BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
-----------------------------------
HỒ ĐÌNH VIỆT
MỘT SỐ GIẢI PHÁP TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
TẠI TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP
VIỆT NAM - VINAINCON
LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT
CHUY N NGÀNH QUẢN TR KINH DOANH
Hà Nội - Năm 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
-----------------------------------
HỒ ĐÌNH VIỆT
MỘT SỐ GIẢI PHÁP TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
TẠI TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP
VIỆT NAM - VINAINCON
LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT
CHUY N NGÀNH QUẢN TR KINH DOANH
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. NGUYỄN DANH NGUYÊN
Hà Nội - Năm 2014
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
ĐO N
: “ ột số giải pháp tạo động lực cho
ngƣời lao động tại Tổng công ty cổ phần Xây dựng công nghiệp Việt Nam –
y
VINAINCON”.
khôn sử dụ
á
á
ồ
y
ã
k
k ảo
o
ầ
ụ ụ
ok á
á
o
ữ
k ảo
L
.
T
x
d
o
ằ
y
G áo
d
kế q ả o
o
bấ
bể
ụ
á
TS.
y
á
ồ k á
dụ
s
k á
ũ
o
í
ó
xé
ể
y.
á
ầ
ữ
s
ầ
b
s
á
o
í
k ảo.
á ũ
o
d
ừ
xé
o
á
y . Cá
y
o
ụ
D
s
á
á
á bả
ả
ừ
o
á
ò sử
ả
ơq
ổ
k ảo.
H Nội th n 5 năm 2014
c vi n
ồ Đ nh Việt
Học viên: Hồ Đình Việt
1
Lớp: QTKD 2012.A2
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Ả
o
T
sỹ
ả
ị
kho
ổ
ả
y
T D 2012. 2
do
do V
o
ị
s
ụ
ờ
ụ ấ
ơ
o oS
k ó
yế
ã
ế
oq á
o
Bá
2012 – 2014
ả
ữ í
o
–T ờ
kế
q ả
s
ƠN
á
á kỹ
á
y ũng
y.
T
x
b y
ờ ả
ơ
d
d : TS.
o
s
o
y
ờ
D
ả
ơ
á
V
á
q
o
C
o
ế
á
ầy
b
d
ồ
áo ã
áo
ó
ể
Tổ
C
ếV
C
ả ờ á
q á
x yd
x
b y
sẽ
y ó
ể ị
Bả
ơ
ấ
á
ị
ơ
T
ầ X y
ơ
ị
ấ s
.
ả
ơ
kế
ó
ế
o
ể
ó
o
.
do
ữ
ể
ị
o bả
o
á b
ầ X
ũ
L
ờ
y ổ
y ổ
– VINAINCOMEX
T D 2012. 2 ã
ầy
ã
-V
VINAINCON ã
o
ế
.
x
d
ấ
T ờ
y
bả
T
s
o
ế
ó
ó
ơ
ờ
kế
á
ữ
.
X
Học viên: Hồ Đình Việt
ả
ơ !
2
Lớp: QTKD 2012.A2
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Ụ
Ụ
ĐO N .................................................................................................. 1
Ả
Ụ
ƠN ........................................................................................................ 2
Ụ .............................................................................................................. 3
D N
Ụ
Á KÝ
ỆU, Á
D N
Ụ
Á BẢNG ..................................................................................... 7
D N
Ụ
Á
P ẦN
Ở ĐẦU .................................................................................................... 9
ÌN
Ữ V ẾT TẮT ........................................ 6
VẼ, ĐỒ T Ị................... Error! Bookmark not defined.
1. ý do ch n đề tài................................................................................................ 9
2.
ục đích nghi n cứu ....................................................................................... 10
3. Đối tƣợng và phạm vi nghi n cứu ................................................................... 10
4. Phƣơng pháp nghi n cứu ................................................................................ 11
5. K t c u c a lu n v n ....................................................................................... 12
ƢƠNG : Ơ SỞ Ý T UYẾT ÔNG TÁ TẠO ĐỘNG Ự
NGƢ
O ĐỘNG TRONG DO N
NG
O
ỆP ............................................ 13
1.1. Kh i niệm độn lực tron lao độn v tạo độn lực lao độn ...................... 13
1.2. Sự cần thiết phải tạo độn lực tron lao độn ............................................. 14
1.3. Các học thuyết liên quan đến lĩnh vực tạo động lực lao động ................... 15
1.3.1.
yế
ầ
1.3.2.
yế ổ
ể
b
M s ow ............................................ 15
T y o ............................................................... 18
1.3.3. Thuy t nhu cầu thúc đẩy c a David ................................................... 19
1.3.4. T yế
ụ
Edw
1.3.5. T yế
o k ........................................................ 20
ERZBERG ..................................................... 22
1.3.6. T yế kỳ
VR
M................................................................ 24
1.4. Nội dung công tác tạo động lực cho người lao động.................................. 26
1.4.1. T o
1.4.1.1. T
1.4.1.2. o
1.4.1.3. C ế
Học viên: Hồ Đình Việt
q
ơ
kí
í
ấ ........................................... 26
...................................................................................... 26
k
ở
xã
kỷ
...................................................... 28
.................................................................... 30
3
Lớp: QTKD 2012.A2
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
1.4.2. T o
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
q
ờ
1.4.2.1. Mơ
1.4.2.2. B
kí
í
ầ .......................................... 31
........................................................................ 31
í
............................................................. 33
1.4.2.3.
