Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề thi thử môn Toán 2018 THPT Quốc gia trường THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hóa lần 1 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.22 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA</b> <b> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1</b>


<b>TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG I</b> <b>NĂM HỌC 2017 – 2018 MƠN TỐN</b>


<b> </b> <b> Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian giao đề</b>
Họ và tên thí sinh: ………. Số báo danh: ………..


<b>Câu 1:</b> Cho các hàm số y cos x, y sin x, y tan x, y cot x    . Trong các hàm số trên, có bao
nhiêu hàm số chẵn ?


<b>A.</b>1 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4


<b>Câu 2:</b> Tìm nghiệm của phương trình log x 52

4.


<b>A.</b> x 21 <b>B.</b> x 3 <b>C.</b> x 11 <b>D.</b> x 13


<b>Câu 3:</b> Lãi suất gửi tiền tiết kiệm của các ngân hàng trong thời gian qua liên tục thay đổi. Bác
Mạnh gửi vào một ngân hàng số tiền 5 triệu đồng với lãi suất0,7% / tháng. Sau sáu tháng gửi tiền,
lãi suất tăng lên0,9% / tháng. Đến tháng thứ 10 sau khi gửi tiền, lãi suất giảm xuống 0,6% / tháng
và giữ: ổn đinh. Biết rằng nếu bác Mạnh khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số
tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (ta gọi đó là lãi kép). Sau một năm gửi tiền, bác Mạnh rút
được số tiền là bao nhiêu? (biết trong khoảng thời gian này bác Mạnh không rút tiền ra)


<b>A.</b> 5436521,164 đồng <b>B.</b> 5452771, 729 đồng <b>C.</b> 5436566,169 đồng <b>D.</b> 5452733, 453 đồng
<b>Câu 4:</b> Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực <sub></sub>


<b>A.</b>


x
2
y



e
 


  <sub> </sub> <b>B.</b> 1


2


y log x <b><sub>C.</sub></b>

2



4


log 2x<sub></sub> 1 <b><sub>D.</sub></b> <sub>y</sub> x
3

 
  <sub> </sub>


<b>Câu 5:</b> Cho 2

2



x
x


a x 1 2017 1


lim ; lim x bx 1 x 2.


x 2018 2 




  <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


 Tính P 4a b . 


<b>A.</b> P 1 <b>B.</b> P 2 <b>C.</b> P 3 <b>D.</b> P 1


<b>Câu 6:</b> Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hai mặt bên

SAB , SAC

 


cùng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCbiết SC a 3.


<b>A.</b> a 33


2 <b>B.</b>


3
a 3


4 <b>C.</b>


3
2a 6


9 <b>D.</b>


3
a 6


12
<b>Câu 7:</b> Cho hàm số <sub>y</sub><sub>  </sub><sub>x</sub>4 <sub>2x</sub>2


có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị


thực của tham số m để phươngtrình  x4 2x2 log m2 có bốn nghiệm thực phân
biệt


<b>A.</b> 0 m 1  <b>B.</b> m 0


<b>C.</b> m 2 <b>D.</b>1 m 2 


<b>Câu 8:</b> Tìm nghiệm của phương trình x x 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> x 2 <b>B.</b> x 1 <b>C.</b> x 1 <b>D.</b> x 0
<b>Câu 9:</b> Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2x


y x e  trên đoạn

 

0;1 .


<b>A.</b> max y 2ex 0;1<sub> </sub>  <b>B.</b>  


2
x 0;1


max y e 1


   <b>C.</b>  


2
x 0;1
max y e


  <b>D.</b> max y 1x 0;1  
<b>Câu 10:</b> Cho hàm số hàm số y =f x

 

liên tục trên <sub></sub>

và có bảng biến thiên:




x  <sub></sub><sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> 


y ' - 0 + - 0 +


y <sub></sub> <sub>0</sub> <sub></sub>


3


 3


Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Hàm số có đúng hai điểm cực trị.


<b>B.</b> Hàm số có giá trị cực tiểu bằng1 và 1.


<b>C.</b> Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng3.


<b>D.</b> Hàm số đạt cực đại tại x 0.


<b>Câu 11:</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cân đứng ?


<b>A.</b> y 2x
x 1


 <b>B.</b> y <sub>x</sub>2 <sub>x 1</sub>






  <b>C.</b>


x


y e <b>D.</b> y log x 2

21



<b>Câu 12:</b> Cho chuyển động xác định bởi phương trình <sub>S t</sub><sub> </sub>3 <sub>3t</sub>2<sub></sub><sub>9t</sub><sub>, trong đó t được tính bằng</sub>
giây và S được tính bằng mét. Tính vân tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.


