Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề thi minh họa kỳ thi thpt quốc gia có đáp án môn toán năm 2017 mã 18 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.81 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề số 018</b>



<b>ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017</b>
<b>Mơn: TỐN</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>
<i>(Đề thi có 05 trang)</i>


<b>Câu 1: Hỏi hàm số </b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><sub> đồng biến trên khoảng nào</sub>


<b>A. </b><sub></sub> <b>B. </b>( ; );( ; )1 0 0 1 <b>C. </b>( ; );( ; )1 0 1 <b>D. </b>( ; );( ;1 0 1)
<b>Câu 2: Điểm cực tiểu của hàm số </b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub> là</sub>


<b>A. </b><i>x</i> 1 <b>B. </b><i>x</i>1 <b>C. </b><i>y</i> 1 <b>D. </b><i>M</i>

1 1;


<b>Câu 3: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b> 2


1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> là


<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 4: Hàm số </b>

<i><sub>y</sub></i>

  

<i><sub>x x</sub></i>

4 2<sub> có số giao điểm với trục hoành là</sub>


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4



<b>Câu 5: Đồ thị sau của hàm số nào? </b>


`


<b>x</b>
<b>y</b>


0
1


2


-1


<b>A. </b> 2 1
1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b>B. </b>


1
1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b>C. </b>


2
1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b>D. </b>


3
1






<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<b>Câu 6: Cho hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub><sub>. Gọi </sub>



1, 2


<i>x x</i> là các điểm cực trị của hàm số trên. Khi đó


2 2


1  2


<i>x</i> <i>x</i> có giá trị bằng
<b>A. </b>10


3 <b>B. </b>


14


3 <b>C. </b>


35
9


<b>D. </b>35
9


<b>Câu 7: Cho hàm số </b> 1


2





<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x m. Giá trị của tham số m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho đi</i>
qua điểm <i>A</i>

 ;1 2



<b>A. </b><i>m</i>2 <b>B. </b><i>m</i> 2 <b>C. </b><i>m</i> 1 <b>D. </b><i>m</i> 2
<b>Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>1</sub><sub> trên </sub><sub>[ ; ]</sub><sub>0 2</sub> <sub> là</sub>


<b>A. </b><i>y</i>29 <b>B. </b><i>y</i>1 <b>C. </b><i>y</i> 3 <b>D. </b> 13
4

<i>y</i>


<b>Câu 9: Giá trị của tham số </b><i>m</i> để hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><sub> luôn nghịch biến trên </sub>

<sub>2</sub><sub>;</sub><sub></sub>

<sub> là</sub>
<b>A. </b><i>m</i> 3 <b>B. </b><i>m</i> 3 <b>C. </b><i>m</i>0 <b>D. </b><i>m</i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: Cho một tấm nhơm hình vng cạnh </b>1 m như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tơ đậm của
<i>tấm nhơm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (m), sao cho bốn đỉnh của hình</i>
<i>vng gập lại thành đỉnh của hình chóp. Giá trị của x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất là</i>


<b>A. </b> 2 2
5


<i>x</i> <b>B. </b> 1


2




<i>x</i> <b>C. </b> 2


4


<i>x</i> <b>D. </b> 2


3

<i>x</i>
<b>Câu 12: Biểu thức </b><i>A</i>4log23 có giá trị bằng


<b>A. </b>12 <b>B. </b>16 <b>C. </b>3 <b>D. </b>9


<b>Câu 13: Đạo hàm của hàm số </b>

 

3 12



 <i>xx</i>
<i>f x</i> <i>e</i> là
<b>A. </b>

 



1
3 2
1
3 2






' .
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>e</i>


<i>x</i> <b>B. </b>

 



1
3 2
2
5
3 2




' .
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>e</i>


<i>x</i>
<b>C. </b>

 





1
3 2
2
5
3 2





' .
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>e</i>


<i>x</i> <b>D. </b>

 



1
3 2



'
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i>
<b>Câu 14: Phương trình </b><i>x</i>

ln<i>x</i> 1

0 có số nghiệm là



<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 15: Giá trị của </b> 8 27


0 1
log


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> bằng


<b>A. </b><sub>7</sub>2 <b><sub>B. </sub></b><sub>7</sub>4 <b><sub>C. </sub></b><sub>7</sub>8 <b><sub>D. </sub></b><sub>7</sub>16


<b>Câu 16: Hàm số </b><i>y lnx</i>
<i>x</i>


<b>A. </b>có một cực tiểu. <b>B. </b>khơng có cực trị.


