Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ +ĐÁP ÁN KTTT LẦN 1-12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.67 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG HK1
MÔN HÓA HỌC – LỚP 12 – CT NÂNG CAO
Thời gian làm bài : 45 phút - Đề gồm 40 câu
Câu 1. Tiến hành các giai đoạn thí nghiệm sau :
- Giai đoạn 1 : cho anilin vào nước
- Giai đoạn 2 : cho tiếp dung dịch HCl đặc vào
- Giai đoạn 3 : tiếp tục dung dịch NaOH vào
Các hiện tượng xảy ra ở từng giai đoạn trên là :
Câu 2 : Cho hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức no bậc 1 ( Y và Z ). Lấy 2,28g hỗn hợp trên tác dụng với
300ml dd HCl thì thu được 4,47 gam muối. Số mol của hai amin trong hỗn hợp bằng nhau. Nồng độ mol/l của
dd HCl và tên Y , Z lần lượt là : ( Cho H =1 ; O =16 ; N =14 ; C =12 ; Cl =35,5 )
A. 0,2M; metylamin; etylamin B. 0,06M; metylamin; etylamin
C. 0,2M; metylamin; propylamin D. 0,02M; etylamin; propylamin
Câu 3 : Amino axit là những hợp chất hữu cơ có chứa các nhóm chức :
A. Cacboxyl và hidroxyl. B. Hidroxyl và amino.
C. Cacboxyl và amino. D. Cacbonyl và amino.
Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin có CTPT là C
3
H
9
N bằng một lượng không khí vừa đủ (chứa
1/5 thể tích là oxi, còn lại là nitơ) thu được 2,64 gam CO
2 ,
hơi nước và khí N
2
(đktc). Giá trị của m và thể
tích không khí ( đktc ) đã dùng là ( Cho H =1 ; O =16 ; N =14 ; C =12 )
A. 1,18g và 2,352 lít B. 50,74 g và 101, 136 lít
C. 5,9 g và 5,88 lít D. 1,18 g và 11,76 lít
Câu 5 : Cho các phương trình phản ứng theo dãy chuyển hóa sau:
C


6
H
6
+
HNO
3 đ ,
H
2
SO


(B) + H ( Fe + HCl, t
0
) C
6
H
5
NH
2

Hiệu suất của toàn quá trình trên là 80%, nếu lượng benzen ban đầu là 2,34 tấn, thì khối lượng anilin thu
được là: ( Cho H =1 ; O =16 ; N =14 ; C =12 ; )
A. 2,79 tấn B. 3,49 tấn C. 2,232 tấn D. đáp số khác.
Câu 6 : Cho hai amin sau :
CH
3
_
CH
2


_
CH
_
CH
3
; NH CH
3

NH
2
Tên gọi của chúng lần lượt là :
A. isobutylamin , metylphenylamin B. secbutylamin , metylphenylamin
C. secbutylamin , N- metylanilin D. B và C đúng
Câu 7 : Dung dịch nước brom phân biệt được hai chất trong cặp nào sau đây ?
(1) Dung dịch anilin và amoniac (2) .Anilin và dd Glucozơ
(3) Anilin và phenol (4) Anilin và benzen (5) etylamin và glyxin
A. (1), (2), (3) B. (1), (2) , (4) C. (1), (4) ,(5) D. (1),(2), (3),(4)

Câu 8 : Hợp chất có CTPT C
4
H
9
NO
2
có tổng số đồng phân amino axit và số đồng phân amino axit có mạch C
không phân nhánh là:
1
Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3
A anilin tan xuất hiện kết tủa kết tủa tan
B tách thành 2 lớp tạo dung dịch đồng nhất tách lớp trở lại