ã
1.4.2.4. Cơ
o o
o
ấ d
ể
ế s
......................................... 34
........................... 36
1.5. Các nhân tố tác động đến công tác tạo động lực cho người lao động của
doanh nghiệp. .................................................................................................... 39
1.5.1. Nhân tố thuộc về cá nhân ngƣời lao động. ......................................... 39
1.5.2. ác nhân tố b n ngồi. ........................................................................ 40
ƢƠNG
: P ÂN TÍ
T Ự TRẠNG TẠO ĐỘNG Ự
O NGƢ
O ĐỘNG TẠ TỔNG ÔNG TY Ổ P ẦN XÂY DỰNG ÔNG NG
V ỆT N
ỆP
- VINAINCON ................................................................................ 45
2.1. Giới thiệu tổng quan về Tổng công ty cổ phần Xây dựng công nghiệp........ 45
Việt Nam – VINAINCON. ................................................................................. 45
2.1.1. Quá tr nh h nh thành và phát triển .................................................... 45
2.1.2.
ô h nh tổ chức c a Tổng công ty ..................................................... 49
2.1.3. ác ngành nghề kinh doanh ch y u.................................................. 50
2.1.4. Đặc điểm nguồn nhân lực c a V N
N ON ..................................... 52
2.2. Phân tích và đánh giá thực trạng công tác tạo động lực tại Tổng công ty. 54
2.2.1. ông tác tạo động lực bằng kích thích v t ch t ................................. 54
2.2.1.1. Tiền lƣơng ..................................................................................... 54
2.2.1.2.
oạt động thi đua – khen thƣởng, kỷ lu t ................................... 60
2.2.1.3. h độ phúc lợi xã hội .................................................................. 63
2.2.2. Tạo động lực thơng qua khuy n khích tinh thần. .............................. 63
2.2.2.1.
ơi trƣờng làm việc. ..................................................................... 63
2.2.2.2. Bố trí, phân cơng cơng việc ........................................................... 64
2.2.2.3. Quan hệ lãnh đạo và nhân vi n c p dƣới ..................................... 65
2.2.2.4. ơ hội đào tạo và triển v ng th ng ti n sự nghiệp. ..................... 65
Học viên: Hồ Đình Việt
4
Lớp: QTKD 2012.A2
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
2.3. Khảo sát, đánh giá của lực lượng lao động là kỹ sư với công tác tạo động lực
tại Tổng công ty .................................................................................................. 66
2.3.1. K t quả điều tra về ch độ tiền lƣơng................................................. 68
2.3.2. K t quả điều tra về ch độ thi đua - khen thƣởng, kỷ lu t ................ 70
2.3.3. h độ phúc lợi, xã hội ........................................................................ 72
2.3.4.
ôi trƣờng làm việc ............................................................................ 74
2.3.5. K t quả khảo sát về bố trí, phân cơng cơng việc ................................ 76
2.3.6. K t quả khảo sát về quan hệ giữa lãnh đạo và nhân vi n c p dƣới .. 78
2.3.7. K t quả khảo sát về cơ hội đào tạo và th ng ti n sự nghiệp ............... 79
2.4. Kết lu n về nhu cầu tạo động lực cho người lao động là kỹ sư tại Tổng
công ty cổ phần Xây dựng công nghiệp Việt Nam. ........................................... 81
ƢƠNG
:
ỘT SỐ G Ả P ÁP TẠO ĐỘNG Ự
O NGƢ
ĐỘNG TẠ TỔNG ÔNG TY Ổ P ẦN XÂY DỰNG ÔNG NG
O
ỆP V ỆT
NAM ..................................................................................................................... 83
3.1. Định hướng phát triển của Tổng công ty ................................................... 83
3.1.1.
ục ti u tổng quát .............................................................................. 83
3.1.2.
ục ti u cụ thể .................................................................................... 84
3.2. Một số giải pháp hoàn thiện công tác tạo động lực cho người lao động tại
Tổng công ty cổ phần Xây dựng công nghiệp Việt Nam. .................................. 85
3.2.1. Giải pháp về cơ hội đề bạt, th ng ti n c a ngƣời lao động................ 85
3.2.2. Giải pháp về các ch độ phúc lợi, xã hội: ........................................... 88
3.2.3.
