cỏc bc thc hin:
100% s HS ton trng l 800 HS
Trờng Tiểu học Thiệu Quang
Năm học 2010-2011
(101)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B

1% số HS toàn trường là ...... HS?
52,5% số HS toàn trường là ...... HS? - HS tính bài theo nhóm 2 :
800 : 100
×
52,5 = 420
Hoặc 800
×
52,5 : 100 = 420
- Một vài HS phát biểu và đọc lại quy tắc:
Muốn tìm 52,5% của 800 ta lấy 800 nhân
với 52,5 và chia cho 100.
Chú ý: - Hai cách tính 800 x 52,5 : 100 và 800 :
100 x 52,5 có kết quả như nhau. Vì vậy trong
thực hành, tuỳ từng trường hợp HS có thể vận
dụng một trong hai cách tính trên.
- Trong thực hành tính có thể viết
100
5,52800
×
thay cho 800
×
52,5 : 100 hoặc 800:100
×
52,5.
b) Giới thiệu một bài toán liên quan đến tỉ số
phần trăm
. GV đọc đề bài, giải thích và HD HS:
+ Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,5% được hiểu là
cứ gửi 100 đồng thì sau 1 tháng có lãi 0,5 đồng.
- HS làm bài theo nhóm 2 :

+ Do đó gửi 1.000.000 đồng sau 1 tháng được lãi
bao nhiêu đồng? Bài giải:
Tiền lãi sau một tháng là:
1.000.000
×
0,5 : 100 = 5.000 (đồng)
Đáp số: 5.000 đồng
HĐ 3 : Thực hành : 14-15’
Bài 1: Hướng dẫn Bài 1: Đọc đề
- Tìm 75% của 32 học sinh (là số học sinh 10
tuổi).
- Tìm số học sinh 11 tuổi. - 1HS lên bảng làm bài
Bài giải:
Số học sinh 10 tuổi là:
32 x 75 : 100 = 24 (học sinh)
Số học sinh 11 tuổi là:
32 - 24 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
Bài 2: Hướng dẫn Bài 2: Đọc đề, làm bài rồi chữa bài.
- Tìm 0,5% của 5.000.000 đồng (là số tiền lãi sau
một tháng)
- Tính tổng số tiền gửi và tiền lãi. Bài giải:
Số tiền lãi gửi tiết kiệm một tháng là:
5.000.000 x 0,5 : 100 = 25.000 (đồng)
Tổng số tiền gửi và số tiền lãi sau một tháng
là:
5.000.000 + 25.000 = 5.025.000 (đồng)
Đáp số: 5.025.000 đồng
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011

(102)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
Bài 3: Dành cho HSKG
- Tìm số vải may quần (tìm 40% của 345m)
- Tìm số vải may áo. Bài giải:
Số vải may quần là:
345 x 40 : 100 = 138 (m)
Số vải may áo là:
345 - 138 = 207 (m)
Đáp số: 207m vải
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’ - Xem trước bài luyện tập.

MĨ THUẬT
VẼ THEO MẪU: MẪU VẼ CÓ HAI VẬT MẪU
I.MỤC TIÊU:
- Hiểu được hình dáng đặc điểm của mẫu
- Biết cách vẽ mẫu có hai vật mẫu.
- Vẽ được hình hai mẫu bằng bút chì đen hoặc màu.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : SGK,SGV
- chuẩn bị một vài mẫu có hai vật mẫu
- HS :SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở thực hành
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ1.Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài cho hấp dẫn và phù hợp với nội dung Hs quan sát
HĐ 2: quan sát , nhận xét (5’)
GV : giới thiệu mẫu có hai mẫu vật đã chuẩn bị
+ GV yêu cầu h\s chọn bày mẫu theo nhómvà nhận xét về vị

trí,hình dáng tỉ lệ đậm nhạt của mẫu
+ gợi ý h\s cách bày mẫu sao cho đẹp
Hs quan sát
HĐ 3: cách vẽ tranh (5’)
GV giới thiệu hình hướng dẫn hs cách vẽ như sau:
+ Cho hs quan sát hình tham khảo ở SGK và gợi ý cho HS
cách vẽ theo các bước:
+ vẽ khung hình chung và khung hình riêng của từng vật
mẫu
HS lắng nghe và thực hiện
HS thực hiện vẽ theo hướng dẫn
+tìm tỉ lệ từng bộ phận và phác hình bằng nét thẳng
+ nhìn mẫu , vẽ nét chi tiết cho đúng
+ Vẽ đậm nhạt bằng bút chì đen.
+ phác mảng đậm ,đậm vừa , nhạt
+dùng các nét gạch thưa, dày bằng bút chì để miêu tả độ
đậm nhạt.
HĐ 4: thực hành (20’)
GV bày một mẫu chung cho cả lớp vẽ Hs thực hiện
Vẽ theo nhóm Hs thực hiện theo nhóm
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(103)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
GV yêu cầu hs quan sát mẫu trược khi vẽ và vẽ đúng vị trí ,
hướng nhìn của các em
Gv quan sát lớp, đến từng bàn để góp ý, hướng dẫn cho Hs
còn lúng túng để các em hoàn thành bài vẽ.
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP (5’)