<b>C. </b>có một cực đại. <b>D. </b>có một cực đại và một cực tiểu.


<b>Câu 17: Phương trình </b> 2 1 2


2


2 5 8 0


    


log <i>x</i> log <i>x</i> log <sub> có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?</sub>


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.



<b>Câu 18: Cho số thực</b><i>x</i>1thỏa mãn   log<i>ax</i> ;   log<i>bx</i>. Khi đó 2


2
log<i><sub>ab</sub></i> <i>x là:</i>
<b>A. </b><sub>2 </sub>2<sub></sub> . <b>B. </b> 2


2



  <b>C. </b>


2
2
 
 


( )


<b>D. </b><sub> </sub><sub></sub>


<b>Câu 19: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>ln

<i>x</i>22<i>x</i> 3 <i>x</i>

là:
<b>A. </b>

   ; 3

 

1;

<b>B. </b>

3

3


2


 


  <sub></sub> <sub></sub>



 


; ; <b>C. </b>

1;

<b>D. </b>R
<b>Câu 20: Phương trình </b>4<i>x</i>2<i><sub>m</sub></i>.2<i>x</i>  <i><sub>m</sub></i> 2 0<sub> có hai nghiệm phân biệt khi:</sub>


<b>A. </b><i>m</i>2 <b>B. </b> 2 <i>m</i>2 <b>C. </b><i>m</i>2 <b>D. </b><i>m</i> 


<b>Câu 21: Người ta thả một ít lá bèo vào hồ nước. Biết rằng sau 1 ngày, bèo sẽ sinh sơi kín cả mặt hồ và</b>
sau mỗi giờ, lượng lá bèo tăng gấp đơi so với trước đó và tốc độ tăng khơng đổi. Hỏi sau mấy giờ thì lá
bèo phủ kín 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b> 24


2 2 3


log ( ) <b>B. </b>24 log23 <b>C. </b>
24
2


3 <b>D. </b> 2


24
3
log
<b>Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số </b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 2<sub></sub><sub>1</sub>



<b>A. </b>2<i>x C</i> <b>B. </b>



2
2  
<i>x</i> <i><sub>x C</sub></i>


<b>C. </b>
3
3  
<i>x</i> <i><sub>x C</sub></i>


<b>D. </b>
3
3 
<i>x</i> <i><sub>C</sub></i>


<b>Câu 23: Tích phân </b> 6
0


tan d


<i>I</i> <i>x x</i> bằng:


<b>A. </b> 3
2


ln <b>B. </b> 3


2


ln <b>C. </b> 2 3



3


ln <b>D. </b> 3 3


2
ln
<b>Câu 24: Tích phân </b>


1
2
0


1

 d


<i>I</i> <i>x x</i> <i>x</i> bằng
<b>A. </b> 1


2


 . <b>B. </b>1


4. <b>C. </b>


1
4


 . <b>D. </b>2 2 1



3


<b>Câu 25: Thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường</b>


2 <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>


  ;  ;  ; 


<i>y x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> quanh trục hồnh Ox có giá trị bằng?
<b>A. </b>8


15

<b>B. </b>
8
7
<b>C. </b>
8
15
<b>D. </b>
7
8


<b>Câu 26: Giá trị </b><i>m</i> để hàm số <i><sub>F x</sub></i><sub>( )</sub><sub></sub><i><sub>mx</sub></i>3<sub></sub><sub>(</sub><sub>3</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub>)</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub> là một nguyên hàm của hàm số</sub></i>
2


3 10 4


  



( )


