Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.81 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017</b>
<b>Mơn: TỐN</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>
<i>(Đề thi có 05 trang)</i>
<b>Câu 1: Hỏi hàm số </b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><sub> đồng biến trên khoảng nào</sub>
<b>A. </b><sub></sub> <b>B. </b>( ; );( ; )1 0 0 1 <b>C. </b>( ; );( ; )1 0 1 <b>D. </b>( ; );( ;1 0 1)
<b>Câu 2: Điểm cực tiểu của hàm số </b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub> là</sub>
<b>A. </b><i>x</i> 1 <b>B. </b><i>x</i>1 <b>C. </b><i>y</i> 1 <b>D. </b><i>M</i>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> là
<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3
<b>Câu 4: Hàm số </b>
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 5: Đồ thị sau của hàm số nào? </b>
`
<b>x</b>
<b>y</b>
0
1
2
-1
<b>A. </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b>B. </b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b>C. </b>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b>D. </b>
3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 6: Cho hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub><sub>. Gọi </sub>
1, 2
<i>x x</i> là các điểm cực trị của hàm số trên. Khi đó
2 2
1 2
<i>x</i> <i>x</i> có giá trị bằng
<b>A. </b>10
3 <b>B. </b>
14
3 <b>C. </b>
35
9
<b>D. </b>35
9
<b>Câu 7: Cho hàm số </b> 1
2
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x m. Giá trị của tham số m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho đi</i>
qua điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>m</i>2 <b>B. </b><i>m</i> 2 <b>C. </b><i>m</i> 1 <b>D. </b><i>m</i> 2
<b>Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>1</sub><sub> trên </sub><sub>[ ; ]</sub><sub>0 2</sub> <sub> là</sub>
<b>A. </b><i>y</i>29 <b>B. </b><i>y</i>1 <b>C. </b><i>y</i> 3 <b>D. </b> 13
4
<i>y</i>
<b>Câu 9: Giá trị của tham số </b><i>m</i> để hàm số <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><sub> luôn nghịch biến trên </sub>
<b>Câu 11: Cho một tấm nhơm hình vng cạnh </b>1 m như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tơ đậm của
<i>tấm nhơm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (m), sao cho bốn đỉnh của hình</i>
<i>vng gập lại thành đỉnh của hình chóp. Giá trị của x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất là</i>
<b>A. </b> 2 2
5
<i>x</i> <b>B. </b> 1
2
<i>x</i> <b>C. </b> 2
4
<i>x</i> <b>D. </b> 2
3
<i>x</i>
<b>Câu 12: Biểu thức </b><i>A</i>4log23 có giá trị bằng
<b>A. </b>12 <b>B. </b>16 <b>C. </b>3 <b>D. </b>9
<b>Câu 13: Đạo hàm của hàm số </b>
<i>xx</i>
<i>f x</i> <i>e</i> là
<b>A. </b>
1
3 2
1
3 2
<i>f x</i> <i>e</i>
<i>x</i> <b>B. </b>
1
3 2
2
5
3 2
' .
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i>
<i>x</i>
<b>C. </b>
<i>f x</i> <i>e</i>
<i>x</i> <b>D. </b>
1
3 2
'
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i>
<b>Câu 14: Phương trình </b><i>x</i>
<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3
<b>Câu 15: Giá trị của </b> 8 27
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> bằng
<b>A. </b><sub>7</sub>2 <b><sub>B. </sub></b><sub>7</sub>4 <b><sub>C. </sub></b><sub>7</sub>8 <b><sub>D. </sub></b><sub>7</sub>16
<b>Câu 16: Hàm số </b><i>y lnx</i>
<i>x</i>
<b>A. </b>có một cực tiểu. <b>B. </b>khơng có cực trị.
<b>C. </b>có một cực đại. <b>D. </b>có một cực đại và một cực tiểu.
<b>Câu 17: Phương trình </b> 2 1 2
2
2 5 8 0
log <i>x</i> log <i>x</i> log <sub> có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?</sub>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.
