Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

khóa học siêu âm tổng quát bao gồm siêu âm bụng siêu âm tuyến giáp tuyến vú siêu âm sản phụ khoa cơ bản siêu âm cấp cứu bụng tại bv chợ rẫy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.21 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1. Trong bệnh viêm gan cấp dấu hiệu SA nào sau đây không xảy ra:
a. Gan to và dày thành túi mật


b. Cấu trúc âm của gan thô và dày
c. Nhu mô gan phản âm giảm lan tỏa
d. Hình dạng gan bình thường


2. Hình ảnh siêu âm điển hình của sỏi là:
a. Echo dày, bóng lưng dày


b. Echo trống, tăng âm sâu


c. Hình chữ C, echo dày, bong lưng sạch
d. Tất cả đều đúng


3. Hình ảnh SA điển hình của nang là:
a. Echo dày, bóng lưng dơ


b. Echo trống, vách mỏng, tăng âm phía sau
c. Hình chữ C, echo dày, bóng lưng sạch
d. Tất cả đều đúng


4. Chẩn đoán phân biệt sỏi túi mật và polyp túi mật :
a. Độ phản âm


b. Tính chất di động
c. Bóng lưng


d. Doppler


5. Dấu hiệu nào khơng có trong bệnh lý túi mật mãn :


a. Thành dày không đều lan tỏa


b. Lớp dịch mỏng quanh túi mật
c. Bệnh u cơ tuyến túi mật
d. Túi mật to, vách dày


6. Tần số của siêu âm quyết định độ ly giải của SA :
a. Đúng


b. Sai


c. Tùy độ thang xám
d. Tất cả đều sai


7. Thận bị ứ nước do các nguyên nhân
a. Phì đại TLT


b. Sỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d. Tất cả các câu trên


8. Trọng lượng TLT bình thường
a. < 10g


b. < 20g
c. < 30g
d. < 40g


9. Hình ảnh điển hình của ung thư TLT trên SA
a. Một khối phản âm kém ở vùng ngoại vi


b. Biến dạng vỏ bao TLT


c. Xâm lấn vào túi tinh


d. Tất cả các câu trên đều đúng


10. Siêu âm theo tam cá nguyệt 1, thường tính tuổi thai theo :
a. Kích thước túi thai GS, chiều dài đầu mơng CRL
b. Đường kính lưỡng đỉnh BPD, chiều dài xương đùi FL
c. Bề dày bánh nhau


d. Chỉ số ối


11. Nang trứng trưởng thành ở giai đoạn giữa chu kỳ
a. Kích thước 20-25mm


b. Phản âm trống


c. Khơng có vách, khơng có chồi
d. Tất cả đều đúng


12. Túi thai bình thường ???
a. Phản âm trống


b. Cịn hình ảnh túi thai kép
c. a đúng- b sai


d. a và b đúng


13. Thai ngưng tiến triển trong tử cung


a. Túi thai, phơi thai cịn trong tử cung


b. Phơi thai khơng rõ hình dạng, tim thai khơng có
c. Tim thai có nhưng nhịp không đều


d. Câu a và c đúng


14. Vịi trứng bình thường có thể thấy được khi
a. Bệnh nhân nhịn tiểu


b. Bệnh nhân có thành bụng mỏng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. Có dịch tự do ổ bụng


15. Kỹ thuật quan trọng trong khi siêu âm cơ và phần mềm
a. Ln ln so sánh tính đối xứng 2 bên


b. Cần nhịn đói


c. Thường dung miếng lót hoặc túi nước
d. Tất cả đều đúng


16. Bản chất của song SA là
a. Sóng điện từ


b. Sóng cơ học
c. Sóng dao động
d. Sóng đàn hồi


17. Vật chất nào sau đây ít gặp trên SA nhất


a. Mỡ c. Máu


b. Cơ d. Xương


18. Thành phần của tụy nằm sau động mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch mạc
treo tràng trên là


a. Đầu tụy c. Thân
b. Mỏm móc d. Đi


19. Các tổn thương lan tỏa dễ được chẩn đoán hơn các tổn thương khu trú
a. Đúng b. Sai


20. Trong bệnh cảnh chấn thương hạ sườn trái, SA thấy lách có kích thước , cấu
trúc bình thường, khơng có tổn thương khu trú, ta có thể loại trừ lách không bị
tổn thương