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> là


<b>A. </b><i>m</i>3 <b>B. </b><i>m</i>0 <b>C. </b><i>m</i>1 <b>D. </b><i>m</i>2
<b>Câu 27: Tích phân </b> 2


1


ln d


<i>e</i>


<i>x</i> <i>x x</i> bằng:


<b>A. </b>
2
2 1
9

<i>e</i>
<b>B. </b>
3
2 1
9

<i>e</i>
<b>C. </b>
3


2 1
3

<i>e</i>
<b>D. </b>
2
2 1
3

<i>e</i>


<b>Câu 28: Trong Giải tích, với hàm số  ( )</b><i>y f x liên tục trên miền  [ , ]D</i> <i>a b có đồ thị là một đường cong</i>
<i>C thì độ dài của C được xác định bằng công thức </i>


2


1 


<i>b</i>  ( ) d .
<i>a</i>


<i>L</i> <i>f x</i> <i>x</i>


Với thơng tin đó, hãy độ dài của đường cong <i>C cho bởi </i> 2
8
<i>x</i>  ln


<i>y</i> <i>x trên 1 2</i>[ ; ] là


<b>A. </b>3 2



8 ln <b>B. </b>


31
4


24 ln <b>C. </b>


3
2


8 ln <b>D. </b>


55
48
<b>Câu 29: Phần thực và phần ảo của số phức </b><i>z</i> 1 <i>i</i> là


<b>A. </b>phần thực là 1, phần ảo là <i>i</i>. <b>B. </b>phần thực là 1, phần ảo là 1.
<b>C. </b>phần thực là 1, phần ảo là 1. <b>D. </b>phần thực là 1, phần ảo là i.
<b>Câu 30: Số phức liên hợp của số phức </b><i>z</i> 1 <i>i</i> là


<b>A. </b>1<i> i</i> <b>B. </b><i> i</i>1 <b>C. </b>1<i>i</i> <b>D. </b><i> i</i>1
<b>Câu 31: Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn 1( <i>i z</i>)  3 <i>i . Khi đó tọa độ điểm biểu diễn của z</i> là:


<b>A. </b>(1;2) <b>B. </b>(-1;2) <b>C. </b>(1;-2) <b>D. </b>(2;2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 33: Gọi </b><i>z z</i>1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình <i>z</i>22<i>z</i>10 0 . Giá trị biểu thức


2 2



1  2


<i>z</i> <i>z</i>




<b>A. </b>15 <b>B. </b>17 <b>C. </b>19 <b>D. </b>20


<b>Câu 34: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức </b><i>z</i> thỏa mãn |<i>z</i>   2| |<i>z</i> 2| 5 trên mặt phẳng tọa độ là
một


<b>A. </b>Đường thẳng <b>B. </b>Đường tròn <b>C. </b>Elip <b>D. </b>Hypebol
<b>Câu 35: Khối đa diện đều loại </b>{ ; }<i>p q</i> là khối đa diện có?


<b>A. </b><i>p</i> cạnh, <i>q</i> mặt <b>B. </b><i>p</i> mặt, <i>q</i> cạnh <b>C. </b><i>p</i> mặt, <i>q</i> đỉnh <b>D. </b><i>p</i> đỉnh, <i>q</i> cạnh
<b>Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A với </b><i>AB a</i> ,<i>AC</i> 2<i>a cạnh SA</i>
<i>vng góc với (ABC) và SA a</i> 3<i>. Thể tích khối chóp S.ABC là</i>


<b>A. </b>
3


3
4


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3 3


6


<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 3



3
3
<i>a</i>


<b>Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh </b>3<i>a</i>,<i> tam giác SAB đều và nằm trong</i>
<i>mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là</i>


<b>A. </b>9 3
2


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b><sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>3 <b><sub>C. </sub></b>9 3 3


2


<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b><sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub>


<b>Câu 38: Cho tứ diện ABCD có AD vng gócvới mặt phẳng (ABC), </b><i>AD AC</i> 4<i>cm</i>,<i>AB</i>3<i>cm</i>,
5




<i>BC</i> <i>cm . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) là</i>
<b>A.</b> 6 34