<b>Câu 18: Cho số thực</b><i>x</i>1thỏa mãn log<i>ax</i> ; log<i>bx</i>. Khi đó 2
2
log<i><sub>ab</sub></i> <i>x là:</i>
<b>A. </b><sub>2 </sub>2<sub></sub> . <b>B. </b> 2
2
<b>C. </b>
2
2
( )
<b>D. </b><sub> </sub><sub></sub>
<b>Câu 19: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>ln
2
<sub></sub> <sub></sub>
; ; <b>C. </b>
<b>A. </b><i>m</i>2 <b>B. </b> 2 <i>m</i>2 <b>C. </b><i>m</i>2 <b>D. </b><i>m</i>
<b>Câu 21: Người ta thả một ít lá bèo vào hồ nước. Biết rằng sau 1 ngày, bèo sẽ sinh sơi kín cả mặt hồ và</b>
sau mỗi giờ, lượng lá bèo tăng gấp đơi so với trước đó và tốc độ tăng khơng đổi. Hỏi sau mấy giờ thì lá
bèo phủ kín 1
<b>A. </b> 24
2 2 3
log ( ) <b>B. </b>24 log23 <b>C. </b>
24
2
3 <b>D. </b> 2
24
3
log
<b>Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số </b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 2<sub></sub><sub>1</sub>
là
<b>A. </b>2<i>x C</i> <b>B. </b>
2
2
<i>x</i> <i><sub>x C</sub></i>
<b>C. </b>
3
3
<i>x</i> <i><sub>x C</sub></i>
<b>D. </b>
3
3
<i>x</i> <i><sub>C</sub></i>
<b>Câu 23: Tích phân </b> 6
0
<i>I</i> <i>x x</i> bằng:
<b>A. </b> 3
2
ln <b>B. </b> 3
2
ln <b>C. </b> 2 3
3
ln <b>D. </b> 3 3
2
ln
<b>Câu 24: Tích phân </b>
1
2
0
1
<i>I</i> <i>x x</i> <i>x</i> bằng
<b>A. </b> 1
2
. <b>B. </b>1
4. <b>C. </b>
1
4
. <b>D. </b>2 2 1
3
<b>Câu 25: Thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường</b>
2 <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>
; ; ;
<i>y x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> quanh trục hồnh Ox có giá trị bằng?
<b>A. </b>8
15
<b>B. </b>
8
7
<b>C. </b>
8
15
<b>D. </b>
7
8
<b>Câu 26: Giá trị </b><i>m</i> để hàm số <i><sub>F x</sub></i><sub>( )</sub><sub></sub><i><sub>mx</sub></i>3<sub></sub><sub>(</sub><sub>3</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub>)</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub> là một nguyên hàm của hàm số</sub></i>
2
3 10 4
( )
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> là
<b>A. </b><i>m</i>3 <b>B. </b><i>m</i>0 <b>C. </b><i>m</i>1 <b>D. </b><i>m</i>2
<b>Câu 27: Tích phân </b> 2
1
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x x</i> bằng:
<b>A. </b>
2
2 1
9
<i>e</i>
<b>B. </b>
3
2 1
9
<i>e</i>
<b>C. </b>
3
<b>Câu 28: Trong Giải tích, với hàm số ( )</b><i>y f x liên tục trên miền [ , ]D</i> <i>a b có đồ thị là một đường cong</i>
<i>C thì độ dài của C được xác định bằng công thức </i>
1
<i>L</i> <i>f x</i> <i>x</i>
Với thơng tin đó, hãy độ dài của đường cong <i>C cho bởi </i> 2
8
<i>x</i> ln
<i>y</i> <i>x trên 1 2</i>[ ; ] là
<b>A. </b>3 2
8 ln <b>B. </b>
31
4
24 ln <b>C. </b>
3
2
8 ln <b>D. </b>
55
48
<b>Câu 29: Phần thực và phần ảo của số phức </b><i>z</i> 1 <i>i</i> là
<b>A. </b>phần thực là 1, phần ảo là <i>i</i>. <b>B. </b>phần thực là 1, phần ảo là 1.
<b>C. </b>phần thực là 1, phần ảo là 1. <b>D. </b>phần thực là 1, phần ảo là i.
