Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.38 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>GIÁO ÁN HÓA HỌC 9 </i>
<b>PHI KIM - SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ </b>
<b>HOÁ HỌC </b>
<i> </i>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>
<b>1) Kiến thức : </b>
- Học sinh ôn tập, hệ thống lại kiến thức cơ bản. nắm được tính chất của
các phi kim , tính chất của clo, các bon , silic, oxit cacbon, axit cacbonic ,
tính chất của muối cacbonat.
Cấu tạo bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hố học và sự biến đổi tuần
hồn tính chất của ngun tố trong chu kỳ , nhóm và ý nghĩa của chúng
<b> 2) Kỹ năng: HS biết : </b>
Chọn chất thích hợp lập sơ đồ dãy biến đổi giữa các chất . Viết phương
trình hố học cụ thể
- Biết xây dựng sự biến đổi giữa các loại chất và cụ thể hoá thành dãy biến
đổi cụ thể và ngược lại. Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự biến đổi
đó
- Biết vận dụng ý nghĩa của BHTTH
Cụ thể hố ý nghĩa của ơ ngun tố , chu kỳ ,nhóm
- Suy đốn cấu toạ nguyên tử , tính chất của nguyên tố cụ thể từ vị trí và
ngược lại
<b>II. Chuẩn bị: </b>
GV: Phim, máy chiếu,
HS: Ôn tập các kiến thức trong chương 3.
<b>III. Phương pháp. </b>
- Hỏi đáp, nhóm nhỏ, thuyết trình.
<b>IV. Tiến trình lên lớp: </b>
<b>1. Ổn định ( 1 phút). </b>
- Điển danh số lượng HS.
<b>2. Bài củ . Nêu quy luật biến đơiø tính chất các ngun tố trong bảng hệ </b>
<b>thống tuần hoàn các nguyên tố </b>
<b>Ýnghĩa của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố </b>
<b> Gọi HS chữa bài tập 6 (SGK) </b>
<b>3. Bài mới. </b>
<b>HĐ thầy và trò </b>
<b>Hoạt động 1: (22 phút). </b>
GV: Yêu cầu HS nhắc lại tính chất
hố học của PK?
HS: Nêu tính chất hố học
<b>ND bài học </b>
<b>I. Kiến thức cần nhớ: </b>
<b>1. Tính chất hố học của phi kim . </b>
<i>GIÁO ÁN HÓA HỌC 9 </i>
GV: Nêu lại tính chất hố học
GV: u cầu HS viết sơ đồ minh
hoạ
HS: Viết sơ đồ biểu hiện tính chất
GV: Đánh giá nhận xét và cho HS
ghi nội dung đúng.
GVchiếu sơ đồ 2 lên màn hình và
yêu cầu HS viết PTHH minh hoạ.
HS: Viết PTHH
GV: Đánh giá các PTHH của HS
Gọi HS viết phương trình
GV nhận xét và bổ sung các
phương trình
GV: Chiếu câu hỏi đề mục 2 lên
bảng
- Viết PTHH minh hoạ
HS: Thảo luận nhóm
<b>Câïu taỏ của bảng hệ thống </b>
<b>tuần hồn các ngun tố </b>
<b> Ý nghĩa của BHTTH </b>
Hợp chất khí<i>H</i>2 PK<sub></sub><sub></sub><i>oxi</i> Oxitaxit
kim loại
Muối
<b>2. Tính chất hố học một số phi </b>
<b>kim cụ thể. </b>
a. Tính chất hố học của Clo.
Nước Clo
H2O
Hiđroclorua<i>H</i>2 Clo<sub></sub><i>NaOH</i><sub> </sub><sub></sub> Giaven
kl
Muối Clo rua
PTHH:
1) H2 + Cl2 <i>to</i> 2HCl
2) Mg + Cl2 <i>to</i> MgCl2
3) Cl2 + 2NaOH NaCl +
NaClO + H2O
Nước Gia - ven
4) Cl2 + H2O HClO + HCl
Nước Clo
b. Tính chất hố học của Cacbon và
cạc hợp chất cacbon.
- Sơ đồ ở bảng phụ.
Phương trình
1) C+ CO2 <i>to</i> 2CO
2) C + O2 <i>to</i> CO2
3) 2CO + O2 <i>to</i> 2CO2
4) CO2 + C <i>to</i> 2CO
5) CO2 + CaO CaCO3
6)CO2 + 2NaOH NaCO3+ H2O
7) CaCO3 <i>to</i> CaO + CO2
8) Na2CO3+ 2HCl 2NaCl +CO2
+H2O
<b>3. Bảng tuần hoàn các ngun tố </b>
<b>hố học </b>
a. Cấu tạo BHTTH.
- Ơ ngun tố
- Chu kì
- Nhóm
b. Sự biến đổi tính chất các nguyên tố
HH trong BHTTH.
<i>GIÁO ÁN HÓA HỌC 9 </i>
<b>Hoạt động II ( 20 phút). </b>
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1, 2, 3,
HS: Làm bài tập minh hoạ
GV: Đánh giá nhận xét
GV: Hướng dẩn HS làm BT số 5
SGK
HS: Tiến hành làm BT theo yêu cầu.
- Đặt CTHH
- Tính số mol
- PTHH minh hoạ
- Tính khối lượng
<b>II. Bài tập: </b>
<b>BT 1, 2,3,4 ( HS tự làm) </b>
<b>BT 5: </b>
a. Đặt CTHH: FexOy
FexOy + y CO xFe + y CO2
- Số mol Fe = 22,4 : 56 = 0,4 mol
- Số mol FexOy = 0,4 : x
- Ta có ( 56x + 16y ) . 0,4 : x = 32
Nên ta có : x : y = 2 : 3
Từ khối lượng mol 160 g ta có CTPT
là Fe2O3
b. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
- Số mol CO2 = 0,4 . 3 : 2 = 0,6 mol
- Số mol CaCO3 = 0,6 mol
- Khối lượng của CaCO3 = 0,6 . 100 =
60 g
<b> </b>
<b>4.Củng cố dặn dị ( 1 phút): </b>
<b> Bài tập: Trìng bày phương pháp hố học để phân biệt các chất khí </b>
<b>khơng màu( đựng trong các lọ mất nhãn): CO, CO2</b>
<b>GVhướng dẫn HS </b>
<b> + Lần lượt dẫn các chất khí vào dung dịch nước vơi trong vẫn đục là </b>
<b>khí CO2</b>
<b> Ca(OH)2 + CO2</b><b> CaCO3 + H2O </b>
<b>- Nếu dung dịch nứơc vôi trong không đục là CO, H2</b>
<b>+ Đốt cháy hai khí cịn lại rồi dẫn sản phẩm vào nước vôi dư: Nếu </b>
<b> 2CO +O2</b> <i>to</i> <b>2CO2</b>
<b> CO2 + Ca(OH)2</b> <b> CaCO3 + H2O </b>
<b>-Còn lại là H2: 2H2 + O2</b> <i>to</i> <b>2H2O </b>
- Chuẩn bị cho buổi thưc hành sắp tới.