17 <b>B. </b>


2 34


27 <b> </b> <b>C. </b>



2 34


17 <b> </b> <b>D. </b>


6 34
37


<b>Câu 39: Gọi </b><i>r</i> là bán kính đường tròn đáy và <i>l</i> là độ dài đường sinh của một hình nón. Diện tích xung
quanh của hình nón là


<b>A. </b>rl <b>B. </b>2rl <b>C. </b>1


2rl <b>D. </b>


1
3<i>rl</i>


<b>Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy ,</b><i>a có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích xung</i>
quanh bằng


<b>A. </b><sub>2</sub><sub>a</sub>2 <b><sub>B. </sub></b><sub>4</sub><sub>a</sub>2 <b><sub>C. </sub></b><sub>a</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub>3</sub><sub>a</sub>2
<b>Câu 41: Một hình cầu có thể tích </b>4


3


ngoại tiếp một hình lập phương. Thể tích của khối lập phương là
<b>A. </b>8 3


9 <b>B. </b>



8


3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2 3


<b>Câu 42: Cho hình lăng trụ tam giác đều có chín cạnh đều bằng .</b><i>a Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình</i>
lăng trụ đó là


<b>A. </b>7 3 21
54


a <b><sub>B. </sub></b><sub>7</sub> 3 <sub>3</sub>


54


a <b><sub>C. </sub></b><sub>7</sub> 3 <sub>7</sub>


54


a <b><sub>D. </sub></b><sub>7</sub> 3 <sub>21</sub>


18
a


<b>Câu 43: Mặt cầu (S): </b><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>8</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub> </sub><sub>4 0</sub>


có bán kính <i>R</i> là


<b>A. </b><i>R</i>  77 <b>B. </b><i>R</i>  88 <b>C. </b><i>R</i> 2 <b>D. </b><i>R</i>5
<b>Câu 44: Vectơ pháp tuyển của mặt phẳng </b>4<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i> 7 0 là



<b>A. </b><i>n</i> ( ; ; ) 4 2 6  <b>B. </b><i>n</i> ( ; ; )   4 2 6 <b>C. </b><i>n</i> ( ; ; ) 4 2 6 <b>D. </b><i>n</i> ( ; ; ) 4 2 6


<b>Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; -1) và tiếp xúc với
<i>mặt phẳng (P) có phương trình: 2x – 2y – z + 3 = 0. Khi đó, bán kính của (S) là:</i>


<b>A. </b>1


3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b> <i>Oxyz</i>,<i> tọa độ giao điểm M của đường thẳng</i>


12 9 1


4 3 1


  


 


:<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> và mặt phẳng

 

<i>P</i> :3<i>x</i>5<i>y z</i>– –2 0 là


<b>A. </b>(1; 0; 1) <b>B. </b>(0;0;2) <b>C. </b>(1; 1; 6) <b>D. </b>(12;9;1)


<b>Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>,<i> cho hai điểm A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng </i>


 

<i>P</i> :3<i>x</i>8<i>y</i>7<i>z</i> 1 0.<i> Gọi C là điểm trên (P) để tam giác ABC đều tọa độ điểm C là</i>
<b>A. </b><i>C</i>( ; ; )3 1 2 <b>B.</b> 1 3 1


2 2 2


 


 


 


 ; ; .


<i>C</i> <b>C. </b><i>C</i>( ; ; )2 0 1 <b>D. </b><i>C</i>( ; ; )2 2 3 
<b>Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng


 

<sub></sub> <i><sub>:m x y</sub></i>2 <sub> </sub>

<i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub>

<i><sub>z</sub></i><sub> </sub><sub>2 0</sub>


 

 :2<i>x m y</i> 2 2<i>z</i> 1 0. Hai mặt phẳng

 

 và

 

 vng góc
với nhau khi:


<b>A. </b><i>m</i>2 <b>B. </b><i>m</i>1 <b>C. </b><i>m</i>  2 <b>D. </b><i>m</i>  3
<b>Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>( ; ; ); ( ; ; ) 1 2 2 <i>B</i>  3 2 0 và


3

2 0



  



( ):

<i>P x</i>

<i>y z</i>

.