ột số giải pháp khác ......................................................................... 91
KẾT U N .......................................................................................................... 98
D N
Ụ T
ỆU T
P Ụ Ụ 1: BẢNG ÂU
P Ụ Ụ 2: TỔNG
Học viên: Hồ Đình Việt
K ẢO .......................................................... 100
Ỏ Đ ỀU TR , K ẢO SÁT
ỢP KẾT QUẢ TRẢ
5
ÂU
Ỏ K ẢO SÁT
Lớp: QTKD 2012.A2
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
D N
STT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Ụ
Á KÝ
hữ vi t tắt
VINAINCON
Tổ
2
BHXH
Bảo
ể
xã
3
BHYT
Bảo
ể
y ế
4
BHTN
Bảo
ể
ấ
5
VHDN
V
oá do
8
y ổ
ờ
6
CNVC
C
9
CBCNV
10
TCCB
Học viên: Hồ Đình Việt
Ữ V ẾT TẮT
Ý nghĩa
1
7
ỆU, Á
ầ X yd
V
o
C
C
o
Cá b
Tổ
á b
6
Lớp: QTKD 2012.A2
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
D N
Hình 1.1: Tháp nhu cầu
Ụ HÌNH
aslow ......................................................................... 16
Hình 1.2: N m nguy n tắc để Thi t l p mục ti u c a Edwin ocke ................. 20
Hình 1.3:
ô h nh thuy t kỳ v ng VROO
...................................................... 24
nh 2.1: Biểu đồ tổng hợp thu nh p c a B NV trong Tổng công ty 5 n m qua
.............................................................................................................................. 47
Hình 2.2: ơ c u tổ chức Bộ máy c a V N
N ON: ....................................... 50
nh 2.3: ơ c u nguồn nhân lực c a V N
N ON thời điểm n m 2013:...... 53
nh 2.4. Biểu đồ lƣơng b nh quân c a kỹ sƣ trong Tổng công ty thời gian qua
.............................................................................................................................. 58
nh 2.5. Biểu đồ lƣơng b nh quân c a kỹ sƣ c a một số doanh nghiệp trong
ngành n m 2013 (đơn vị triệu đồng/ngƣời/tháng) ............................................. 59
Học viên: Hồ Đình Việt
7
Lớp: QTKD 2012.A2
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
D N
Ụ BẢNG
Bảng 2.1: Tổng hợp k t quả sản xu t kinh doanh c a Tổng công ty ................ 46
(1998 - 2013)......................................................................................................... 46
Bảng 2.2: Quy định hệ số nhóm chức danh cơng việc c a ãnh đạo và B NV
.............................................................................................................................. 57
Bảng 2.3: Tổng hợp mức thƣởng đối với các Danh hiệu thi đua – Khen thƣởng. 61
Bảng 2.4: Tổng hợp độ tuổi c a các kỹ sƣ tham gia khảo sát ........................... 67
Bảng 2.5: Tổng hợp k t quả điều tra về tiền lƣơng, tiền thƣởng đối với nhóm
lao động là kỹ sƣ c a Tổng cơng ty ..................................................................... 68
Bảng 2.6: Tổng hợp k t quả khảo sát về ch độ thi đua - khen thƣởng, kỷ lu t
đối với nhóm lao động là kỹ sƣ c a Tổng công ty .............................................. 70
Bảng 2.7: Tổng hợp k t quả khảo sát về ch độ phúc lợi, xã hội c a các kỹ sƣ
đang làm việc tại Tổng công ty ........................................................................... 72
Bảng 2.8: Tổng hợp k t quả khảo sát về mơi trƣờng làm việc đối với nhóm lao
động là kỹ sƣ c a Tổng công ty ........................................................................... 74
Bảng 2.9: Tổng hợp k t quả khảo sát về bố trí, phân cơng cơng việc đối với
nhóm lao động là kỹ sƣ c a Tổng công ty .......................................................... 76
Bảng 2.10: Tổng hợp k t quả khảo sát về quan hệ giữa lãnh đạo và nhân vi n ... 78
đối với nhóm lao động là kỹ sƣ c a Tổng cơng ty............................................... 78
Bảng 2.11: Tổng hợp k t quả khảo sát về cơ hội đào tạo và th ng ti n sự nghiệp
đối với nhóm lao động là kỹ sƣ c a Tổng cơng ty .............................................. 80
Học viên: Hồ Đình Việt
8
Lớp: QTKD 2012.A2
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
P ẦN
Ở ĐẦU
1. ý do ch n đề tài
ờ
q yế
o
ị
ó
s
ổ
b
. Vấ
o
o
ờ
ờ
.C í
y
b
ờ ã
ể
o
ầ
ể
á
ơ ,
ữ
ơ
ó
ể
ơ
á
o
ị
ể
ữ
o
ổ
ấ
ế
ữ
ế
o ổ
do
ị
yế
ụ
ế
í
q ả
. Từ
o
q
ể
s
y ó
í
o ể
ờ
o
ể o
ấ
ấ
ể
ấ
o ổ
ầ
ể
ã
ụ
ấ
o
í
ả á do
á
ả
ó
ụ
í
ữ
ế do
y
ó
o ổ
o
ã
ồ
.
