Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.98 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PGS.TS. Võ Thị Bạch Huệ
PGS. TS. Nguyễn Đức Tuấn
TS Phan văn Hồ Nam
Tháng 11/2017
1. Sanjay Bajaj, Dinesh Singla and Neha Sakhuja, Stability Testing of
harmaceutical Products, Journal of Applied Pharmaceutical Science 02 (03);
2012: 129-138
2. Jens T. Carstensen, C. T. Rhodes, Drug stability: Principle and practices, third
edition, 2000, Marcek Dekker, Inc. 2
3
Tương tác giữa
hoạt chất và tá
dược
Quy trình sản xuất
Dạng dùng thuốc
Hệ thống bao bì
đóng gói
Chiếu sáng
Nhiệt độ & độ ẩm
• vận chuyển
• bảo quản
• sử dụng
<b>Sự oxi hóa – khử</b>
<b>Thủy phân</b>
<b>Đồng phân hóa </b>
<b>Nồng độ, pH</b>
<b>Tác nhân mồi</b>
<b>Chất xúc tác </b>
<b>Chất lượng các nguyên liệu thô ban đầu </b>
<b>Thời gian chờ trước khi sử dụng</b>
4
<b>tính </b>
<b>chất</b>
<b>tính </b>
<b>đồng </b>
<b>nhất</b>
<b>độ </b>
<b>đồng </b>
<b>đều</b>
<b>độ </b>
<b>trong </b>
<b>(dung </b>
<b>dịch)</b>
<b>độ ẩm</b>
<b>kích </b>
<b>thước </b>
<b>& hình </b>
<b>dạng </b>
<b>hạt</b>
<b>pH</b>
<b>tính </b>
<b>tồn </b>
<b>vẹn của </b>
<b>bao bì. </b>
Tác nhân vật lý
• va chạm
• dao động
• mài mịn
• cắt kéo
• nhiệt độ: đơng lạnh, rã
đơng.
Tác nhân hóa học
• ngậm nước,
• oxi hóa khử,
• đồng phân hóa…
<i>• tạo thành các sản phẩm </i>
<i>phân hủy, giảm hàm </i>
<i>lượng hoạt chất, giảm </i>
<i>tính hoạt động của tá </i>
<i>dược, như tính chất của </i>
<i>chất bảo quản, chất </i>
<i>chống oxy hóa. </i>
Tác nhân vi sinh học
• sự phát triển của vi sinh
5
Các thay đổi vật lý
•<i><b>Sự kết tinh của thuốc </b></i>
<i><b>dạng vơ định hình</b></i>
•<i><b>Sự biến đổi trạng thái </b></i>
<i><b>tinh thể (hiện tượng đa </b></i>
<i><b>hình)</b></i>
•<i><b>Sự hình thành và phát </b></i>
<i><b>triển kích thước tinh thể</b></i>
•<i><b>Sự chuyển pha hơi bao </b></i>
<i><b>gồm thăng hoa</b></i>
•<i><b>Sự hút ẩm</b></i>
Các phản ứng hóa học
•<i><b>Thủy phân</b></i>
•<i><b>Dehydrat hóa</b></i>
•<i><b>Đồng phân và racemic </b></i>
<i><b>hóa</b></i>
•<i><b>Phản ứng loại bỏ nhóm </b></i>
<i><b>carboxylic</b></i>
•<i><b>Phản ứng oxi hóa</b></i>
•<i><b>quang phân</b></i>
•<i><b>Phản ứng chuyển đổi gốc </b></i>
<i><b>acetyl</b></i>
Các thay đổi vi sinh học
•<i><b>Tạp nhiễm</b></i>
•<i><b>Nhầm lẫn</b></i>
•<i><b>Chất lượng nguyên liệu</b></i>
6
<b>Hậu quả bất lợi</b> <b>Ngun nhân có thể</b> <b>Ví dụ</b> <b>Chỉ tiêu cần thử</b>
<b>Giảm hàm lượng</b>
<b>hoạt chất</b>
Hoạt chất bị phân hủy (giảm cịn ít hơn
90% so với hàm lượng ghi trên nhãn –
thuốc kém chất lượng)
Viên nén
Nitroglycerine
Thời gian thuốc vẫn còn
hàm lượng từ 90% trở
<b>Tăng hàm lượng hoạt </b>
<b>chất</b>
<b>Bao bì khơng kín làm rị rỉ hoặc bay hơi</b>
<b>dung mơi làm tăng nồng độ thuốc</b>
Lidocaine gel Độ ổn định thuốc trong
bao bì cuối cùng.