<b>A.</b> 12 m / s <b>B.</b> 21m / s <b>C.</b> 2


12 m / s


 <b>D.</b>12 m / s


<b>Câu 13:</b> Đồ thị hàm số 3 2


y x 3x 2ax b có điểm cực tiểu A 2; 2 .

Tính a b.


<b>A.</b> a b  4 <b>B.</b> a b 2  <b>C.</b> a b 4  <b>D.</b> a b  2
<b>Câu 14:</b> Biết rằng đồ thi của hàm số y

a 3 x a 2018

<sub></sub>

<sub></sub>



x b 3


  




  nhận trục hoành làm tiệm cận ngang


và trục tung làm tiệm cân đứng. Khi đó giá trị của a b là:


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 0


<b>Câu 15:</b> Cho hình chóp S.ABCcó đáy ABC là tam giác vng cân tại B với AC a. Biết SA
vng góc với đáy ABC và SB tạo với đáy một góc bằng 60<sub>.Tính thể tích V của khối chóp</sub>


S.ABC.


<b>A.</b> V a3 6
48


 <b>B.</b> V a3 6


24


 <b>C.</b> V a3 6


8


 <b>D.</b> V a 33


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16:</b> Trong mặt phẳngOxy, cho đường tròn

  

C : x 1

 

2 y 3

2 4. Phép tịnh tiến theo véc
tơ v

 

3; 2 biến đường trịn

 

C thành đường trịn có phương trình nào sau đây?


<b>A.</b>

  

x-1 2 y 3

2 4. <b>B.</b>

x+2

 

2 y 5

2 4.


<b>C.</b>

x-2

 

2 y 5

2 4. <b>D.</b>

x+4

 

2 y 1

2 4.
<b>Câu 17:</b> Cho hai hàm số

 

 




2


1 x


f và g .


x 2 x 2


x   Gọi d ,d1 2 lần lượt là tiếp tuyến của mỗi đồ


thị hàm số f x , g x

   

đã cho tại giao điểm của chúng. Hỏi góc giữa hai tiếp tuyến trên bằng bao
nhiêu?


<b>A.</b> 30 <b><sub>B.</sub></b> <sub>90</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>60</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>45</sub>


<b>Câu 18:</b> Phát biểu nào sau đây sai ?


<b>A.</b> Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song.


<b>B.</b> Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song.


<b>C.</b> Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì song song


<b>D.</b> Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vng góc với một
đường thẳng thì song song với nhau.


<b>Câu 19:</b> Trong hộp có 5 quả cầu đỏ và 7quả cầu xanh kích thước giống nhau. Lấy ngẫu nhiên 5
quả cầu từ hộp. Hỏi có bao nhiêu khả năng lấy được số quả cầu đỏ nhiều hơn số quả cầu xanh.


<b>A.</b> 245 <b>B.</b> 3480 <b>C.</b> 246 <b>D.</b> 3360



<b>Câu 20:</b> Cho bốn mệnh đề sau:


1) Nếu hai mặt phẳng

 

 và

 

 song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng


 

 đều song song với

 

 .


2) Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song với nhau.
3) Trong khơng gian hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau.


4) Có thể tìm được hai đường thẳng song song mà mỗi đường thẳng cắt đồng thời hai đường thẳng
chéo nhau cho trước


Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề sai?


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b>1


<b>Câu 21:</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

 


2
x 2x


khix 2


f x <sub>x 2</sub>


mx 4 khi x 2


  <sub></sub>




<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>




liên tục tại


x 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 22:</b> Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên <sub></sub> và f ' x

 

  0 x

0;

. Biết f 1

 

2. Khẳng
định nào dưới đây có thể xảy ra ?


<b>A.</b> f 2017

f 2018

<b>B.</b> f

 

 1 2


<b>C.</b> f 2

 

1 <b>D.</b> f 2

   

f 3 4


<b>Câu 23:</b> Giá trị của lim 3x<sub>x 1</sub><sub></sub>

22x 1 bằng :



<b>A.</b> 2 <b>B.</b>1 <b>C.</b>  <b>D.</b> 3


<b>Câu 24:</b> Hệ số của <sub>x</sub>6<sub> trong khai triển </sub>


10
3
1


x
x
 <sub></sub> 



 


  bằng:


<b>A.</b> 792 <b>B.</b> 252 <b>C.</b>165 <b>D.</b> 210


<b>Câu 25:</b> Tham số m để phương trình 3 sin x m cos x 5  vô nghiệm.


<b>A.</b> m   

4

 

4;

<b>B.</b> m

4;



<b>C.</b> m 

4; 4

<b>D.</b> m  

; 4


<b>Câu 26:</b> Cho hàm số y f

 

ln e

x m có f ' ln2

3.