ế
ó
ữ
o
do ó ó
ụ
o
bả
ị
o bả
á
o
o
ế
ờ
ẩy
ồ
yế
này
d .
o
ó
y
k éo éo á
.S y
q
.
ể ừ ó
o
á
ấ
á
ấ
q
ầ
ể
o
ị ổ
ả
o
ể
ế
ẩ
yk
ừ
cá
ó
ờ ấ
o
y
o
q
ơq
Cũ
s ấ
á
ã
ấ
á
ờ
oq ả
b y
o
ờ
ờ
ế
ấ
t
á
d
ổ
ị
ế kỷ XX á
ờ
ể
bế
o
50
ữ
bấ kỳ ơ q
ũ
q ả
ể
do
ữ
ả
ế
do
o
ó
ó
o
ằ
k
á
o
o
q
o
s
s y
Mỗ
k
o
ị
b
o
o
á q ả
ờ
ị
á
ữ
í
obế
kí
í
ũ
q
ồ
á
ờng.
Học viên: Hồ Đình Việt
9
Lớp: QTKD 2012.A2
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Chính vì các lý do nêu trên s
á
ả ã q yế
ị
k
áo
d
ị
“ ột số giải pháp tạo động lực cho ngƣời lao
động tại Tổng công ty cổ phần Xây dựng cơng nghiệp Việt Nam ế q ả
VINAINCON”.
á
b
á
á
ũ
ả
ằ
k
á
á
o
2.
ục đích nghi n cứu
ó
ồ
ế
ỷ
ờ
y ũ
o
o
ỉ
o các kỹ s t
á
o
o
y. Từ kế q ả ó, á
s
ồ
ờ
Tổ
y o
ờ
ừ ó ó
ầ
ả
o
ế
o
ờ
kỹ
ồ
Tổ
ó
s
y
ịq
á
y ổ
á
ờ .
o
ổ
Tổ
ả
bể
ờ
ị
á
x ấ
y
ị
o
ấ
í
Tổ
do
yế
o
ằ
ể á dụ
os
s
Tổ
y o
ế
ơ sở á
30 06%
o
ữ
sử dụ
q
T
sẽ
x yd
o phân tích
á
ầ X yd
í
o
o
V
k ả
Tổ
o
q á
q
ế
hoàn
y.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghi n cứu
ỉ
q ả
ị
s
ữ
ó
á
ấ
o
ó
o
ờ
o
ó
ũ kỹ s
ị
y ổ
ầ X yd
q y
ế
V
q y
xo y q
Tổ
y
á q yế
.
Tổ
ị
q y
á dụ
o
mình.
P
ữ
ấ
ầ
Học viên: Hồ Đình Việt
á
sá k ế
o
kỹ s b o ồ : kỹ s k
s ...
bể
ồ ơ ấ
10
ế x yd
Tổ
s
kỹ
y
Tổ
y
y
ồ
Lớp: QTKD 2012.A2
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
ờ
ó
ữ
Tổ
ó
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
ó q
o kế q ả o
sả x ấ k
do
y.
4. Phƣơng pháp nghi n cứu
ế d
á
ị
ơ
ế . Cơ sở
ổ
ồ
ả
á
s
P
ơ
bả
ơ
á
á
ả
kế ừ á
d y
q ả
í
ị
k
ơ
sử dụ
ảo sá
í
2
ảo sá
cơng tác
á
trong Tổ
sá
Tổ
á k ảo sá
ế
á
q
k o
STT câu h i
6
Từ
1-6
- khen
6
Từ
7 - 12
xã
5
Từ
13 –
17
9
Từ
Tổ
í
5
Từ
ơng ty
ã
o
ơ
Học viên: Hồ Đình Việt
o
Tổ
5
Từ
y
32 –
36
o o
Tổ
27 –
31
q
o
18 –
26
b
ảo sá
s
ơ
ờ
ấ d
7
b
ơng ty
ảo sá
6
ị
ty
ảo sá
o
á d y
kế
ả
báo…
Số lƣợng câu h i
ế
ảo sá
5
s
kỷ
ảo sá
4
ị
ế
.
1
3
ả
ả
ơ
Nội dung ph ng v n
ở
ả
sá
so sá … kế
STT
áo
s
í
ị ó
dữ
á T ờ
sử dụ
ổ
q ả
á
ế
y
4
Từ
37 –
40
11
Lớp: QTKD 2012.A2
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
To
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
b
y tá
kỹ s
Tổ
bể
ế
ả ờ
ả ã ế
d
o
.To
ỉ
ổ
y
s 193
ỷ
q
To
bể
Tổ
k
ể ế
ơ
k á
yế
ơ
d
o o
á sẽ
962
b s
ế
á
k ả
ơ
á
ị
ả
168
ó
á
20 06% ổ
s
d
sá
Tổ
ả ế
ák á
ấ
á
ả
ã
ả á
ó
ừ
y.