<b>Thay đổi tính tương</b>
<b>đương sinh học</b>
<b>Thay đổi tỉ lệ và phạm vi hấp phụ hoạt</b>
<b>chất trên bao bì, </b>hay tương tác với tá
dược
Các chỉ tiêu liên quan độ
tan/độ phóng thích hoạt
chất
<b>Thay đổi độ đồng</b>
<b>đều hàm lượng</b>
Giảm hàm lượng theo thời gian Hỗn dịch Tái phân bố và thể tích
lắng cặn
<b>Gia tăng tình trạng </b>
<b>nhiễm vi sinh vật</b>
<b>Tạp nhiễm từ nguyên liệu hoặc bao bì, </b>
trong quá trình vận chuyển, phân phối
Kem (đa liều) Các chỉ tiêu vi sinh vật
sau khi bảo quản
<b>Mất đi diện mạo phù</b>
<b>hợp (cảm quan thay</b>
<b>đổi)</b>
Vết lốm đốm gây ra bởi thc có chứa
nhóm amin với một lượng nhỏ lactose
trong tá dược hình thành các sắc tố
Vết lốm đốm màu
vàng hay nâu những
viên nén bao phim có
thành phần lactose
Cảm quan
7
<b>Hậu quả bất lợi</b> <b>Ngun nhân có thể</b> <b>Ví dụ</b> <b>Chỉ tiêu cần thử</b>
<b>Hình thành tạp chất</b>
Thuốc bị phân hủy Epianhydrotetracyclin
e, các loại thuốc
protein
Hàm lượng tạp chất
phân hủy
<b>Bao bì khơng cịn </b>
<b>ngun vẹn</b>
<b>Bị tác động trong quá trình vận chuyển, </b>
<b>phân phối, bảo quản</b>
Nắp vặn mất khả
năng xoắn để siết
một chiều
(back-off-torque)
Các chỉ tiêu chuyên biệt
cho sự nguyên vẹn của
bao bì
<b>Giảm chất lượng </b>
<b>nhãn</b>
<b>Sự phong hóa theo thời gian của nhãn</b>
<b>và mực làm giảm khả năng đọc được</b>
<b>của nhãn</b>
Các phụ gia của bao
bì thấm/tác động đến
nhãn
Cảm quan
<b>Sự thay đổi bất cứ </b>
<b>yếu tố nào trong tính </b>
<b>chất của dạng dùng</b>
Thay đổi theo thời gian các tính chất của
thuốc mà ảnh hưởng bất lợi đến độ an
toàn, hiệu quả, cảm quan, tính tiện dụng
của thuốc
Khả năng dính của
miếng dán theo thời
gian
Theo dõi tính chất bị
thay đổi
9
10.1016/j.ejps.2008.09.007 10
11
13
10.1002/jps.22161 14
the moisture profiles and the Water Vapour
Equilibrium Point (WVEP) of multiples of
tablets as shown in the graph.
15
Allinson JG, Dansereau RJ, Sakr A. The effects of packaging on the stability of a
17
S.I.F. Badawy et al. / International Journal of Pharmaceutics 223 (2001) 1–13 18
19
The e-Lockout device helps to prevent people from taking too many doses of a
potentially habit-forming opioid drug. (Photo Courtesy of Aptar Pharma)
Instanyl DoseGuard features a mechanism that temporarily locks usage after a defined number
of spray actuations. Patients can take two doses per episode of breakthrough pain; after the
second dosage within an hour, the device automatically locks. The product can be used for up
to four breakthrough pain episodes daily.
21 22
25 26
27
• độ ẩm
• oxygen thấm qua.
• Ánh sáng chiếu xuyên qua
• Xu hướng bị bốc hơi _ bao bì khơng kín.
• Các thuốc rửa vết thương (lotion) và các kem cũng bị hư hỏng,
thay đổi trạng thái
29
30
31
– Bao bì đơn liều (single dose container)
– Bao bì đa liều (multidose container)
– Bao bì đóng kín (well-closed container)
– Bao bì chống thấm (airtight container)
– Bao bì hàn kín (sealed container)
33 34
35
37
38
39
41
Hình 1: minh họa thống kê về sự thất thoát do bay hơi của các chai riêng biệt có chứa
dung dịch cồn đựng trong nhóm chai đồng nhất bằng polyethylen có khối lượng riêng
42
43
45
46
Thủy tinh loại I Thủy tinh loại II
Thủy enh ống Thủy enh đúc Thủy enh đúc
Không màu Nâu Không màu Nâu Không màu Nâu
SiO<sub>2</sub> 74.6 72 71.1 66.2 72 72
Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> 4.6 5 4.6 6.6 2 2.2
B<sub>2</sub>O<sub>3</sub> 10 9 11.5 8.6 0.6 0.6
Na<sub>2</sub>O 6.3 6 8.3 8.1 13.5 14
K<sub>2</sub>O _ 1 0.7 1.1 0.4 0.4
CaO 0.5 1 1,36 0,7 9 9.2
MgO _ _ _ _ 2.5 1
BaO 3.9 2 2.42 1.2 _ 0.4
Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> <0.05 1 <0.05 0.1 _ 0.2
TiO<sub>2</sub> _ 3 _ _ _ _
MnO _ _ _ 6 _ _
47
49
Dược điển Nhật và Đại hàn đưa ra giá trị độ̣ trong tối thiểu. Giá trị
đặc trưng là 600nm ngoài cả dăy có hoạt tính quang hóa. Thực tế
giá trị tối thiểu này chỉ gặp với thủy tinh nâu nhạt hay thủy tinh màu
Theo dược điển Châu Âu, thủy tinh nâu không nên dùng cho các
thuốc có xu hướng bị mất màu. Đó là dựa trên cơ sở phải kiểm tra
lượng chứa bên trong bằng quan sát.