C vẩn đục vẩn đục không đổi vẩn đục tan
D vẩn đục vẩn đục tan không thấy hiện tượng gì
CH
3
CH
2
A. 5 và 2 B. 5 và 3 C. 4 và 3 D. 4 và 2
Câu 9 : Khẳng định về tính chất vật lý nào của amino axit dưới đây không đúng ?
A. Tất cả đều là chất rắn. B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng.
C. Tất cả đều tan trong nước. D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 10 : Cho tripeptit sau :
H
2
N – CH
2
– CO – NH – CH – CO – NH – CH – COOH

Tên gọi của tripeptit trên là :
A. glyxinphenylalaninalanyl B. glyxylphenylalanylalanyl
C. glyxylphenylalanylalanin D. alanylphenylalnylglyxin
Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm bậc một X thu được 1,568 lít khí CO
2
; 1,232 lít hơi nước ; 0,336
lít khí Nitơ .Để trung hòa hết 0,05 mol X cần 200ml dd HCl 0,75M . Biết các thể tích khí đo ở đktc .Công thức
phân tử của X là :( Cho H =1 ; O =16 ; N =14 ; C =12 ; )
A.C
6
H
5
NH

2
B. ( C
6
H
5
)
2
NH C. C
2
H
5
NH
2
D. C
7
H
11
N
3

Câu 12 : Cho các chất : (1) CH
3
NH
2
; (2) NH
2
, (3) H
2
N– CH
2

–COOH ;
(4) H
2
N –CH
2
– CH – COOH (5) CH
3
COONa
NH
2

Các chất có thể làm xanh giấy quỳ tím là :
A. (1) , (4) B. (1) , (3) C. (1) , (4) ,(5) D. (1) , (2) , (4)
Câu 13 : Trung hòa 1 mol α -amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286 % về khối
lượng .Công thức cấu tạo của X là :( Cho H =1 ; O =16 ; N =14 ; C =12 ; Cl =35,5 )
A. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-COOH. D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
Câu 14 : Một hợp chất có CTPT là C
7
H

9
N . Số đồng phân amin thơm ứng với công thức này là:
A. 7 đồng phân
B. 4 đồng phân
C. 5 đồng phân
D. 3 đồng phân
Câu 15: Hợp chất hữu cơ X, mạch hở (chứa C, H, N) trong đó nitơ chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác
dụng với HCl với tỉ lệ mol n
x
: n
HCl

= 1:1. Công thức phân tử của X là :( Cho H =1 ; O =16 ; N =14 ; C =12 )
A. C
2
H
7
N B. C
3
H
7
N C. C
3
H
9
N D. C
4
H
11
N

Câu 16: Có các chất : dung dịch lòng trắng trứng , dung dịch glucozơ , hồ tinh bột , glixerol , etanol
Dùng Cu(OH)
2
/ NaOH nhận biết được bao nhiêu dung dịch :
A. 1. B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17 :Một học sinh tiến hành 2 thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1 : Cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl
3
.
- Thí nghiệm 2 : Đưa đũa thủy tinh nhúng vào dd HCl đặc lại gần đũa thủy tinh nhúng vào dung dịch
etylamin . Hiện tượng quan sát được là :
Câu 18: Cho các chất : protein (1) , glucozơ (2) , xenlulozơ ( 3) , saccarozơ ( 4) , anlilin (4) ,
Những chất tham gia phản ứng thủy phân là :
A.(2) , (3) , (4) , (5) B. (1) , (3) ,(5) C. (1) , (3) ,(4) D. (1) , (2) , (3)
2
Đáp
án
Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2
A.
Hơi thoát ra làm xanh giấy quỳ
tím ẩm .
Không thấy hiện tượng gì
B.
Có kết tủa màu nâu đỏ xuất
hiện
Có khói trắng bay lên
C.
Có kết tủa màu xanh Có kết tủa trắng tạo thành
D.
Có kết tủa trắng tạo thành Có khói trắng bay lên

Câu 19 : Glyxin (axit aminoaxetic) ) tác dụng được tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A.HCl , NaOH,C
2
H
5
OH có mặt HCl bão hòa ,KNO
3
,HNO
2