<b>Câu 30: Số phức liên hợp của số phức </b><i>z</i> 1 <i>i</i> là
<b>A. </b>1<i> i</i> <b>B. </b><i> i</i>1 <b>C. </b>1<i>i</i> <b>D. </b><i> i</i>1
<b>Câu 31: Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn 1( <i>i z</i>) 3 <i>i . Khi đó tọa độ điểm biểu diễn của z</i> là:
<b>A. </b>(1;2) <b>B. </b>(-1;2) <b>C. </b>(1;-2) <b>D. </b>(2;2)
<b>Câu 33: Gọi </b><i>z z</i>1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình <i>z</i>22<i>z</i>10 0 . Giá trị biểu thức
2 2
1 2
<i>z</i> <i>z</i>
là
<b>A. </b>15 <b>B. </b>17 <b>C. </b>19 <b>D. </b>20
<b>Câu 34: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức </b><i>z</i> thỏa mãn |<i>z</i> 2| |<i>z</i> 2| 5 trên mặt phẳng tọa độ là
một
<b>A. </b>Đường thẳng <b>B. </b>Đường tròn <b>C. </b>Elip <b>D. </b>Hypebol
<b>Câu 35: Khối đa diện đều loại </b>{ ; }<i>p q</i> là khối đa diện có?
<b>A. </b><i>p</i> cạnh, <i>q</i> mặt <b>B. </b><i>p</i> mặt, <i>q</i> cạnh <b>C. </b><i>p</i> mặt, <i>q</i> đỉnh <b>D. </b><i>p</i> đỉnh, <i>q</i> cạnh
<b>Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A với </b><i>AB a</i> ,<i>AC</i> 2<i>a cạnh SA</i>
<i>vng góc với (ABC) và SA a</i> 3<i>. Thể tích khối chóp S.ABC là</i>
<b>A. </b>
3
3
4
<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3 3
6
<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 3
3
3
<i>a</i>
<b>Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh </b>3<i>a</i>,<i> tam giác SAB đều và nằm trong</i>
<i>mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là</i>
<b>A. </b>9 3
2
<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b><sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>3 <b><sub>C. </sub></b>9 3 3
2
<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b><sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub>
<b>Câu 38: Cho tứ diện ABCD có AD vng gócvới mặt phẳng (ABC), </b><i>AD AC</i> 4<i>cm</i>,<i>AB</i>3<i>cm</i>,
5
<i>BC</i> <i>cm . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) là</i>
<b>A.</b> 6 34
17 <b>B. </b>
2 34
27 <b> </b> <b>C. </b>
2 34
17 <b> </b> <b>D. </b>
6 34
37
<b>Câu 39: Gọi </b><i>r</i> là bán kính đường tròn đáy và <i>l</i> là độ dài đường sinh của một hình nón. Diện tích xung
quanh của hình nón là
<b>A. </b>rl <b>B. </b>2rl <b>C. </b>1
2rl <b>D. </b>
1
3<i>rl</i>
<b>Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy ,</b><i>a có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích xung</i>
quanh bằng
<b>A. </b><sub>2</sub><sub>a</sub>2 <b><sub>B. </sub></b><sub>4</sub><sub>a</sub>2 <b><sub>C. </sub></b><sub>a</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub>3</sub><sub>a</sub>2
<b>Câu 41: Một hình cầu có thể tích </b>4
3
ngoại tiếp một hình lập phương. Thể tích của khối lập phương là
<b>A. </b>8 3
9 <b>B. </b>
8
3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2 3
<b>Câu 42: Cho hình lăng trụ tam giác đều có chín cạnh đều bằng .</b><i>a Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình</i>
lăng trụ đó là
<b>A. </b>7 3 21
54
a <b><sub>B. </sub></b><sub>7</sub> 3 <sub>3</sub>
54
a <b><sub>C. </sub></b><sub>7</sub> 3 <sub>7</sub>
54
a <b><sub>D. </sub></b><sub>7</sub> 3 <sub>21</sub>
18
a
<b>Câu 43: Mặt cầu (S): </b><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>8</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub> </sub><sub>4 0</sub>
có bán kính <i>R</i> là
<b>A. </b><i>R</i> 77 <b>B. </b><i>R</i> 88 <b>C. </b><i>R</i> 2 <b>D. </b><i>R</i>5
<b>Câu 44: Vectơ pháp tuyển của mặt phẳng </b>4<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i> 7 0 là
<b>A. </b><i>n</i> ( ; ; ) 4 2 6 <b>B. </b><i>n</i> ( ; ; ) 4 2 6 <b>C. </b><i>n</i> ( ; ; ) 4 2 6 <b>D. </b><i>n</i> ( ; ; ) 4 2 6
<b>Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; -1) và tiếp xúc với
<i>mặt phẳng (P) có phương trình: 2x – 2y – z + 3 = 0. Khi đó, bán kính của (S) là:</i>
<b>A. </b>1
3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>
<b>Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b> <i>Oxyz</i>,<i> tọa độ giao điểm M của đường thẳng</i>
12 9 1
4 3 1
:<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>(1; 0; 1) <b>B. </b>(0;0;2) <b>C. </b>(1; 1; 6) <b>D. </b>(12;9;1)
<b>Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>,<i> cho hai điểm A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng </i>
2 2 2
; ; .