Vectơ chỉ phương của đường thẳng <i> là giao tuyến của (P) và mặt phẳng </i>
<i>trung trực của AB là</i>


<b>A. </b>( ; ; )1 1 0 <b>B. </b>( ; ; )2 3 2 <b>C. </b>( ; ; )1 2 0 <b>D. </b>( ; ; )3 2 3 



<b>Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>( ; ; ); ( ; ; )1 2 2 <i>B</i> 5 4 4 và mặt phẳng
2    6 0


( ):<i>P</i> <i>x y z</i> .<i> Nếu M thay đổi thuộc </i>( )<i>P</i> thì giá trị nhỏ nhất của <i><sub>MA</sub></i>2<sub></sub><i><sub>MB</sub></i>2<sub> là</sub>


<b>A. </b>60 <b>B. </b>50 <b>C. </b>200


3 <b>D. </b>


2968
25




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>---MA TRẬN </b>


<b>Đề thi số</b>

06 - Minh họa Kỳ thi THPT QG năm 2017


<b>Phân</b>


<b>môn</b> <b>Chương</b>


<b>Số câu</b> <b>Tổng</b>


<b>Số</b>


<b>câu</b> <b>Tỉ lệ</b>


<b>Mức độ</b> <b>Nhận</b>



<b>biết</b>


<b>Thơng</b>
<b>hiểu</b>


<b>Vận</b>
<b>dụng</b>


<b>thấp</b>


<b>Vận</b>
<b>dụng</b>


<b>cao</b>


Giải
tích


34
câu


(68%
)


Chương I


<b>Ứng dụng đạo </b>
<b>hàm</b>



Nhận dạng đồ thị 1


Tính đơn điệu, tập xác định 1 1


Cực trị 1 1


Tiệm cận 1


GTLN - GTNN 1 1 1


Tương giao 1 1


<b>Tổng</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>11</b> <b>22%</b>


Chương II
<b>Hàm số lũy </b>
<b>thừa, mũ, </b>
<b>logarit</b>


Tính chất 1 1 1 1


Hàm số 1 1 1


Phương trình và bất


phương trình 1 1 1


<b>Tổng</b> 3 3 3 1 <b>10</b> <b>20%</b>


Chương III


<b>Nguyên hàm, </b>
<b>tích phân và </b>
<b>ứng dụng</b>


Nguyên Hàm 1 1


Tích phân 1 1 1


Ứng dụng tích phân 1 1


<b>Tổng</b> 2 2 2 1 <b>7</b> <b>14%</b>


Chương IV
<b>Số phức</b>


Các khái niệm 2 1


Các phép tốn


Phương trình bậc hai 1


Biểu diễn số phức 1 1


<b>Tổng</b> 3 2 1 0 <b>6</b> <b>12%</b>


Hình
học


16
câu



(32%
)


Chương I
<b>Khối đa diện</b>


Định nghĩa, tính chất 1


Thể tích khối đa diện 1 1


Góc, khoảng cách 1


<b>Tổng</b> 1 1 2 0 <b>4</b> <b>8%</b>


Chương II
<b>Mặt nón, mặt </b>
<b>trụ, mặt cầu</b>


Mặt nón 1


Mặt trụ 1


Mặt cầu 1 1


<b>Tổng</b> 1 1 1 1 4 8%


Chương III
<b>Phương pháp </b>
<b>tọa độ trong </b>


<b>khơng gian</b>


Hệ tọa độ 1


Phương trình mặt phẳng 1
Phương trình đường


thẳng 1 1


Phương trình mặt cầu 1 1


Vị trí tương đối giữa
đường thẳng, mặt phẳng
và mặt cầu


1 1


<b>Tổng</b> 2 2 3 1 <b>8</b> <b>16%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN</b>


