Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bài tập có đáp án chi tiết về di truyền và biến dị cấp phân tử luyện thi THPT quốc gia phần 24 | Lớp 12, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.53 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>12 - Công thức và các dạng bài tập về Dịch mã</b>


<b>Bài 1. Ở sinh vật nhân sơ. Để tổng hợp 1 phân tử protein hoàn chỉnh có 720 axit amin, chiều </b>
dài của gen là:


<b>A. 7364,4 angstron</b> <b>B. 14808,4 angstron C. 2448 angstron</b> <b>D. 2468,4 angstron</b>
<b>Bài 2. Ở vi khuẩn E. Coli, một gen có tổng số liên kết hidro 3450. Trong gen hiệu số % nucleotit</b>
loại A với nucleotit khơng bổ sung với nó = 20%, tổng số nu của gen.Trên mARN có Gm=300
ribonu , Am=600 ribonu


Số lg mỗi loại ribonu của mARN là


<b>A. Gm=300; Xm=200;Am=600;Um=600.</b> <b>B. Gm=300; Xm=150;Am=600;Um=450</b>
<b>C. Gm=300; Xm=300;Am=600;Um=600.</b> <b>D. Gm=300; Xm=250;Am=600;Um=500.</b>
<b>Bài 3. Một gen của vi khuẩn có chiều dài 0,51 micromet . Hỏi trong quá trình dịch mã có bao </b>
nhiêu phân tử nước được giải phóng ?


<b>A. 499</b> <b>B. 497</b> <b>C. 498</b> <b>D. 500</b>


<b>Bài 4. Khi nói về đặc điểm của mã di truyền, một trong nhưng đặc điểm của mã di truyền là: </b>
Mã di truyền trên mARN được đọc theo chiều


<b>A. hai chiều tùy theo vị trí xúc tác của enzim</b> <b>B. một chiều từ 3' </b>
đến 5'.


<b>C. chiều ứng với vị trí tiếp xúc của riboxom với m ARN</b> <b>D. .một chiều từ 5' đến 3'.</b>
<b>Bài 5. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã?</b>


<b>A. AND</b> <b>B. mARN</b> <b>C. tARN</b> <b>D. Ribôxôm</b>


<b>Bài 6. các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit</b>


1.gen; 2.mARN; 3.axit amin; 4.tARN; 5.riboxom; 6.enzim.


<b>A. 1, 2, 3, 4, 5.</b> <b>B. 2, 3, 4, 6.</b> <b>C. 3, 4, 5, 6.</b> <b>D. 2, 3, 4, 5, 6.</b>


<b>Bài 7. Gen A bị đột biến thành gen a, gen a mã hoá cho một phân tử prơtêin hồn chỉnh có 298 </b>
aa. Quá trình dịch mã của 1mARN do gen a phiên mã đã địi hỏi mơi trường cung cấp 1495 aa,
nếu mỗi ribôxôm chỉ tham gia dịch mã 1 lần thì đã có bao nhiêu ribơxơm tham gia dịch mã?
<b>A. 6 ribôxôm</b> <b>B. 4 Ribôxôm</b> <b>C. 5 ribơxơm</b> <b>D. 10 ribơxơm</b>


<b>Bài 8. Q trình tổng hợp ARN trong nhân cần thiết cho:</b>


<b>A. Hoạt động nhân đôi của AND</b> <b>B. Hoạt động phân bào giảm nhiễm </b>
<b>C. Hoạt động dịch mã trong tế bào chất</b> <b>D. Hoạt động phân bào nguyên nhiễm</b>
<b>Bài 9. Bộ ba mã sao, bộ ba mã gốc, bộ ba đối mã lần lượt có ở</b>


<b>A. gen, ARN, tARN.</b> <b>B. tARN, gen, mARN.</b>


<b>C. mARN, gen, rARN.</b> <b>D. mARN, gen, tARN</b>


<i><b>Bài 10. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực?</b></i>
<b>A. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtionin</b>


<b>B. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được từ một đến nhiều chuỗi pôlipeptit cùng loại</b>
<b>C. Khi ribơxơm tiếp xúc với mã UGA thì q trình dịch mã dừng lại</b>