a. Đúng b. Sai


21. Các đặc điểm của lách phụ trên SA


a. Khối tròn, mật độ bằng với hạch ở rốn lách d<4cm


b. Khối tròn hay bầu dục, mật độ giống lách, nằm dọc mặt tạng của lách, có thể
có 1 hay nhiều lách phụ


c. Các lách phụ biến mất sau khi cắt lách
d. Là một thành phần của lách co múi
22. Tần số bình thường tim thai đo trên SA



a. Trên 200 lần/phút
b. Dưới 100 lần/phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d. a,b,c đều đúng
23. Cấu trúc mô tuyến vú


a. Cố định ở mọi người


b. Thay đổi tùy theo tuổi và hoạt động tình dục


24. Hãy so sánh cấu trúc hồi âm các cơ quan sau đây xếp theo thứ tự giảm dần
a. Tụy>xoang thận>gan>lách>chủ mô thận


b. Xoang thận>tụy>gan>lách>chủ mô thận
c. Xoang thận>chủ mô thận>tụy>gan>lách
d. Tụy>xoang thận>chủ mơ thận>tụy>gan>lách
25. Phình động mạch chủ bụng


a. Kích thước ĐMC bụng > 30mm


b. Kích thước ĐMC bụng > 30mm và đo trong-trong
c. Kích thước ĐMC bụng > 30mm và đo ngồi-ngồi
d. Kích thước ĐMC bụng > 30mm và đo trong-ngồi


26. Các dấu hiệu sau có thể là do bất thường của ruột thừa viêm, ngoại trừ
a. Dày mạc nối vùng HCP


b. Nang dày vùng HCP
c. Dấu củ hành vùng HCP
d. Hạch mạc treo vùng HCP


27. Trên SA, tâm vị có thể thấy được


a. Trước tĩnh mạch chủ dưới


b. Trước ĐMC và sau thùy trái của gan
c. Dưới động mạch thân tạng


d. ?
28. ?
29. ?
30. ?
31. ?


32. Hình ảnh điển hình của lồng ruột
a. Hình ảnh giả thận


b. Dấu hiệu hình bia


c. Hình ảnh vỏ củ hành trên mặt cắt ngang
d. Hình ảnh càng cua


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Vị trí, hình dạng, kích thước
b. Bờ viền, cấu trúc


c. Độ echo, rốn tạng
d. Tất cả đều đúng


34. Hình ảnh bàng quang chống đối và bàng quang thần kinh trên SA
a. Vách bàng quang dày > 3mm



b. Vách bàng quang dày > 5mm có cột hõm


c. Vách bàng quang có khối echo dày khơng có bóng lưng nhơ vào lịng bàng
quang.


d. Vách bàng quang dày > 5mm có cột hõm và có hình ảnh cột ngách thắt
35. Đo đường kính lưỡng đỉnh


a. Đo ngoài-ngoài
b. Đo ngoài-trong
c. Đo trong-trong
d. Tất cả đều đúng


36. Theo quy ước quốc tế hình SA bụng cắt dọc được định nghĩa như sau : bên trái
của bệnh nhân (nghĩa là bên phải màn hình) tương tự với phía đầu bệnh nhân,
cịn bên phai của người khám (nghĩa là bên trái của màn hình) tương ứng với
chân của bệnh nhân.