2
x


     Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A.</b> m

 

1;3 <b>B.</b> m  

5; 2

<b>C.</b> m 

1;

<b>D.</b> m 

;3


<b>Câu 27:</b> Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số <sub>y</sub> 1<sub>x</sub>3 <sub>2x</sub>2 <sub>3x 1</sub>


3


   


<b>A.</b>

 

1;3 <b>B.</b>

;1

3;

<b> C.</b>

1;

<b>D.</b>

;3


<b>Câu 28:</b> Rút gọn biểu thức <sub>P x . x</sub> 13 6 với x 0.


<b>A.</b> <sub>P x</sub> 18 <b>B.</b> P x 2 <b>C.</b> P x <b>D.</b>



2
9
P x
<b>Câu 29:</b> Cho dãy số

 

un với

 



n
n


u  1 n. Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Dãy số

 

un là dãy số bị chặn. <b>B.</b> Dãy

 

un là dãy số tăng.


<b>C.</b> Dãy số

 

un là dãy số giảm. <b>D.</b> Dãy số

 

un là dãy số không bị chặn.
<b>Câu 30:</b> Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số nhân?


<b>A.</b> Dãy số 2, 2, 2, 2,..., 2, 2, 2, 2...  


<b>B.</b> Dãy số các số tự nhiên 1, 2,3,...


<b>C.</b> Dãy số

 

un , xác định bởi công thức un 3n1 với n *
<b>D.</b> Dãy số

 

un , xác định bởi hệ :



1


*
n n 1


u 1



u u <sub></sub> 2 n : n 2





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 31:</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB a, AD 2a, SA  vng góc với
mặt đáy và SA a 3 .Tính thể tích khối chóp S.ABCDbằng:


<b>A.</b> 2a 33


3 <b>B.</b>


3
a 3


3 <b>C.</b>


3


a 3 <b>D.</b> <sub>2a</sub>3 <sub>3</sub>


<b>Câu 32:</b> Tìm đạo hàm của hàm số <sub>y 2x</sub>2 1 <sub>sin 2x 3</sub>x <sub>1.</sub>
x


    


<b>A.</b> 2 x



1


y ' 4x cos2x 3 ln 3
x


    <b>B.</b>


x
2


1 3


y ' 4x 2cos2x


x ln 3


   


<b>C.</b> x


2
1


y ' 4x 2cos2x 3 ln 3
x


    <b>D.</b> x


2
1



y ' 2x cos2x 3
x


   


<b>Câu 33:</b> Với hai số thực dương a, b tùy ý và 3 5 6
3


l o g 5.log a


log b 2.


1 log 2   Khẳng định nào dưới đây
là khẳng định đúng?


<b>A.</b> a b log 2 6 <b>B.</b> a b log 3 6 <b>C.</b> a 36b <b>D.</b> 2a 3b 0 


<b>Câu 34:</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCDlà hình chữ nhật, SAB đều cạnh a nằm trong
mặt; phẳng vng góc vớimp ABCD

. Biết mp SCD

tạo với mp ABCD

môt góc bằng 30
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.


<b>A.</b> V a 33
8


 <b>B.</b> V a 33


4


 <b>C.</b> V a 33



2


 <b>D.</b> V a 33


3


<b>Câu 35:</b> Cho lằng trụ đứng ABC.A 'B'C ' có cạnh BC 2a, góc giữa hai mặt phẳng

ABC



A 'BC

bằng60<sub>. Biết diện tích của tam giác </sub><sub>A 'BC</sub><sub> bằng </sub><sub>2a</sub>2<sub>. Tính thể tích V của khối lăng trụ</sub>
ABC.A 'B'C '


<b>A.</b> 3


V 3a <b>B.</b> 3


V a 3 <b>C.</b>


3
2a
V


3


 <b>D.</b>


3
a 3
V



3


<b>Câu 36:</b> Đồ thị hàm số <sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3x 2</sub><sub></sub>


có 2 điểm cực trịA, B. Diện tích tam giác OAB với




O 0;0 là gốc tọa độ bằng :


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 1


2 <b>C.</b>1 <b>D.</b> 3


<b>Câu 37:</b> Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm B 3; 6 .

Tìm toạ độ điểm E sao cho B là ảnh của E
qua phép quay tâm O góc quay

90 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 38:</b> Biết x , x x1 2

1x2

là hai nghiệm của phương trình



2


2 x 3x 1


3


log x 3x 2 2  5   2


và 1 2




1


x 2x a b


2


   với a, b là hai số nguyên dương. Tính a b.


<b>A.</b> a b 13  <b>B.</b> a b 14  <b>C.</b> a b 11  <b>D.</b> a b 16 
<b>Câu 39:</b> Biết rằng đường thẳng d : y  3x m cắt đồ thị

 

C : y 2x 1


x 1



 tại hai điểm phân biệt
A và B sao cho trọng tâm G của tam giác OAB thuôc đồ thị (C) với O 0; 0

là gốc tọa độ. Khi đó
giá trị thực của tham số m thuộc tập hợp nào sau đây?