ừ
q
s
CBC V o
ế q ả k ảo sá
o
ả á
ế
ỷ
o
y.
tá
ế
ế
y
í
k ảo sá o
q
í
b Tổ
o
á
ế
á
k ảo sá
q
Cá
y
á
q
y ấ
ấ
87 05%.
. Cá
CBC V
s C
ế
k ảo sá
o
k ảo sá
ơ ,
x ấ
á
ả
ơ .
5. K t c u c a lu n v n
Ngoài phầ
ở ầ
kế
kế
L
ấ b o ồ
03
ơ
sau:
hƣơng 1:
ơ sở lý thuy t công tác tạo động lực cho ngƣời lao động trong
doanh nghiệp.
hƣơng 2: Phân tích thực trạng tạo động lực cho ngƣời lao động tại Tổng công
ty VINAINCON.
Chƣơng 3:
ột số giải pháp tạo động lực cho ngƣời lao động tại Tổng cơng ty
VNAINCON.
Học viên: Hồ Đình Việt
12
Lớp: QTKD 2012.A2
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
ƢƠNG :
Ơ SỞ Ý T UYẾT ÔNG TÁ TẠO ĐỘNG Ự
O ĐỘNG TRONG DO N
NG
O NGƢ
ỆP
1.1. Khái niệm động lực trong lao động và tạo động lực lao động
To
á q ả
á
ể
b
á ằ
s
do
ả
. Vấ
q ả
o ế
ã
ó
ữ
á
ể
y
ị
s
ấ
o
do
á
ể
ũ
ó ị
yế
o
o
o
ữ
do
ó
ằ
o
ẩy
s ấ
o
ấ.
ó
ị
á
bảo do
ả
o
k
o
ó
o
o
ỗ
Từ
ả
ế
á q ả
o
í
ị
q
ờ
yế
ó
o
q ả
sả q
ụ
s y
á
ồ
ồ
ữ
d
ị do
á
ả
o
k á
o
ơ bả
o
ấ
ả
.
“Độn lực lao độn l nhữn nhân tố bên tron kích thích con n ười tích
cực l m việc tron điều kiện cho phép tạo ra năn suất hiệu quả cao. Biểu hiện của
độn lực l sẵn s n
nỗ lực say mê l m việc nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức
cũn như bản thân n ười lao độn ” B
T ấ
2003 .
“Độn lực lao độn l sự khao kh t tự n uyện của n ười lao độn để tăn
cườn nỗ lực nhằm hướn tới một mục tiêu kết quả n o đó”
N y
y
V
&
2008 .
“Sự sẵn s n
nỗ lực l m việc nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức v thoả
mãn nhu cầu bản thân n ười lao độn ”
T oq
ể
s
s y í
ụ kế q ả
Học viên: Hồ Đình Việt
á
x ấ
y
ả
á ừ
yế
ữ
o
í
o
bả
ẩy
ỗ
k
ũ
13
2007 .
ó
ờ
ể
s
ỗ
o
q ả k ó
ụ
ể
o
o
ổ
q á
.
Lớp: QTKD 2012.A2
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
C
ó
ể
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
ấy
ổ
o
o
o
o
ờ
ờ
k á
o
ụ
o
y
ỗ
To
o
ó
o
ờ
ó
o
ồ
ờ
í
oả
q
o
ó
x y
o á
.M
o bả
ờ
ị
ả
q ả
o
á
á
o
ã
s
o
o
k
o
s
sử dụ
á
q
ụ
o ổ
q ả
o
d
ị o
do
ả sử dụ
ầ
o
o
ờ
ờ
á k yế k í
ấ.
o
ã
ó do
ấ ả
o
á
ỗ
ị
ừ ó làm
do
ấ
b
ụ
ầ
q ả
ỗ
ữ
ấ
o
ờ
á
ế s
ã
s o
ơ
.
á k yế k í
í
k á
á b
ó
y
ờ
q ả
sá
ể kí
ơ
o
á
í
ỗ
á b
y ổ
ể
á
o q ả
o
ể
í
ị
q
ờ ã
ể.
ờ.
ờ
.T
o
ụ
do
ể
ó
o á yế
ể
ụ
o
kí
í
ụ
ờ
o
.
1.2. Sự cần thi t phải tạo động lực trong lao động
D
á
k
do
o
o
do
ờ
o
o
o
do
do
sẽ
ể o
do
ờ
.V
ả q yế
í
ơ
yb q
á
o
ờ
o
o
ké
o
o bả
ờ
ờ
o
:
ờ
o
: ó
do
q ả sử dụ
*
ầ
ó
ữ
ầ
:
o
ó
ơ
s
oả
á
ể
ã
ằ
Học viên: Hồ Đình Việt
.
ụ
o
.
ợi ích đối với cá nhân ngƣời lao động: Co
oả
ầ
ã
ả
ấ
14
ờ
ầ .