a. Đúng b. Sai
37. Để chẩn đoán viêm tụy cấp


a. Siêu âm tốt hơn X-quang
b. CT tốt hơn SA


c. Cả 2 đều tốt như nhau
d. Cả 2 đều khơng giúp ích gì


38. Đối với chẩn đốn bệnh lý ở lồng ngực
a. SA tơt hơn x-quang về mọi mặt
b. X-quang tốt hơn SA về mọi mặt


c. SA chẩn đoán tràn dịch nhạy hơn XQ
d. SA chẩn đoán bệnh lý ở phổi tốt hơn
39. Gan to trên SA là


a. Tiêu chuẩn >15cm gan P và > 10cm gan T
b. …


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a. Đúng
b. Sai


41. Dấu hiệu cocard (hình đĩa) thường thấy trong
a. Ung thư đường tiêu hóa


b. Ung thư thận
c. Nghẹt ruột
d. Hạch mạc treo


42. Trên SA, phân chia gan P và T dựa vào
a. Tĩnh mạch chủ dưới


b. Tĩnh mạch gan giữa
c. Động mạch gan
d. Tất cả đều sai


43. Phân chia hạ phân thùy gan trong SA dựa trên
a. Tĩnh mạch gan


b. Tĩnh mạch cửa


c. Động mạch chủ bụng


d. Tất cả đều đúng


44. Viêm túi mật cấp thường có những hình ảnh SA
a. Sỏi kẹt cổ túi mật


b. Vách túi mật echo kém d>3mm
c. a và b đúng


d. Tất cả đều sai


45. Đối với sỏi ống mật chủ, câu nào sai
a. Gan teo nhỏ


b. Dấu nịng súng đơi trong gan
c. Túi mật căng to


d. Ống mat chủ dãn


46. Lợi ích của SA 3D-4D so với 2 D là
a. Cho hình ảnh đẹp


b. Khẳng định những bất thường về nhiễm sắc thể
c. ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

49. ?


50. Đầu dị SA nào có góc qt rộng hơn
a. Đầu dò Linear


b. Đầu dò Convex


c. Bằng nhau


51. Chẩn đoán thận móng ngựa trên SA là dựa trên
a. Vị trí


b. Hình dạng
c. Cấu trúc
d. Kích thước


52. Chẩn đốn phân biệt sỏi bàng quang và sỏi niệu quản nội thành là dựa vào
a. Kích thước sỏi


b. Sự di động của sỏi
c. Hình dáng sỏi
d. Tất cả đều đúng


53. Trên SA thấy 1 khối echo dày, giới hạn rõ ở chủ mô thận, d= 20mm, nghĩ tới :
a. Abces thận


b. Nang thận


c. Angio-Myo-lypoma
d. Tất cả đều sai


54. Trên SA thấy 1 khối echo dày, giới hạn ở nhu mô gan, d=25mm,nghĩ tới :
a. Abces gan


b. Nang gan
c. Hemagioma
d. Tất cả đều sai



55. Sóng SA có vận tốc khác nhau trong các mơi trường khác nhau
a. Đúng


b. Sai


56. Đầu dị của máy SA có thể có nhiều tần số
a. Đúng


b. Sai


57. SA mode B(2D) có thể chẩn đốn chính xác phình động mạch chủ bụng
a. Đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

58. Để xác định tần số tim thai dựa vào mode
a. Mode B(2D)


b. Mode TM
c. Mode Doppler
d. Tất cả đều đúng


59. Tần số đầu dị thích hợp để khám tuyến vú là
a. 3.5 Mhz


b. 7.5 Mhz
c. 2.5 Mhz
d. B và c đúng


60. Tần số đầu dị thích hợp để khám SA vùng bụng là
a. 3.5



b. 7.5
c. 2.5


d. B và c đúng


</div>

<!--links-->
Tích hợp các kiến thức về sản xuất điện năng khi dạy một số bài học vật lí (chương trình và sách giáo khoa cơ bản) góp phần nâng cao chất lượng giáo dục kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp
  • 137
  • 1
  • 5
  • ×