<b>A.</b>

2;3

<b>B.</b>

5; 2

<b>C.</b>

3;

<b>D.</b>

 ; 5



<b>Câu 40:</b> Biết rằng x 12


2


2  log 14<sub></sub>  y 2 y 1 <sub></sub> trong đó x 0. Tính giá trị của biểu thức
2 2


P x y xy 1.



<b>A.</b>1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 41:</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với mặt phẳng đáy


ABCD và SA a.

 Điểm M thuộc cạnh SA sao cho SM k,0 k 1.


SA    Khi đó giá trị của k để mặt
phẳng

BMC

chia khối chóp S.ABCDthành hai phần có thể tích bằng nhau là:


<b>A.</b> k 1 5


2
 


 <b>B.</b> k 1 5


4


 <b>C.</b> k 1 5


4
 


 <b>D.</b> k 1 2


2
 



<b>Câu 42:</b> Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC, góc ASB 90 , BSC 60 , ASC 120 .           <sub> Tính</sub>
góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng

ABC .



<b>A.</b> 45 <b><sub>B.</sub></b> <sub>60</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>30</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>90</sub>


<b>Câu 43:</b> Môt xưởng sản xuất những thùng bằng kẽm hình hơp chữ nhật khơng có nắp và có các
kích thước x, y, z dm

. Biết tỉ số hai cạnh đáy là x : y 1: 3 và thể tích của hộp bằng 18 dm .

3


Để tốn ít vật liệu nhất thì tổng x y z  bằng :


<b>A.</b> 26


3 <b>B.</b>10 <b>C.</b>


19


2 <b>D.</b> 26


<b>Câu 44:</b> Cho các mệnh đề :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3) Hàm số yf

 

x liên tục trên đoạn

a; b và f a . f b

   

0 thì phương trình f x

 

0 có ít nhất
một nghiệm trên khoảng

a; b



4) Hàm số yf

 

x xác định trên đoạn

a; b

thì ln tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
trên đoạn đó.


Số mệnh đề đúng là:


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b>1


<b>Câu 45:</b> Cho hàm số<sub>y x</sub><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2mx</sub>2<sub> </sub><sub>1 m</sub><sub>. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm</sub>


số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhân gốc tọa độ O làm trực tâm.


<b>A.</b> m 1 <b>B.</b> m 0 <b>C.</b> m 1 <b>D.</b> m 2


<b>Câu 46:</b> Một tổ có 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chia tổ thành 3 nhóm mỗi nhóm 4 người để
làm 3 nhiệm vụ khác nhau. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên nhóm nào cũng có nữ .


<b>A.</b> 16


55 <b>B.</b>


8


55 <b>C.</b>


292


1080 <b>D.</b>


292
34650
<b>Câu 47:</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y mx 1


m 4x



 nghịch biến trến khoảng
1



4
<sub></sub> 


 


 


<b>A.</b>  2 m 2 <b>B.</b>  2 m 2 <b>C.</b> m 2 <b>D.</b>1 m 2 
<b>Câu 48:</b> Cho hàm số f x

 

a x3bx2cx d với a, b,c,d<sub></sub>;a 0 và d 2018


a b c d 2018 0




     


 .


Số cực trị của hàm số y f x

 

2018 bằng


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b>1 <b>D.</b> 5


<b>Câu 49:</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Cạnh bên SA vng góc với
đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng45<sub>. Gọi E là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường</sub>
thẳng DE và SC.


<b>A.</b> a 5


19 <b>B.</b>



a 38


19 <b>C.</b>


a 5


5 <b>D.</b>


a 38
5
<b>Câu 50:</b> Hàm số y f x

 

có đồ thị y f ' x

 

như hình vẽ.


Xét hàm số <sub>g x</sub>

 

<sub>f x</sub>

 

1<sub>x</sub>3 3<sub>x</sub>2 3<sub>x 2017</sub>


3 4 2


    


Trong các mệnh đề dưới đây:


   

I g 0 g 1

 



 

II min g x<sub>x</sub> <sub></sub> <sub>3;1</sub><sub></sub>

 

g 1

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 

III Hàm số g x

 

nghịch biến trên

 3; 1



 

IV max g x<sub>x</sub> <sub></sub> <sub>3;1</sub><sub></sub>

 

max g 3 ,g 1

   



   



Số mệnh đề đúng là:


<b>A.</b> 2 <b>B.</b>1 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>ĐÁP ÁN</b>


1-A 2-A 3-D 4-A 5-B 6-D 7-D 8-D 9-B 10-D


</div>

<!--links-->

×