<i>C</i> <b>C. </b><i>C</i>( ; ; )2 0 1 <b>D. </b><i>C</i>( ; ; )2 2 3
<b>Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng
và
<b>A. </b><i>m</i>2 <b>B. </b><i>m</i>1 <b>C. </b><i>m</i> 2 <b>D. </b><i>m</i> 3
<b>Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>( ; ; ); ( ; ; ) 1 2 2 <i>B</i> 3 2 0 và
<b>A. </b>( ; ; )1 1 0 <b>B. </b>( ; ; )2 3 2 <b>C. </b>( ; ; )1 2 0 <b>D. </b>( ; ; )3 2 3
<b>Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>( ; ; ); ( ; ; )1 2 2 <i>B</i> 5 4 4 và mặt phẳng
2 6 0
( ):<i>P</i> <i>x y z</i> .<i> Nếu M thay đổi thuộc </i>( )<i>P</i> thì giá trị nhỏ nhất của <i><sub>MA</sub></i>2<sub></sub><i><sub>MB</sub></i>2<sub> là</sub>
<b>A. </b>60 <b>B. </b>50 <b>C. </b>200
3 <b>D. </b>
2968
25
<b>---MA TRẬN </b>
<b>Phân</b>
<b>môn</b> <b>Chương</b>
<b>Số câu</b> <b>Tổng</b>
<b>Số</b>
<b>câu</b> <b>Tỉ lệ</b>
<b>Mức độ</b> <b>Nhận</b>
<b>biết</b>
<b>Thơng</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng</b>
<b>thấp</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng</b>
<b>cao</b>
Giải
tích
34
câu
(68%
)
Chương I
<b>Ứng dụng đạo </b>
<b>hàm</b>
Nhận dạng đồ thị 1
Tính đơn điệu, tập xác định 1 1
Cực trị 1 1
Tiệm cận 1
GTLN - GTNN 1 1 1
Tương giao 1 1
<b>Tổng</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>11</b> <b>22%</b>
Chương II
<b>Hàm số lũy </b>
<b>thừa, mũ, </b>
<b>logarit</b>
Tính chất 1 1 1 1
Hàm số 1 1 1
Phương trình và bất
phương trình 1 1 1
<b>Tổng</b> 3 3 3 1 <b>10</b> <b>20%</b>
Chương III
Nguyên Hàm 1 1
Tích phân 1 1 1
Ứng dụng tích phân 1 1
<b>Tổng</b> 2 2 2 1 <b>7</b> <b>14%</b>
Chương IV
<b>Số phức</b>
Các khái niệm 2 1
Các phép tốn
Phương trình bậc hai 1
Biểu diễn số phức 1 1
<b>Tổng</b> 3 2 1 0 <b>6</b> <b>12%</b>
Hình
học
16
câu
(32%
)
Chương I
<b>Khối đa diện</b>
Định nghĩa, tính chất 1
Thể tích khối đa diện 1 1
Góc, khoảng cách 1
<b>Tổng</b> 1 1 2 0 <b>4</b> <b>8%</b>
Chương II
<b>Mặt nón, mặt </b>
<b>trụ, mặt cầu</b>
Mặt nón 1
Mặt trụ 1
Mặt cầu 1 1
<b>Tổng</b> 1 1 1 1 4 8%
Chương III
<b>Phương pháp </b>
<b>tọa độ trong </b>
Hệ tọa độ 1
Phương trình mặt phẳng 1
Phương trình đường
thẳng 1 1
Phương trình mặt cầu 1 1
Vị trí tương đối giữa
đường thẳng, mặt phẳng
và mặt cầu
1 1
<b>Tổng</b> 2 2 3 1 <b>8</b> <b>16%</b>
<b>BẢNG ĐÁP ÁN</b>
Câu 1 D Câu 11 A Câu 21 B Câu 31 A Câu 41 A
Câu 2 B Câu 12 D Câu 22 C Câu 32 B Câu 42 A
Câu 3 C Câu 13 C Câu 23 B Câu 33 D Câu 43 D
Câu 4 C Câu 14 B Câu 24 D Câu 34 C Câu 44 A
Câu 5 A Câu 15 B Câu 25 A Câu 35 A Câu 45 B
Câu 6 A Câu 16 C Câu 26 C Câu 36 D Câu 46 B
Câu 7 A Câu 17 C Câu 27 B Câu 37 C Câu 47 D
Câu 8 D Câu 18 B Câu 28 C Câu 38 A Câu 48 A
Câu 9 C Câu 19 C Câu 29 C Câu 39 A Câu 49 D