ó
ờ
ữ
o
Lớp: QTKD 2012.A2
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
ả
ữ
ờ
o
ấy
oả
ã
ầ
o
ó
sẽ ó
ờ
o
ờ
o
bả
ơ
ể
oả
ờ
o
o
ờ
kế
ữ
o
ờ
ờ
o
ó
o
ầ
k
ầ
ơ bả
o
ơ
o
q ả
á
o
ó
ể
o
o
bó
o
kí
í
. Có
ể kí
á
ấ
ồ
ờ sẽ
d
y do ó
ũ
o
o
o
ờ
do
s ấ
o
ó
q
í
o
ể ị
ấ bằ
ờ q
ó
oả
ỉ
do
ã
bằ
o
ụ
sẽ
á
q ả
ầ k á
ó ó
o
ờ
o kế
oả
á
. Vấ
ể
o
.
ỗ
sẽ o
q ả
ã
í
ho nhân viên làm
ã
ó
á
ế
ể
ó
y
o
ể ơ
ế
.
o
o
ụ
ã
* ợi ích cho doanh nghiệp: T o
o
k
ữ
o
o
o
y
o
o
ó ị
oả
x
ỗ
.
ể
á
ơ
ả
o
s y ơ .T
ầ
í
o
o
k
í
ữ
.
á
í
ơ
ở
ể
á
ỉ
á
í
ờ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
ầ
ở
á
ể
oả
ế
ỗ
ụ
ờ
o
.
1.3. ác h c thuy t liên quan đ n lĩnh vực tạo động lực lao động
1.3.1. Học thuyết nhu cầu của Abraham Maslow
ầ
o
ấ
ờ
ả
ầ
á
ả
o
á
á
.
Abraham Maslow (1908-1970) –
o ằ
y
s
o
xế
Học viên: Hồ Đình Việt
ờ
ờ b
o
ồ
ừ
15
ấ
ừ
ế
o
ầ
o k
ỳ
ã
. Cá
ữ
ầ
ầ
ấ
Lớp: QTKD 2012.A2
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
ấ
oả
ã
ầ
ẩy
oả
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
o
ã
ầ
ấ
o ơ sẽ x ấ
ờ
ẩy o
ó. Cá
ở
ờ
á
ữ
ầ
5 b
ể
ừ
ấ
ế
o
s :
Hình 1.1: Tháp nhu cầu
aslow
N uồn: A.H. Maslov A Theory of Human Motivation, Psychological Review 50
(1943): 370-96
Gả
í
á
ầ
ầ s
ể
ấ
ả
ỉ
y
á
ờ
ơ s
Học viên: Hồ Đình Việt
s :
ầ s
o o
ồ
ơ
ầ
:
bảo
q ầ áo
y
o
ầ
ờ ồ
ể
ở
ị
ầ
ữ
ữ
á
oả
ờ
ầ k á
ã
ầ
ẳ
16
ầ
ế
ỉ
ơ
ơ
ể...; T
ồ
ầ
ờ
Lớp: QTKD 2012.A2
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
ầ
y do
ả
ơ
ể ó
ể
s
o
o bả
…
ầ
k
o : Có
bị
do
ờ
o
ổ
ờ
.
ơ
y
y
ấ
.... ế
ầ
ả
o
ả
ế bị bảo
ó
ầ
s o
ờ
í
ờ
ữ
ó
...
ờ
o
x yd
q
s
bảo
s
ể
o
ế
ữ
sả
do
ữ
k
o ầ
ế
ầ
á
bể
k oẻ í
o
b o
k
ấ
ả
bảo
ấ.
ầ xã
ể
:
d y
ầ
ữ
o ó x yd
y
ả á
ờ
o
ữ
ó
ấ
ầ
k ẳ
o
do
ấ
ể
ầ
bả
o
d
Học viên: Hồ Đình Việt
ữ
o
á
ở
ả
q
ấ
í
á
á
17
ị
s
.
bả
í
q
o
o
ể k ả
ể
ờ
s
á
ể
sở
á
ỹ
ả
y
k ế
ẹ
ế
ó
ó í
o
á
x ấ s
ầ
á
s
ó
ả
ầ
o
ữ
ể
ồ
ừ
k
:
á
o
o
y
c, các nhu
o
ị
ổ
ở
ấ
ể
o
á
o
o
á
ầ
ổ
ẹ
k
á
y
.To
o
do
o
ó
ữ
ờ
sẻ q
o
á q
s q
k á .To
bè
.
:
ể
xã
x yd
do
b
o
ồ
o
ầ
á
q
o á
á ổ
kế
ờ k á
sá
bả
y
ữ
ể
á
ầ
q
o
ờ
ơ
ể
í
ị
áy ố
ể
ầ
sá
..T o
o
ờ
o
á
y sá
o ó
.
Lớp: QTKD 2012.A2
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
* Ý nghĩa c a h c thuy t đối với nhà quản trị trong việc tạo động lực
cho ngƣời lao động.
T yế ấ b
á
. M s ow
q ả ế
ể kí
í
o
q ả
ịbế
ả
o
á
ầ
ấ
thang ph
o
ấ d
o
á
ầ
ầ
ở ấ
ầ . Từ ó ó á b
o
á
q
ừ
á
ách
o ừ
o o
á
ờ
ã
o
5 ấ
ầ
ó
.
