<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BẤT THƯỜNG MẠCH MÁU</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Từ khóa
Dị dạng mạch máu ( Vascular Malformation )
Dị dạng mao mạch ( Capillary Malformations )
Dị dạng tĩnh mạch ( Veinous Malformation)
Dò động –tĩnh mạch AVF
Bướu mạch máu bẩm sinh thoái triển nhanh
(RICH = Rapidly involuting congenital hemangioma )
Bướu mạch máu bẩm sinh khơng thối triển
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Thuật ngữ phân loại
Bất thường mạch máu : bướu máu và dị dạng mạch máu .
Nguồn gốc sinh bệnh từ lớp nội mô bao phủ lịng mạch
Xuất hiện sớm ngay sau sinh và có nhiều đặc điểm giống nhau về
triệu chứng lâm sàng nên dễ gây nhầm
Hội Quốc tế Nghiên cứu Bất thường mạch máu ISSVA ra đời năm
1992.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<i>Bất thường mạch máu:</i>
<b>Thuật ngữ từ những năm đầu thế kỷ 19 </b> <b>Các thể loại bất thường mạch máu </b>
Bướu máu Bướu máu ở trẻ em, bướu máu bẩm sinh, bướu máu biểu mô dạng
Kaposi, u hạt sinh mủ, dị dạng mao mạch, dị dạng bạch huyết, dị
dạng tĩnh mạch, dị dạng động tĩnh mạch.
Bướu máu mao mạch Bướu máu ở trẻ em, bướu máu biểu mô dạng Kaposi, u hạt sinh
mủ, dị dạng mao mạch.
Bướu máu dạng quả dâu Bướu máu trẻ em nông,bướu máu biểu mô dạng Kaposi, bướu cuộn
mạch
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i>Phân loại theo ISSVA -Hội quốc tế</i>
<i>nghiên cứu bất thường mạch máu</i>
<b>Trước đây</b> <b>ISSVA</b>
Bướu mạch máu mao mạch hay
dạng hang của mọi nội tạng
Bướu mạch máu-nội mô ở gan
trẻ em
Bướu mạch máu gan người lớn
Bướu mạch máu cột sống người
lớn
Bướu mạch máu dạng hang hốc
mắt người lớn
Bướu mạch bạch huyết
Vết màu rượu vang đỏ
Bướu mạch máu trẻ em
Bướu mạch máu ở gan hay ở trẻ
em
Dị dạng tĩnh mạch
Dị dạng tĩnh mạch
Dị dạng tĩnh mạch
Nang mạch bạch huyết
Dị dạng mao mạch
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i>Bảng phân loại ISSVA 2012</i>
<b>Bướu mạch máu </b> <b>Dị dạng mạch máu </b>
<b>Bướu máu trẻ em</b>
<b>Bướu máu bẩm sinh:</b>
-<b>Bướu máu bẩm sinh thoái triển </b>
<b>nhanh RICH</b>
-<b>Bướu máu bẩm sinh khơng thối </b>
<b>triển NICH</b>
<b>Bướu mạch máu từng chùm ( Có hay </b>
<b>khơng có Hội chứng </b>
<b>Kasabach-Meritt)</b>
<b>Bướu mạch máu nội mơ tế bào hình </b>
<b>thoi </b>
<b>Dạng Kaposi có hay khơng có KM</b>
<b>Spindle cell hemangioendothelioma</b>
<b>Khác, hiếm: Da </b>
Dòng chảy thấp:
-Dị dạng mao mạch
-Dị dạng tĩnh mạch
-Dị dạng bạch huyết
Hội chứng Bean
Hội chứng Maffucci
Dòng chảy cao:
-Dị dạng động mạch.
-Dị dạng động tĩnh mạch.
-Rò động tĩnh mạch
Dị dạng phối hợp phức tạp:
-Dị dạng mao mạch tĩnh mạch
-Dị dạng mao mạch-bạch huyết
-Dị dạng mao mạch-tĩnh mạch bạh
huyết
-Dị dạng động tĩnh mạch-dị dạng
bạch huyết
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<i>Bảng sử dụng cho thực hành lâm sàng</i>
<b>Các loại bướu</b> <b>Dị dạng mạch máu</b>
Lưu lượng dòng chảy thấp Lưu lượng dòng chảy cao
<b>Bướu máu trẻ em IH</b> Dị dạng mao mạch Dị dạng động mạch
<b>Bướu máu bẩm sinh CH</b> Dị dạng bạch huyết Dị dạng động tĩnh mạch
<b>Bướu máu nội mô</b> Dị dạng tĩnh mạch
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
90% chẩn đoán dựa trên bệnh sử và thăm
khám lâm sàng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<i>Đặc điểm phân biệt bướu mạch máu </i>
<i>và dị dạng mạch máu</i>
<b>Bướu mạch máu</b> <b>Dị dạng mạch máu</b>
<b>Biểu lộ của tăng sinh tế</b>
<b>bào</b>
<b>Nhỏ hoặc khơng có khi </b>
<b>sinh</b>
<b>Lớn nhanh ở tuổi thơ </b>
<b>Thoái triển ở tuổi trẻ </b>
<b>trước dậy thì</b>
<i><b>Gồm các mạch loạn sản</b></i>
<i><b>Có từ khi sinh</b></i>
<i><b>Lớn lên tương xứng với đứa </b></i>
<i><b>trẻ</b></i>
<i><b>Khơng có sự thối triển</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<i>Các dị dạng mạch dòng chảy chậm</i>
* Các dị dạng mạch dòng chảy chậm : mao mạch, tĩnh
mạch, bạch huyết, và phối hợp.
* Các dị dạng tĩnh mạch là các loạn sản của các kênh
tĩnh mạch nhỏ và to kết hợp với một lượng thay đổi
chất đệm loạn sản phôi.
* Các kênh tĩnh mạch kết nối với các tĩnh mạch gần
kề. Nhiều dị dạng tĩnh mạch gây đau.
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
Dị dạng dịng chảy nhanh
• Dị dạng động tĩnh mạch bẩm sinh :
– Khơng có giường mao mạch .
– Các động mạch thông trực tiếp vào tĩnh mạch.
– Có ngay sau sanh
– Phát hiện khi trẻ lớn , dị dạng lớn cùng cơ thể
– Đau, dị dạng làm biến dạng lớn , thay đổi tưới máu.
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
Dị dạng dòng chảy thấp
1. Dị dạng mao mạch :
– dày lên của da tương ứng với vùng dị dạng
– Doppler màu không thấy khác biệt tưới máu
– không thấy cấu trúc mao mạch dãn
2. Dị dạng tĩnh mạch :
– cấu trúc hình ống, tụ thành đám dạng tổ ong
– trống âm, đè xẹp hồn tồn
– có thể có huyết khối trong lịng.
– Nhiều nốt vôi rải rác , tụm thành cụm
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>
Dị dạng dòng chảy thấp
3. Dị dạng bạch mạch
:
* Cấu trúc dạng nang lớn gồm nhiều thùy múi,
nhiều vách ngăn.
* Khu trú hay lan tỏa, lẫn trong cơ
* Khơng có flow hay flow thấp, có TM ở vách
ngăn.
* Cấu trúc dạng nang nhỏ : tăng âm ranh giới
không rõ
4. Thể phối hợp :
</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>
Điều trị
• Gây xơ dưới hướng dẫn của Siêu âm
Doppler và DSA .
</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61></div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62></div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63></div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64></div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65></div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66></div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67></div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68></div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69></div>
<!--links-->