<b>D. Khi dịch mã, ribôxôm dịch chuyển theo chiều 3’→ 5’ trên phân tử mARN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trường đã cung cấp cho quá trình trên là 17940. Biết rằng mỗi ribôxôm chỉ trượt qua mỗi
mARN 1 lần. Tổng số phân tử nước đã được giải phóng trong tồn bộ q trình dịch mã nói
trên là:



<b>A. 19200 phân tử</b> <b>B. 18640 phân tử</b> <b>C. 18000 phân tử</b> <b>D. 17880 phân tử</b>
<b>Bài 12. Pơlixơm(pơliribơxơm) là:</b>


<b>A. một loại ribơxơm có ở sinh vật nhân chuẩn</b>
<b>B. một loại ribơxơm có ở sinh vật nhân sơ</b>


<b>C. một loại enzim có vai trị xúc tác cho q trình sinh tổng hợp prơtêin</b>


<b>D. một nhóm ribơxơm cùng hoạt động trên một phân tử mARN vào một thời điểm nhất định</b>
<b>Bài 13. Một phân tử mARN có tổng số 900 đơn phân tiến hành dịch mã đã cho 6 ri bô xôm </b>
trượt qua 1 lần.Số lượt phân tử tARN mang axitamin tới ri bô xôm là:


<b>A. 1794</b> <b>B. 1800</b> <b>C. 1788</b> <b>D. 1782</b>


<b>Bài 14. Có một trình tự mARN 5’ AXX GGX UGX GAA XAU 3’ mã hóa cho một đoạn </b>
polipeptit gồm 5 axit amin. Sự thay thế nuclêôtit nào dẫn đến việc đoạn polipeptit này chỉ còn
lại 2 axit amin.


<b>A. thay thế X ở bộ ba nuclêôtit thứ 3 bằng A</b> <b>B. thay thế G ở bộ ba nuclêôtit thứ </b>
4 bằng U


<b>C. thay thế G ở bộ ba nuclêôtit thứ 2 bằng A</b> <b>D. thay thế A ở bộ ba nuclêôtit thứ </b>
5 bằng G


<b>Bài 15. Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau : AUG = </b>
Mêtiônin, XAU = Histiđin, UGU = Xistiđin, AAU = Asparagin, AAA = Lizin.


Một đoạn gen bình thường mã hố tổng hợp một đoạn chuỗi pơlipeptit có trật tự axit amin là :
metiônin-asparagin-histiđin-xistein-lizin... Đoạn mã gốc của gen tổng hợp đoạn chuỗi pơlipeptit


trên có trình tự các nuclêôtit là


<b>A. 3’TAXTTAGTAAXATTT...5’.</b> <b>B. 5’TAXTTAGTAAXATTT...3’.</b>


<b>C. 3’AUGAAUXAUUGUAAA...5’.</b> <b>D. 5’AUGAAUXAUUGUAAA...3’.</b>
<b>Bài 16. Chuỗi pôlipeptit được điều khiển tổng hợp từ phân tử mARN có khối lượng 297000 </b>
đơn vị cacbon chứa bao nhiêu axit amin?


<b>A. 328 axit amin.</b> <b>B. 329 axit amin.</b> <b>C. 330 axit amin.</b> <b>D. 331 axit amin.</b>
<b>Bài 17. Một phân tử mARN trưởng thành có chiều dài 5100A</b>0<sub>, phân tử prơtêin hồn chỉnh tổng</sub>
hợp từ mARN đó có:


<b>A. 498 axit amin.</b> <b>B. 600 axit amin.</b> <b>C. 950 axit amin.</b> <b>D. 499 axit amin.</b>
<b>Bài 18. Phân tử mARN có 900 ribonucleotit tham gia giải mã. Biết codon UAA nằm ở vị trí </b>
299 thì có bao nhiêu axitamin trong phân tử protein hoàn chỉnh nếu có một riboxom trượt một
lần qua mARN đó


<b>A. 300</b> <b>B. 299</b> <b>C. 298</b> <b>D. 297</b>


<b>Bài 19. Giả sử có một gen với số lượng các cặp nucleotit ứng với mỗi đoạn exon và intron như </b>


sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 118 axit amin.</b> <b> B. 119 axit amin.</b> <b>C. 58 axit amin.</b> <b> D. 59 axit amin.</b>
<b>Bài 20. Khối lượng của một gen là 372600 đvC, gen phiên mã 5 lần, mỗi bản sao mã đều có 8 </b>
ribơxơm, mỗi ribơxơm đều dịch mã 2 lượt. Số lượt phân tử tARN tham gia quá trình dịch mã là:


<b>A. 16400</b> <b>B. 16560</b> <b>C. 16480</b> <b>D. 3296</b>


<b>Bài 21. Biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: 5'XGA3' mã hoá </b>


axit amin Acginin; 5'UXG3' và 5'AGX3' cùng mã hoá axit amin Xêrin; 5'GXU3' mã hoá axit
amin Alanin. Biết trình tự các nuclêơtit ở một đoạn trên mạch gốc của vùng mã hoá ở một gen
cấu trúc của sinh vật nhân sơ là 5'GXTTXGXGATXG3'. Đoạn gen này mã hố cho 4 axit amin,
theo lí thuyết, trình tự các axit amin tương ứng với quá trình dịch mã là


<b>A. Acginin – Xêrin – Alanin – Xêrin.</b> <b>B. Xêrin – Acginin – Alanin – Acginin.</b>
<b>C. Xêrin – Alanin – Xêrin – Acginin.</b> <b>D. Acginin – Xêrin – Acginin – Xêrin.</b>
<b>Bài 22. Cho biết các cơđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG - Gly; XXX - Pro; </b>
GXU - Ala; XGA - Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có
trình tự các nuclêôtit là 5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thơng tin mã
hóa cho đoạn pơlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là


<b>A. Pro-Gly-Ser-Ala.</b> <b>B. Ser-Ala-Gly-Pro. C. Gly-Pro-Ser-Arg. D. Ser-Arg-Pro-Gly.</b>
<b>Bài 23. Một phân tử mARN có thành phần cấu tạo gồm 2 loại ribonucleotit A, U đang tham gia</b>
dịch mã. Theo lý thuyết, trong môi trường nội bào có tối đa bao nhiêu loại tARN trực tiếp tham
gia vào q trình dịch mã dựa trên thơng tin di truyền của phân tử mARN trên ?


<b>A. 7 loại.</b> <b>B. 20 loại.</b> <b>C. 6 loại.</b> <b>D. 8 loại.</b>


<b>Bài 24. Nghiên cứu một phân tử mARN ở trong tế bào chất của một sinh vật nhân thực đang </b>
tham gia tổng hợp protein có tổng số 1500 nucleotit. Gen phiên mã ra phân tử mARN này có độ
dài


<b>A. nhỏ hơn 5100A</b>0<b><sub>. B. 10200A</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C. 5100A</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D. lớn hơn 5100A</sub></b>0<sub>.</sub>


<b>Bài 25. Một gen ở sinh vật nhân sơ có khối lượng 594000 đơn vị cacbon, khi phiên mã một lần </b>
và dịch mã một lần đã tạo ra chuỗi polipeptit có chứa bao nhiêu axit amin?


<b>A. 328 axit amin.</b> <b>B. 329 axit amin</b> <b>C. 330 axit amin</b> <b>D. 331 axit amin</b>
<b>Bài 28. Phân tử mARN dài 2312 A</b>0<sub> có A = 1/3U =1/7X = 1/9G . Mã kết thúc trên mARN là </sub>


UAG. Khi tổng hợp một phân tử prôtêin, mỗi loại A, U, G, X môi trường cần cung cấp cho các
đối mã của các tARN lần lượt là:


<b>A. 303, 33, 237 và 915.</b> <b>B. 102, 34, 238 và 306.</b>
<b>C. 203, 67, 472 và 611.</b> <b>D. 101, 33, 238 và 305.</b>


<b>Bài 29. Khi dịch mã tổng hợp 1 prơtêin trên phân tử mARN dài 2907 A</b>0<sub> có 4 loại tARN gồm </sub>
loại dịch mã 4 lượt, 3 lượt, 2 lượt, 1 lượt với tỉ lệ 1 : 3 : 12 : 34. Số lượng mỗi loại tARN theo
thứ tự trên lần lượt là:


<b>A. 2, 6, 24 và 68.</b> <b>B. 4, 12, 48 và 136.</b> <b>C. 1, 3, 12 và 34.</b> <b>D. 3, 9, 36 và 102.</b>
<b>Bài 30. Một gen ở sinh vật nhân thực có 3000 nu và 3900 liên kết hiđro.Gen trên có 5 đoạn </b>
intron, trung bình mỗi đoạn intron có 60 cặp nu. Số nu loại T của gen và số axitamin có trong
phân tử protein hồn chỉnh do gen tổng hợp lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1: A</b>