B.HCl , NaOH ,CH
3
OH có mặt HCl bão hòa , Pt , HNO
2

C.HCl , NaOH,C
2
H
5
OH có mặt HClbh , KCl , HNO
2

D.HCl , NaOH , CH
3
OH có mặt HCl bão hòa , HNO
2

Câu 20: Chất X có thành phần % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%; 7,86%; 15,73% còn lại là oxy.
Khối lượng mol phân tử của X < 100. X tác dụng được NaOH và HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên. X có cấu
tạo là: ( Cho H =1 ; O =16 ; N =14 ; C =12 )

A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH B. H
2
N-(CH
2
)
2
-COOH C. H
2
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-(CH
2
)
3
-COOH
Câu 21 : Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau :
1) anilin + dd H
2
SO
4
(lấy dư) 2) anilin + dd NaOH
3) anilin + nước 4) Anilin và benzen
Trong ống nghiệm tạo dung dịch đồng nhất là :
A. 1,2,3 B. Chỉ có 4 C. 3,4 D. 1,4

Câu 22 : Có các hợp chất có CTCT sau đều có CTPT là C
3
H
7
O
2
N .
(1) CH
3
– CH (NH
2
) – COOH (2) CH
2
= CH – COONH
4
(3) CH
2
( NH
2
) –COOCH
3
(4) CH
3
–CH
2
-CH
2
-NO
2


Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là :
A. chỉ có (1) B.(1) và (2) C. (1) , (2) và (3) D. Tất cả các chất
Câu 23 . Số đồng phân tripeptit được tạo nên từ 1 phân tử Glyxin và 2 phân tử Phenylalanin là :
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 24 . Đốt cháy hết x mol một aminoaxit được 2 x mol CO
2
và x /2 mol N
2
.Amino axit trên có công thức cấu
tạo là : A. H
2
N – CH
2
– COOH B. H
2
N [CH
2
]
2
COOH
C. H
2
N [CH
2
]
3
COOH D. H
2
NCH (COOH)
2


Câu 25 : Phân biệt bốn dung dịch : Glyxin , anilin , axit axetic và etylamin cần dùng thuốc thử là :
A. Quỳ tím B. qùy tím ,ddNaOH C. qùy tím , dd Br
2
D. ddNaOH
Câu 26 : Chọn phát biểu đúng :
A. Amin là hợp chất mà phân tử có nitơ trong thành phần phân tử
B. Amin là hợp chất có một hay nhiều nhóm –NH
2
trong phân tử
C. Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hidro bằng một hay
nhiều gốc hidrocacbon .
D. Cả A và B đều đúng
Câu 27 : α-aminoaxit là aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon thứ mấy ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Cho 4,65 gam anilin tác dụng với 100ml dd Br
2
2M , sau phản ứng thu được kết tủa (X) . Vậy khối
lượng kết tủa (X) là : ( Cho H =1 ; O =16 ; N =14 ; C =12 , Br = 80 )
A. 16,5 gam B. 22,0gam C. 18,0gam D. 28,8gam
Câu 29: Chọn phát biểu sai :
A. Protein chỉ có thể đông tụ bởi nhiệt .
B.Protein tồn tại ở dạng hình sợi và dạng hình cầu .
C.Protein tồn tại ở dạng hình sợi hoàn toàn không tan trong nước .
D.Protein tồn tại ở dạng hình cầu tan trong nước tạo dung dịch keo .
Câu 30 : Một amino axit có nguồn gốc từ thiên nhiên có 5C và mạch Cacbon thẳng . Một mol amino axit này
phản ứng được với 2 mol NaOH nhưng chỉ phản ứng được với 1 mol HCl . Xác định CTCT của amino axit và
dung dịch amino axit này có môi trường là :
A. HOOC-CH
2

-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH ; môi trường axit
3
B.HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)CH
2
-COOH ; môi trường axit
C. HOOC-CH(NH
2
)-CH
2
-CH
2
-CH
3
, môi trường trung tính
D.HOOC-CH(NH
2
)-CH
2
-CH
2
-NH
2