GV nhận xét chung tiết học
Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực phát biểu ý kiến
XD bài
Nhắc hs sưu tầm tranh của hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung trên sách
báo( nếu có điều kiện).
Hs lắng nghe
KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/ KT, KN : Kể được một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình theo gợi ý của SGK
2/ TĐ : Biết quan tâm và thương yêu các thành viên trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ :
-Một số tranh, ảnh sum họp gia đình
-Bảng lớp viết đề bài, tóm tắt nội dung gợi ý 1,2,3,4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Kiểm tra bài cũ: 4-5’
- Hãy kể lại một câu chuyện về những người
đã góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu,
vì hạnh phúc của nhân dân
-2 HS lần lượt kể
HĐ 2.Giới thiệu bài : 1’
Nêu MĐYC của tiết học
HĐ 3.Hướng dẫn HS kể chuyện: 28-29’
a)Hướng dẫn tìm hiểu yêu cầu đề bài:
-Ghi đề bài: Kể chuỵện về một buổi sum họp
đầm ấm của gia đình
-Lưu ý HS: Câu chuyện em kể phải là những
câu chuyện em tận mắt chứng kiến hay tham
gia

-HS đọc đề bài và phần gợi ý
Kiểm tra phần chuẩn bị nội dung của HS
GV theo dõi và giúp đỡ các em yếu
-1 số HS giới thiệu câu chuyện sẽ kể
-HS chuẩn bị dàn ý kể chuyện
b)Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện:
-HS kể chuyện theo cặp
-HS kể câu chuyện trước lớp
-Cả lớp theo dõi, nhận xét và trao đổi về ý
nghĩa từng câu chuyện
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(104)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
-Cho HS kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa
-Lớp bình chọn câu chuyện hay nhất, người
kể chuyện hay nhất
-Gv nhận xét chung
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : 1-2’
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS chuẩn bị bài KC tuần 17 -HS lắng nghe
KHOA HỌC
CHẤT DẺO
I.MỤC TIÊU:
1/ KT, KN :
- Nhận biết một số tính chất của chất dẻo.
- Nêu được một số công dụng , cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.
2/ TĐ : Cẩn thận, biết giữ gìn sản phẩm bằng chất dẻo

II. CHUẨN BỊ :
- HS chuẩn bị một số đồ dùng bằng nhựa.
- Giấy khổ to, bút dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1. Bài cũ: (4-5’) - Hãy nêu tính chất của
cao su?
- Khi sử dụng đồ dùng bằng cao su chúng ta
cần lưu ý điều gì?
- 2 HS trả lời.
- Lớp bổ sung.
HĐ 2: Giới thiệu bài ; 1’
HĐ 3: Quan sát : 9-10’
- HS làm việc theo cặp cùng quan sát hình minh
họa trang 64 SGK và đồ dùng bằng nhựa các em
mang đến lớp. Dựa vào kinh nghiệm sử dụng để
tìm hiểu và nêu đặc điểm của chúng.
- 5-7 HS đứng tại chỗ trình bày.
- HS lắng nghe và nhận xét.
Đồ dùng bằng nhựa có đặc điểm chung gì? - HS trả lời.
HĐ 4: Thực hành xử lí thông tin và liên hệ
thực tế : 10-12’
- HS đọc kĩ bảng thông tin trang 65, trả lời từng
câu hỏi ở trang này.
- HS hoạt động cả lớp dưới sự điều khiển của
lớp trưởng.
1. Chất dẻo được làm ra từ nguyên liệu nào?
2. Chất dẻo có tính chất gì?
- Chất dẻo được làm ra từ dầu mỏ và than đá.
- Chất dẻo có tính chất chung là cách điện, cách

nhiệt, nhẹ rất bền, khó vỡ, có tính dẻo ở nhiệt độ
cao.
3. Có mấy loại chất dẻo? Là những loại nào? - Có 2 loại chất dẻo: chất dẻo làm ra từ dầu mỏ và
chất dẻo làm ra từ than đá.
4. Khi sử dụng đồ dùng bằng chất dẻo cần lưu
ý điều gì?
- Dùng xong được rửa sạch hoặc lau chùi như
những đồ dùng khác cho hợp vệ sinh.
5. Ngày nay, chất dẻo có thể thay thế những - Ngày nay, các sản phẩm bằng chất dẻo có thể
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(105)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×