Cũng theo dược điển Châu Âu thủy tinh nâu chỉ dùng trong các
dung dịch thuốc quá nhạy với ánh sáng. Thuật ngữ “cực nhạy với
ánh sáng”
Một công thức thuốc không thể xếp vào loại quá nhạy cảm với ánh
sáng nếu như chỉ bị hỏng khi cho tiếp xúc với ánh sáng vài giờ với
cường độ sáng 600 lux. Điều này tương đương với độ sáng ở điều
kiện làm việc bình thường.
Nên thêm bao bì phụ + thủy tinh nâu: chế phẩm quá nhạy ánh sáng.
50
51
– Qui trình làm khơ bình thường (Normal drying process)
– Qui trình làm khơ chân khơng (Vacuum drying process)
– Qui trình làm khơ bình thường (Normal drying process)
– Qui trình làm khơ chân không (Vacuum drying process)
– Kiểm tra (Control)
– Sự đậy nắp khơ bình thường khơng hữu hiệu, chỉ có sự đậy nắp
khơ chân khơng mới có tác dụng giảm đáng kể hàm lượng nước
– Bắt đầu hàm lượng nước được phóng thích nhanh điều này
được giải thích là nước bị hấp phụ vào bề mặt của nút được
phóng thích. Tiép sau hàm lượng nước phóng thích giảm dần
được coi như đợ ẩm của chính tự bên trong nút giải phóng ra.<sub>53</sub>
Về bản chất nút được làm bằng cao su tự nhiên hay cao su tổng hợp. Cao
su cũng như các elastomers được coi như vật liệu phức tạp. được dùng
cùng với thủy tinh để cho các dung dịch tiêm truyền. Nên cần phải khảo sát
ảnh hưởng của chúng lên độ bền vững của các dung dịch thuốc.
Thông thường cao su chia làm hai loại cao su có lưu huỳnh và cao su
khơng có lưu hùynh. Sự phân biệt này chưa thật thỏa đáng vì có loại
elastomer được cho thêm phụ gia có lưu huỳnh . Đối với cao su tự nhiên
lưu huỳnh đóng vai trò lưu hóa nên gọi là tác nhân lưu hóa. Như vậy có một
sớ chất có thể tan ở mức độ nào đó vào nước làm ảnh hưởng tới độ bền
vững của thuốc. Như đã biết các hợp chất có lưu huỳnh tham gia vào rất
nhiều tương tác.
Những điều này không chỉ riêng cho các cao su tự nhiên ngay cho cả cao
su tổng hợp như cao su nitrile và butyl nối chéo cũng dùng các tác nhân
tăng tốc (accelerators). Ngược lại loại cao su halobutyl hiện đại lại không
cần đến các phụ gia như vậy. sự liên kết chéo xảy ra không sử dụng đến
lưu huỳnh và sự hoạt hóa được thực hiện bởi kẽm oxide và magnesie
oxide, các oxide này được sử dụng thay cho các chất lưu hóa qui ước. Hiệu
quả dương tính của sự khơng có mặt lưu huỳnh và các chất tăng tốc khác
54
Để thử nghiệm lượng chất phóng thích do chiết, tiến hành như sau:
Lấy 3 nút dịch truyền với tổng dịện tích khoảng 100cm2<sub> dùng </sub>
200ml nước dùng tiêm rửa lên phần cao su rồi đậy vào chai bằng
phương tiện thích hợp. Sau đó tiến hành hấp tiệt trùng. Sau khi làm
nguội dịch chiết nước được để lắng và tiến hành các thử nghiệm
theo bảng dưới.
<i>Bảng dưới là kết quả phân tích thu được từ hai loại cao su:</i>
<i>Cao su tự nhiên được lưu hóa với lưu hùynh</i>
<i>Cao su tổng hợp chlorobutyl khơng có lưu hùynh</i>
Nhận xét:
<i>Trong trường hợp lưu hóa bằng phương pháp thơng thưỡng sẽ phát </i>
<i>hiện một lượng đáng kể chất khử. Giá trị này được xác định bằng số </i>
<i>ml KMnO4 được tiêu thụ bằng phương pháp chuẩn độ. Thêm vào đó </i>
<i>cũng phát hiện một lượng cắn khô chất không bay hới và hấp thụ </i>
<i>UV.</i>
<i>Ngược lại nếu dùng cao su halobutyl các chỉ tiêu trên gần như bằng </i>
55
57
58
<b>Component Elements Properties</b> <b>English</b>
Aluminum, Al 97.9 - 98.8 %
Copper, Cu <= 0.05 %
Iron, Fe 1.2 - 1.7 %
Other, each <= 0.05 %
Other, total <= 0.15 %
Silicon, Si <= 0.15 %
<b>Alu Foil </b>
8011 Aluminum Foil
59