; môi trường bazo
Câu 31 : Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện
thí nghiệm đầy đủ) là:
A. dd Br
2
, dd NaOH B. dd Br
2
, dd HCl C. dd NaOH, khí CO
2
D. dd HCl, dd NaOH .
Câu 32 : Chất nào sau đây có thể dùng để làm khô khí metylamin có lẫn hơi nước ?
A. H
2
SO
4
đặc B. P
2
O
5
C. HCl đặc D. CaO khan
Câu 33 : Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin ?
A. CH
3
NH
2
+ H
2
O → CH
3
NH

3
+
+ OH
-

B. C
2
H
5
NH
2
+ HCl → C
2
H
5
NH
3
Cl
C. Cu
2
+
+ 2CH
3
NH
3
+ 2H
2
O → Cu(OH)
2
+ 2CH

3
NH
3
+

D. C
6
H
5
NH
2
+ HCl + HNO
2
→ C
6
H
5
N
2
Cl + 2H
2
O
Câu 34 : 14,7g một aminoaxit (X) với NaOH dư cho ra 19,1g muối 14,7g (X) với HCl dư cho ra 18,35 g muối
clorua . Xác định CTCT của (X ) : ( Cho H =1 ; O =16 ; N =14 ; C =12 , Cl = 35,5 )
Câu 35: Tính chất đặc trưng của amino axit là :
(1) chất lỏng , (2) không màu , (3) tan tốt trong nước
(4) thể hiện tính chất lưỡng tính (5) làm qùy tím chuyển sang màu đỏ
Những tính chất nêu sai là :
A. (1) , (5) B. (2) , (3) , (4 )
C. (3) , (4) D. (2) , (4)

Câu 36 : Cho 0,1 mol α-aminoaxit A ( chỉ chứa 1 nhóm –NH
2
và 1 nhóm –COOH ) phản ứng hết với HCl tạo
11,15 gam muối . A là chất nào sau đây ? ( Cho H =1 ; O =16 ; N =14 ; C =12 , Cl =35,5 )
A. Glyxin B. Alanin C. Valin D. phenylalanin
Câu 37 : Để khử mùi tanh của cá , đặc biệt là cá mè ( chứa nhiều trimetylamin ) trước khi nấu người ta
thường dùng :
A. dd HCl B. dd NaOH C. dd giấm ăn D. nước Svayde
Câu 38: Cho các chất : CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NaOH , (C
6
H
5
)
2
NH và NH
3
. Trật tự tăng dần tính bazơ (theo chiều
từ trái qua phải) của 5 chất trên là :
A. (C
6

H
5
)
2
NH, NH
3
, NaOH, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
. B. (C
6
H
5
)
2
NH, C
6
H
5
NH
2
, NH
3

, CH
3
NH
2
, NaOH .
C. (C
6
H
5
)
2
NH, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, NaOH . D. C
6
H
5
NH
2
, (C

6
H
5
)
2
NH, NH
3
, CH
3
NH
2
, NaOH.
Câu 39: Vòng benzen trong phân tử anilin có gây ảnh hưởng đến nhóm amin :
A. Làm tăng tính khử của nhóm amin. B. Làm tăng tính bazơ của anilin
C.Làm giảm tính bazơ của anilin D. Làm tăng tính axit của anilin
Câu 40 : Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thì thu được
22,3 gam muối. Thể tích dung dịch HCl phải dùng là :( Cho H =1 ; O =16 ; N =14 ; C =12 , Cl =35,5 )
A. 0,1 lít B. 0,2 lít C. 0,4 lít D. 0,04 lít
4
A.
CH
2
NH
2
COOH
B.
CH
3
CH
NH

2
COOH
C.
CH
3
CH
NH
2
COOH[CH
2
]
4
D.
CH
2
NH
2
COOH
HOOC
CH CH
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×