Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.31 KB, 4 trang )

PHỊNG GD&ĐT HUYỆN TÂY HỊA
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN
Đề chính thức

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Địa lí 9
Thời gian làm bài 45 phút (kể cả thời gian phát đề)

(Đề gồm 01 trang)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 3 điểm (mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm)
Hãy chọn và khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Năm 1999, các dân tơc ít người chiếm khoảng bao nhiêu % dân số cả nước :
A. 13,6%

B. 13,7%

C. 13,8%

D. 13,9%

Câu 2. Hiện nay, mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng
A. 1 triệu người
B. 1,5 triệu người
C. 2 triệu người D. 2,5 triệu người
Câu 3. Năm 1999, vùng có tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao nhất nước ta là :
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Trung Du và miền núi Bắc Bộ
D : Đồng Bằng Sông Cửu Long
Câu 4. Hạn chế của nguồn lao động nước ta:


A. nguồn lao động dồi dào, có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật
B. lao động thủ cơng là phổ biến
C. có kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp
D. về thể lực và trình độ chun mơn
Câu 5. Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta vì:
A. nơng nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ.
B. nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm.
C. nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa.
D. tài nguyên nước của nước ta hạn chế , không đủ cho sản xuất.
Câu 6. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng thường xuyên tới hoạt động sản xuất lương thục ở
nước ta trên diện rộng :
A. động đất
B. sương muối , giá rét
C. bão lũ, hạn hán, sâu bệnh .
D. lũ quét.
Câu 7. Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là:
A. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao
B. các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. vị trí địa lí thuận lợi.
Câu 8. Các trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta:
A. Quảng Ninh, Hải Phòng
B. Huế, Đà Nẵng
C. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh
D. Nha Trang, Khánh Hồ
Câu 9. Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Đền Hùng
C. Sa Pa
B. Tam Đảo
D. Vịnh Hạ Long

Câu 10. Tài ngun khống sản có giá trị ở ĐBSH là
A. than nâu, bơxít, sắt, dầu mỏ.
B. đá vơi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên
C. apatit, mangan, than nâu, đồng
D. thiếc, vàng, chì, kẽm
Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây của vùng Bắc Trung Bộ là
A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, ni trâu bị đàn
B. ni trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm
C. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản
D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ
Câu 12. Các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là :
A. Huế, Tam Kỳ, Quảng Ngãi.
B. Tuy Hòa, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết.


C. Hội An, Vĩnh Hảo, Mũi Né.
D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang
II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1. (2 điểm)
Hãy trình bày những thành tựu và thách thức của nền kinh tế nước ta trong công cuộc Đổi
mới đất nước.
Câu 2. (3 điểm)
Hãy trình bày những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên ở
Tây Nguyên đối với việc xây dựng kinh tế - xã hội.
Câu 3. (2 điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực, bình quân lương thực đầu người ở Đồng bằng sông
Hồng giai đoạn 1995-2007 (Đơn vị: %)
Năm
Tiêu chí


1995

1998

2000

2005

2007

Dân số
100
104.8
107.8
115.4
118.3
Sản lượng lương thực
100
117.7
132.1
151.6
154.0
Bình quân lương thực đầu người
100
112.3
122.5
131.3
130.1
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân

lương thực đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1995-2007. (1,5 điểm)
b. Từ biểu đồ đã vẽ nêu nhận xét về sự thay đổi dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng thời kỳ trên. (0,5 điểm)
Hết


HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
Câu
C
A
B
D
B
C
Đáp án
7
8
9
10
11
12
Câu
B

C
D
B
A
D
Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
- Những thành tựu: (1 điểm)
+ Kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc.
+ Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, trong cơng nghiệp đã hình
thành một số ngành cơng nghiệp trọng điểm.
+ Hoạt động ngoại thương phát triển, thu hút đầu tư nước ngoài.
+ Nước ta đang trong quá trình hội nhập vào nền kinh tế khu vực và tồn cầu.
- Những khó khăn: (1 điểm)
+ Nhiều tỉnh, huyện, nhất là ở miền núi vẫn còn các xã nghèo.
+ Nhiều loại tài nguyên bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm.
+ Vấn đề việc làm, phát triển văn hóa, giáo dục, y tế, xóa đói giảm nghèo... vẫn chưa đáp ứng
được yêu cầu của xã hội.
Câu 2. (3 điểm)
- Thuận lợi: Có tài nguyên thiên nhiên phong phú, thuận lợi cho phát triển kinh tế đa ngành
+ Đất đai : Đất badan với diện tích 1,36 triệu ha (chiếm 66% diện tích đất badan của cả nước),
thích hợp với việc trồng cây cà phê, cao su, điều, hồ tiêu, bông, chè, dâu tằm. (0,5 điểm)
+ Rừng có diện tích rừng khoảng 3,0 triệu ha (chiếm 29,2% diện tích rừng của cả nước), trong
rừng có nhiều loại gỗ q như pơ mu, sến, táu,... Tây Ngun cịn có các vườn quốc gia như : Chư Mom
Rây (Kon Tum), Kon Ka Kinh ( Gia Lai), Yok Đơn ( Đắk Lắk),...(0,5 điểm)
+ Sơng ngịi giàu tiềm năng về thủy điện, vùng này là nơi bắt nguồn của nhiều hệ thống sông
lớn: sông Ba, Đồng Nai, Srêpơk, XêXan,... (0,5 điểm)
+ Khí hậu cận xích đạo, thích hợp cho phát triển các cây trồng nhiệt đới. Ở các cao nguyên
cao, mát mẻ kết hợp với phong cảnh thiên nhiên đẹp của thành phố Đà Lạt, hồ Lắk, Biển Hồ, núi

Lang Biang huyền thoại, các vườn quốc gia đã đem lại cho Tây Nguyên thế mạnh về du lịch sinh
thái.(0,5 điểm)
+ Khống sản chủ yếu chỉ có bơ xít trữ lượng khoảng hơn 3 tỉ tấn.(0,5 điểm)
- Khó khăn:
+ Mùa khô kéo dài, dẫn tới thiếu nước và cháy rừng nghiêm trọng.(0,25 điểm)
+ Việc chặt phá rừng bừa bãi đang ảnh hưởng xấu đến môi trường và đời sống dân cư. (0,25
điểm)
Câu 3. (2 điểm)
a. Vẽ biểu đồ: (1,5 điểm)
* Yêu cầu:
- Vẽ chính xác 3 đường biểu diễn theo yêu cầu đề bài, thể hiện chính xác diễn biến thời gian
trên trục hồnh.
- Chú thích rõ ràng
- Tên biểu đồ .


b. Nhận xét: (0,5 điểm)
- Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng
sông Hồng tăng đều qua các năm nhưng tốc độ tăng không giống nhau, sản lượng và bình quân lương thực
đầu người tăng nhanh hơn dân số.
------Hết-----



×