1.3.2. Học thuyết cổ điển của Taylor
F.W.Taylor 1856 – 1915
ổ
ế
q ả
ị o
q
ể
ể d
á
ờ
ả
ữ
yế k á
ừ 1890 ế 1930.
o ằ
yế
:
ờ bế ;
q ả
s
á
ụ
y
ị
á
ể bế
ơ
công nhân.
T oT yo
s ấ
á
o
o ằ
ữ
ẩy
bằ
od y
ờ
ơ
ờ bế
k
ỗ o s bị s
á
y
ấ
ả
bằ
y
ằ
sả x ấ .
á
y
ấ
.V
yế
k
ể
y
ỉ ó
ể
ế
d y
ụ
ừ
ế.
* Những nguy n tắc cơ bản trong lý thuy t c a Taylor là:
-X yd
á
ơ
á k o
ể
công nhân.
á
ể
k o
ấ
y
ơ
á k o
.
- Tổ
ơ
áo dụ
á
sá
ể ả
bảo
o
á .
-X yd
q
Biện pháp thực hiện: ể
ữ
ờ
ữ
o
q ả
y
ị.
Taylor ã ế
hành:
Học viên: Hồ Đình Việt
18
Lớp: QTKD 2012.A2
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
á o
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
ờ
o ừ
ừ
ả
ế
.
ữ
b
ể
ó .
-X yd
o
k yế k í
ờ
o
ả
o
.
ữ
kế q ả q
ấ
á dụ
k
sả
“kỹ
q
yế
ó
o
T yo
ẩ
áy
ó
s ấ
o
.T y
ó ” o
ấ
yế
ờ s
á
í
o
sá
T yo
bị k
q ả
á k
ị.
1.3.3. Thuy t nhu cầu thúc đẩy c a David
yế
David Mc Clelland (1917-1998) ó
ó
oq
ẩy o
ờ
ơ
o
ầ q y
ổ
o
ầ
á
xá
ị
o kỳ
ã
3 o
ầ
ở
ờ k á
s :
: Có
á
ẩy bằ
ờ
ả
ể
kể
kế :
ể
ầ
số
y ổ
á
ầ
á
q
yả
o
ả
xã
q
q
nhau
ầ
M C
í :
d ã
ờ
ó
ổ
.Ơ
ầ
í
á
ả q yế
.
q
í
í
ờ
.
ó
kế
Học viên: Hồ Đình Việt
ờ
á
y
s
b
á
ás :
do
í
á
ầ
ó
:
q
ờ
o
á
á
ụ
o
o
.
ở
ữ
q ả
ơ
“
ờ
”
á
ế
d á
á
ữ
o
ở
á q
k á
á
ở
ở
í
á
ờ
ơ
á k ók
ó
sẽ
o
o óx
b o ồ
o
á
á
á
ờ
b d á ...
ơ
ầ
á q ả
ữ
ầ
xã
á
ầ s
kế
.
19
Lớp: QTKD 2012.A2
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
ờ ó
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
ầ q y
ở ị íq ả
x
o
ấ
o
ấ
o
ờ
b
ấ k
s
áy q y
ừ
ể
.
ữ
ờ ó
ằ
ờ
ầ q y
ế s
o có
.
* Ý nghĩa c a h c thuy t đối với nhà quản trị trong việc tạo động lực cho
ngƣời lao động.
To
q ả
s
xế
ổ
s
ị ầ
Bổ
ể
sở
o ị í
T o
k
á
y
ờ
í
ể
o
o
ấ d
á í
ấ
ấ
sở
ờ
ũ
ể:
.
ế k
ó ơ
.
1.3.4. Thuyết mục tiêu của Edwin Locke
Edw
N
o k cho ằ
kế q ả
d d
ờ
ụ
ơ
so
ể
á
k ók
ụ
ơ ồ o
.
k ể “C
k yế k í
80%
ờ k á bằ
é” o
k
ờ
ả
ụ
“T
ụ
sử dụ
ó
o
”
y “C
ụ
ể
ụ
q ả ơ
í
”. T ơ
o ơ so
ể
” sẽ í
“C
ờ
ẩy
ế s
ụ
ụ
d d
bở
ấ
k ó
ờ
ó.
Hình 1.2: N m nguy n tắc để Thi t l p mục ti u c a Edwin ocke
R ràng
Thách thức
am k t
Phản hồi
Độ phức tạp c a công việc
N uồn: “Học thuyết về Thiết lập mục tiêu v Hiệu suất l m việc” Locke 1990.
Học viên: Hồ Đình Việt
20
Lớp: QTKD 2012.A2
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
* Ý nghĩa c a h c thuy t trong việc tạo động lực cho ngƣời lao động.
