Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.2 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HÓA KHỐI 11 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 -2020 </b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM: 16 câu x 0,25 điểm = 4 điểm </b>
Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4
1. C 1. C 1. A 1. A
2. A 2. D 2. C 2. B
3. C 3. C 3. C 3. C
4. A 4. C 4. B 4. B
5. B 5. B 5. B 5. D
6. A 6. A 6. D 6. D
7. A 7. D 7. B 7. B
8. D 8. A 8. B 8. B
9. C 9. B 9. A 9. C
10. B 10. A 10. D 10. A
11. B 11. B 11. C 11. A
12. D 12. A 12. D 12. C
13. D 13. B 13. D 13. C
14. B 14. D 14. A 14. D
15. C 15. D 15. C 15. D
16. D 16. C 16. A 16. A
<b>B. TỰ LUẬN: Mã đề 351-673 </b>
<b>Câu 1: ( 2 điểm) </b>
a. CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3
b. C2H6 + Cl2 → C2H5Cl + HCl
c. CH2 = CH-CH2-CH3 + HBr → CH3-CHBr-CH2-CH3
d. C6H6 + HNO3 → C6H5NO2 + H2O
<b>Câu 2: ( 1,5 điểm) </b>
- Lấy mẫu thử.
- Cho quỳ tím vào 4 mẫu thử:
+ Quỳ tím hóa đỏ: axit axetic.
+ Khơng hiện tượng: phenol, ancol metylic, anđehit axetic.
- Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào 3 mẫu cịn lại:
+ Thấy có lớp kim loại bạc bám trên thành ống nghiệm ( kết tủa bạc): anđehit axetic.
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2Ag ↓ + 2NH4NO3
+ Không hiện tượng: phenol, ancol metylic.
- Cho dung dịch brom vào 2 mẫu còn lại:
+ Thấy xuất hiện kết tủa trắng : phenol.
C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH ↓ + 3HBr
+ Còn lại ancol metylic.
Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.
<b>Câu 3: ( 2,5 điểm) </b>
- mol CO2 = 0,4 mol.
- Phương trình: 2CH4O + 3O2 2CO2 + 4H2O
x → 1,5x → x → 2x
<b>0,5 điểm </b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>0,5 điểm </b>
CaO, t0
t0
<b>0,25 điểm </b>
<b>0,25 điểm </b>
<b>0,25 điểm </b>
<b>0,25 điểm </b>
t0
t0
2C3H8O + 9O2 6CO2 + 8H2O
y → 4,5y → 3y → 4y
- Hệ phương trình: 32x + 60y = 9,2
x +3y = 0,4
x = 0,1
y = 0,1
a/ % CH4O = 34,78 %
% C3H8<b>O = 65,22 % </b>
b/ CH3OH + CuO HCHO + Cu + H2O
0,1 0,1
C2H5CH2OH + CuO C2H5CHO + Cu + H2O
0,1 0,1
Suy ra mrắn=mCu=0,2.64=12,8g
Học sinh đúng 1 trong hai phương trình ở câu b vẫn được 0,25, sai cân bằng vẫn được 0,25.
Học sinh sai cân bằng CO2 ở câu a, và câu b khơng cho điểm phần cịn lại.
Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.
<b>B.TỰ LUẬN: Mã đề 432-784 </b>
<b>Câu 1: ( 2 điểm) </b>
a. CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2
b. CH3- CH2-CH = CH2 + HCl → CH3- CH2-CHCl - CH3
c. C6H6 + HNO3 → C6H5NO2 + H2O
d. C3H8 + Cl2 → C3H7Cl + HCl
Học sinh khơng cân bằng phương trình bị trừ 0,25 điểm/phương trình.
<b>Câu 2: ( 1,5 điểm) </b>
- Lấy mẫu thử.
- Cho quỳ tím vào 4 mẫu thử:
+ Quỳ tím hóa đỏ: axit fomic.
+ Không hiện tượng: phenol, ancol etylic, anđehit axetic.
- Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào 3 mẫu cịn lại:
+ Thấy có lớp kim loại bạc bám trên thành ống nghiệm ( kết tủa bạc): anđehit axetic.
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2Ag ↓ + 2NH4NO3
+ Không hiện tượng: phenol, ancol etylic.
- Cho dung dịch brom vào 2 mẫu còn lại:
+ Thấy xuất hiện kết tủa trắng : phenol.
C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH ↓ + 3HBr
+ Còn lại ancol etylic.
Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.
<b>Câu 3: ( 2,5 điểm) </b>
- mol CO2 = 0,35 mol.
- Phương trình: 2CH4O + 3O2 2CO2 + 4H2O
x → 1,5x → x → 2x
C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
y → 3y → 2y → 3y
- Hệ phương trình: 32x + 46y = 9,4
x +2y = 0,35
<b>0,25 điểm </b>
<b>0,25 điểm </b>
<b>0,25 điểm </b>
<b>0,25 điểm </b>
<b>0,25 điểm </b>
<b>0,5 điểm </b>
t0
<b>0,25 điểm </b>
<b>0,25 điểm </b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>0,25 điểm </b>
<b>0,25 điểm </b>
t0
t0
<b>0,5 điểm </b>
<b>0,25 điểm </b>
<b>0,25 điểm </b>
<b>0,25 điểm </b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>0,5 điểm </b>
t0
x = 0,15
y = 0,1
a/ % CH4O = 51,06 %
% C2H6<b>O = 48,94 % </b>
b/ CH3OH + CuO HCHO + Cu + H2O
0,15 0,15
CH3CH2OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O
0,1 0,1
Suy ra mrắn=mCu=0,25.64=16g
Học sinh đúng 1 trong hai phương trình ở câu b vẫn được 0,25, sai cân bằng vẫn được 0,25.
Học sinh sai cân bằng CO2 ở câu a, và câu b khơng cho điểm phần cịn lại.
Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.
<b>0,25 điểm </b>
<b>0,25 điểm </b>
<b>0,25 điểm </b>
<b>0,25 điểm </b>