Gọi L là chiều dài của phân tử ADN tổng hợp nên Protein


Số acid amine của Protein = [L/(3,4 × 3) ] - 2 → Phân tử Protein đó là 720 acid amine → L =
(720 +2) × 3 × 3,4 = 7364,4 Å


<b>Câu 2: B</b>


Gen có 2A + 3G = 3450. Có %A - %G =20% → A = 35%, G = 15%.
Số nucleotide từng loại: A = T = 1050; G = X = 450.


Trên mARN tổng số có 1500 nucleotide: có Gm = 300 → Xm =150; Am = 600 → Um: 450
<b>Câu 3: C</b>



Tổng số nucleotide của gen là (5100:3,4) × 2 = 3000.
Số phân tử nước được tạo thành là (3000:2:3) - 2 = 498.
<b>Câu 4: D</b>


mARN đc tổng hợp theo mạch khuôn chiều 3' 5' mARN có chiều 5' 3' và mã di truyền
trên mARN cũng đọc theo một chiều từ 5' 3'


<b>Câu 5: A</b>


ADN chỉ tham gia vào q trình nhân đơi và q trình phiên mã tạo ARN chứ khơng tham gia
vào q trình dịch mã


<b>Câu 6: D.</b>


Các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi polipeptide : mARN, acid amine,
tARN, Riboxome, Enzyme.


<b>Câu 7: C</b>


gen a mã hóa cho phân tử Protein có 298 aa.


Q trình giải mã cung cấp 1495 aa → Số riboxome tham gia giải mã sẽ là: 1495: (298+1) =5
<b>Câu 8: C</b>


ADN → phiên mã → mARN → Dịch mã→ Protein.


<b>Quá trình tổng hợp ARN trong nhân cần thiết cho hoạt động dịch mã trong tế bào chất. </b>
<b>Câu 9: D</b>



<b>Câu 10: D</b>


Riboxome dịch chuyển theo chiều 5' → 3' trên phân tử mARN → D sai.
<b>Câu 11: D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

số phân tử nước giải phóng= 17940-60=17880(cứ 1 chuỗi có n aa thì có n-1 phân tử H2O giải
phóng)


<b>Câu 12: D</b>


Polixome là một nhóm các riboxome cùng hoạt động trên 1 phân tử mARN vào 1 thời điểm nhất
định làm tăng hiệu suất tổng hợp Protein cùng loại.


<b>Câu 13: A</b>


Số lượt phân tử tARN mang acid min tới riboxom chính bằng số bộ ba của chuỗi polypeptid: 6.
(N/3-1)= 1794


<b>Câu 14: A</b>


Sự thay thế nucleotide dẫn đến doạn polypeptide chỉ còn 2 → đột biến thành bộ ba kết thúc ở bộ
ba thứ 3. UGX → UGA


<b>Câu 15: A</b>


Đoạn gen mã hoa tổng hợp 1 đoạn polipeptide có trật tự acid amine là: Met-Asp-His-Xis-Lis
Trình tự mARN:5' AUG-AAU-XAU-UGU-AAA 3'


Trình tự trên mạch gốc: 3' TAX-TTA-GTA-AXA-TTT 5'
<b>Câu 16: B</b>



Tổng số nucleotide của mARN = 297000 : 300 = 990 nu.
Tổng số bộ ba 990 : 3 = 330.


Chuỗi polipeptide = 330 - 1 = 329 acid amine.
<b>Câu 17: A</b>


Tổng số nucleotide = 5100 : 3,4 = 1500 ribonucleotide.
Tổng số bộ ba : 1500 : 3 = 500 bộ ba.


Số acid amine hồn chỉnh tổng hợp từ mARN đó là: 500 - 2 = 498.
<b>Câu 18: D</b>


Phân tử mARN có 900 nucleotide → Số bộ ba =900 : 3 =300 bộ ba.
UAA ở vị trí 299 ( khơng mã hóa aa), chuỗi polipeptide còn 298 aa.
Số acid amine trong phân tử Protein hoàn chỉnh : 298 - 1 = 297 bộ ba.
<b>Câu 19: A</b>


Một gen có các vùng intron (khơng mã hóa ) và cùng exon( mã hóa). Chỉ có vùng exon mang
thơng tin mã hóa phân tử protein.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

mARN = 360.