<b>BẢNG PHÂN LOẠI CÁC CÂU THEO MỨC ĐỘ</b>
<b>Phân</b>
<b>môn</b> <b>Nội dung</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>thấp</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>cao</b>
<b>Tổng</b>
<b>Số câu</b> <b>Tỉ lệ</b>
Giải tích
34 câu
(68%)
Chương I
Có 11 câu 1,2,3,4 5,6,7 8,9,10 11 11 22%
Chương II
Có 09 câu 12,13,14 15,16,17 18,19,20 21 10 20%
Chương III
Có 07 câu 22,23 24,25 26,27 28 7 14%
Chương IV
Có 06 câu 29,30,31 32,33 34 6 12%
Hình
học
16 câu
(32%)
Chương I
Có 04 câu 35 36 37,38 4 8%
Chương II
Có 04 câu 39 40 41 42 4 8%
Chương III
Có 08 câu 43,44 45,46 47,48,49 50 8 16%
<b>Tổng</b> <b>Số câu</b> <b>16</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>5</b> <b>50</b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU KHÓ</b>
<b>Câu 11. Thể tích của khối chóp thu được là </b>
2 <sub>2</sub>
4
2
1 2 1 1 2
3 2 2 3 2
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>
( )
.
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>V</i> <i>x</i>
Xét <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>(</sub><sub>1</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><sub>)</sub><sub> trên </sub> <sub>0</sub> 1
2
; được <i>f x</i>( ) lớn nhất khi
2 2
5
.
<i>x</i>
<b>Câu 21. Gọi </b><i>t</i> là thời gian các lá bèo phủ kín 1
3 cái hồ. Vì tốc độ tăng khơng đổi, 1 giờ tăng gấp 10
lần nên ta có <sub>10</sub> 1<sub>10</sub>9 <sub>9 log3</sub>
3
<i>t</i> <sub>=</sub> <sub>Û</sub> <i><sub>t</sub></i><sub>= -</sub> <sub>.</sub>
<b>Câu 28. Ta có </b> ( ) 1
4
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
¢ = - nên áp dụng công thức đã cho sẽ được
1 ( ) 1
4 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ ỗ
 ữ ữ
+ = +<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub>ỗ - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>= <sub>ỗ</sub>ỗ<sub>ỗ</sub> + <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>= +
ố ứ ố ø với <i>x Ỵ</i> [1;2].
Do đó
2
2 <sub>2</sub>
1 <sub>1</sub>
1 <sub>d</sub> <sub>ln</sub> 3 <sub>ln2.</sub>
4 8 8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>L</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
ỉ ư
ỉ ử<sub>ữ</sub> <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> <sub>ữ</sub>
= ỗ<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> + <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> =ỗ<sub>ỗ</sub> + <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> = +
ỗ
ố ứ ố ứ
<b>Cõu 42. Ta cú </b>
2
21
2 3 6
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>R</i> Suy ra 4 3 7 3 21
3 54
<i>a</i> .
<i>V</i> <i>R</i>
<b>Câu 50. Ta có </b>
2 2
2 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>60</sub>
2 2
<i>AB</i> ( ;( ))<i>AB</i>