- Rõ ràng
Mụ
kè
õ
ờ
b
o
ụ
bế õ
ể
ữ
sẽ
.M
ụ
o
sử dụ
ụ
” b
ế
sẽ
. Cị k
“ ãy
ó
í
ỉ
í
ơ .
q
ấ
ờ
kế q ả ó
ơ ồ o
sẽ
õ
o
ỉd
- Thách thức
M
o
ữ
thức bở
ụ
ể
ờ
ũ
Mụ
b
k ó
ở
x
á
á
ờ
q ả
ồ
mức độ thách
ấ k í
d
sẽ ó
ụ
.M
k
sẽ ó
ầ
o.
ụ xo
ó
ó.
ế b
ụ
á
bế ằ
ể
ở
k
á
sẽ
k ó
ằ
ể
õ
b
ở
sẽ
ơ .
- am k t
Mụ
ỉ
q ả
ấy
á
ả y
s
ó
ụ
q
ụ
ả
o
ằ
ờ
o
ị
ấ
ể
kỳ
ụ
y
á
y
s k ók
ó
ụ
ó.
.
ấ q á
.M
y
ó
q yế
ả
ụ
y o
ụ
ụ
ổ
o
ở
o ũ
ỉ ó
q
ó
d
ế
ồ
ó sẽ ó
kế .
ị
. Mụ
d d
ế
ũ
ầ
ók
s
ờ
ụ
q ả
á
ả
b
kế
k ók
k
Học viên: Hồ Đình Việt
ó
ụ
ả
ể
21
ó
o
kế .
ế
k
ế
q
ụ
o
Lớp: QTKD 2012.A2
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
ụ
k ók
o
b
ụ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
ó
ể
ả
ầ
ồ
ả
s
s
ơ
ể
ó.
- Phản hồi
ể
ế
ụ
sử dụ
q ả
ả
s
ụ
ồ
ể
ờ
.
ỗ á
ụ
o
ồ
ể
ầ
ụ
õ kỳ
ỉ
ó ũ
ó
ị
o
ờ
ể
d
ừ
ơ
kế
ả
o ừ
yế
ế
á ơ
.
b
ầ
ờ
ồ
ụ
á
á
o
ả
k ó
q
ể xá
ầ
ụ
o
ả
báo áo ế
ằ
ụ
ành
.
- Độ phức tạp c a nhiệm vụ
Yế
ầ
o
ầ
ế
o
ểk
. Cầ
bị q á ả
ữ
ấ
t “ o
ờ
ó
o kỳ
ụ
ó ầ
ữ
•C o
ờ
y
ờ
y
ế
b
thêm hai u
ữ
ụ
o
ụ
ờ
ã ó sẵ
ơ
ế k
í
.
á
o. T y
”
b
o
á
ụ
ữ
ụ
ể
sẽ é
q ás
ằ
í
yế
ố
ụ. Do
s :
ờ
ể á
ụ
o
ả
s ấ
.
•C o
ờ
ể
y
m.
1.3.5. Thuyết hai nhân tố của HERZBERG
ờ Mỹ
F. Herzberg (1923-2000) - Nhà
s
k
á
ấ
k á
á
o
ã
ãả
ấy
ò
k
ở
ơ 200 kỹ s
kế
ế
ờ
o
Học viên: Hồ Đình Việt
ồ
kế ố
ấ bổ í . Ơ
:
á
ữ
ó á dụ
ò
á
ả
ữ
á
ả
. ế q ả
22
yế
ấ
o
o
ấy
Lớp: QTKD 2012.A2
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
á
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
s k
ờ
o
ấy
ị
ị .
ó
ó
o
Cá
sá
:
do
ở
ồ
k á
ó
d y
í
:S
ờ
ơ
á
.
ơ
ế
sẽ
o
ả
q á
sẽ d d
ó k
sá
.
á
o
d y
á
á
ế k
s y
á
á
í
d y
o
ó
ồ
o
k
óả
k
q
Cá
ị
ầ
o
.
d y
Cá
ữ
á
2
và
k á x
.T y
o b
s
ờ
ấ
o
ở
á
ả
k
ị
ị
o
ó
o
.
ũ
o
k
ó á
o
k
o
s y
ở
á
ờ
ơ
ấ
o
k
k
ó á
ị
á
ả
y
ế s
ờ
ờ
.
* Ý nghĩa c a h c thuy t đối với nhà quản trị trong việc tạo động lực
cho ngƣời lao động.
ữ
s
oả
oả
ã .V
bằ
á
y
ơ
ã
ờ q ả
ả
ờ
o
ịk
k á
ể
á
o
á
s
oả
ã
á
á
ả
k
oả
y
o
ã
ờ
y
o
s bấ
mãn
d y
sẽ o
o
k
á
q ả
í
ị
ả
Học viên: Hồ Đình Việt
s
ả
yế
bả
o ơ . Do ó
ả q yế
k
b
á
ỉ
ị
o
o
q ả
ồ
o
23
ờ
ó
ả2
ó
ó
q ả ị
d y
o
o.
Lớp: QTKD 2012.A2