Số acid amine được tạo nên từ gen này : (360 : 3) - 2 = 118
<b>Câu 20: C</b>


Tổng số nucleotide của gen là 372600 : 300 = 1424 nucleotide. Gen phiên mã 5 lần tạo thành 5
phân tử mARN.


Số bộ ba trên mARN = 1424 : 2 : 3 = 207 bộ ba.


Số tARN mã hóa cho 1 bộ ba: 207 -1 = 206.


Tổng số phân tử tARN cần cho dịch mã khi 5 phân tử mARN dịch mã, có 8 riboxome trượt qua
mỗi phân tử, mỗi riboxome dịch mã 2 lần là : 206 × 5 × 8× 2 =16480.


<b>Câu 21: D</b>


Trình tự mạch gốc là : 5' GXT-TXG-XGA-TXG 3'. Mạch gốc ln có chiều 3' → 5'.
Trình tự mARN 5' XGA-UXG-XGA-AGX 3'


Theo trình tự mã hóa các acid amine: Acg-Xer-Acg-Xer
<b>Câu 22: A</b>


Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự: 5' AGX-XGA-XXX-GGG 3'. Mạch gốc ln có chiều từ
3' → 5'


→ mARN: 5' XXX-GGG-UXG-GXU 3'
Trình tự acid amine: Pro-Gly-Ser-Ala
<b>Câu 23: A</b>


Phân tử mARN cấu tạo bởi 2 loại ribonucleotide A, U.


Số bộ ba tạo được từ 2 ribonuleotide: 2× 2× 2 =8. UUU, UUA, UAU, AUU, UAA, AUA, AAU,
AAA. Có 8 bộ ba trong đó có bộ ba UAA khơng mã hóa acid amine mà chỉ mang tín hiệu kết
thúc phiên mã.


Môi trường nội bào cần số tARN tham gia dịch mã mARN trên là: 8-1 = 7 tARN
<b>Câu 24: D</b>


mARN trong tế bào chất của sinh vật nhân thực tham gia tổng hợp Protein có 1500 nucleotide →


L (gen) = 1500 × 3,4 =5100Å


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Gen phiên mã ra phân tử mARN có độ dài lớn hơn 5100Å
<b>Câu 25: B</b>


Tổng số nucleotide = 594000: 300 = 1980 nucleotide.


Chuỗi polipeptide chứa số acid amine: (1980 : 2 : 3) -1 = 329 acid amine
<b>Câu 26: C</b>


I, II, IV. Đúng


III, Sai. Acc= (M : 300 : 2 : 3) -1.
V: Sai → Acc = (N : 3 : 2) -1.
<b>Câu 27: B</b>


Tổng số nucleotide của gen = 81 × 20 =1620 nucleotide.


Số acid amine mơi trường cung cấp khi tổng hợp 1 phân tử Protein: (1620 : 2 : 3) - 1 = 269 acid
amine


<b>Câu 28: D</b>


Phân tử mARN có số nu = 2312: 3,4 = 680.


A =1/3U=1/7X=1/9G → A = 34: U = 102; G = 238; X = 306.


Mã kết thúc là UAG → Số nucleotide cần cung cấp cho bộ ba đối mã của tARN là:
A = 34-1 =33; U = 102-1 =101; G = 306-1 =305; X = 238.



<b>Câu 29: B</b>


Tổng số nucleotide của ARN = 2907 : 3,4 = 855. Số bộ ba = 855 : 3 = 285 bộ ba. Số bộ ba mã
hóa = 285 -1 =284.


Giả sử gọi loại tARN dịch mã 4 lượt → x ; loại dịch mã 3 lượt → 3x ; loại dịch mã 2 lượt 12x ;
loại dịch mã 1 lượt 34 x


Tổng tARN cần cho dịch mã = số bộ ba mã hóa =284.


Ta có phương trình : 4x + 3× 3x + 2× 12x + 34x = 284 → x=4
Vậy số lượng từng loại sẽ là: 4, 12, 48, 136.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Gen có:


</div>

<!--links-->

×