Câu 1 D Câu 11 A Câu 21 B Câu 31 A Câu 41 A


Câu 2 B Câu 12 D Câu 22 C Câu 32 B Câu 42 A


Câu 3 C Câu 13 C Câu 23 B Câu 33 D Câu 43 D


Câu 4 C Câu 14 B Câu 24 D Câu 34 C Câu 44 A


Câu 5 A Câu 15 B Câu 25 A Câu 35 A Câu 45 B



Câu 6 A Câu 16 C Câu 26 C Câu 36 D Câu 46 B


Câu 7 A Câu 17 C Câu 27 B Câu 37 C Câu 47 D


Câu 8 D Câu 18 B Câu 28 C Câu 38 A Câu 48 A


Câu 9 C Câu 19 C Câu 29 C Câu 39 A Câu 49 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BẢNG PHÂN LOẠI CÁC CÂU THEO MỨC ĐỘ</b>
<b>Phân</b>


<b>môn</b> <b>Nội dung</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>thấp</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>cao</b>


<b>Tổng</b>
<b>Số câu</b> <b>Tỉ lệ</b>


Giải tích
34 câu
(68%)


Chương I


Có 11 câu 1,2,3,4 5,6,7 8,9,10 11 11 22%



Chương II


Có 09 câu 12,13,14 15,16,17 18,19,20 21 10 20%


Chương III


Có 07 câu 22,23 24,25 26,27 28 7 14%


Chương IV


Có 06 câu 29,30,31 32,33 34 6 12%


Hình
học
16 câu
(32%)


Chương I


Có 04 câu 35 36 37,38 4 8%


Chương II


Có 04 câu 39 40 41 42 4 8%


Chương III


Có 08 câu 43,44 45,46 47,48,49 50 8 16%



<b>Tổng</b> <b>Số câu</b> <b>16</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>5</b> <b>50</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU KHÓ</b>


<b>Câu 11. Thể tích của khối chóp thu được là </b>


2 <sub>2</sub>


4
2


1 2 1 1 2


3 2 2 3 2


 <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> 
 


 


( )


.


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>V</i> <i>x</i>



Xét <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>(</sub><sub>1</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><sub>)</sub><sub> trên </sub> <sub>0</sub> 1
2


 


 


 ;  được <i>f x</i>( ) lớn nhất khi


2 2
5


 .


<i>x</i>


<b>Câu 21. Gọi </b><i>t</i> là thời gian các lá bèo phủ kín 1


3 cái hồ. Vì tốc độ tăng khơng đổi, 1 giờ tăng gấp 10
lần nên ta có <sub>10</sub> 1<sub>10</sub>9 <sub>9 log3</sub>


3


<i>t</i> <sub>=</sub> <sub>Û</sub> <i><sub>t</sub></i><sub>= -</sub> <sub>.</sub>


<b>Câu 28. Ta có </b> ( ) 1
4
<i>x</i>
<i>f x</i>



<i>x</i>


¢ = - nên áp dụng công thức đã cho sẽ được


(

)

2 1 2 1 2 1


1 ( ) 1


4 4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ ỗ


 ữ ữ


+ = +<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub>ỗ - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>= <sub>ỗ</sub>ỗ<sub>ỗ</sub> + <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>= +


ố ứ ố ø với <i>x Ỵ</i> [1;2].


Do đó


2



2 <sub>2</sub>


1 <sub>1</sub>


1 <sub>d</sub> <sub>ln</sub> 3 <sub>ln2.</sub>


4 8 8


<i>x</i> <i>x</i>


<i>L</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


ỉ ư


ỉ ử<sub>ữ</sub> <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub> <sub>ữ</sub>


= ỗ<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> + <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> =ỗ<sub>ỗ</sub> + <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> = +


ố ứ ố ứ


ũ

.


<b>Cõu 42. Ta cú </b>


2


2


21


2 3 6


 
 


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> 


    .


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>R</i> Suy ra 4 3 7 3 21


3 54





  <i>a</i> .


<i>V</i> <i>R</i>


<b>Câu 50. Ta có </b>


2 2



2 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>60</sub>


2 2


  <i>AB</i>  ( ;( ))<i>AB</i> 


</div>

<!--links-->

×