Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.09 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG</b>
<b>HÀ NỘI</b> <b>Khóa ngày 20, 21, 22 / 3 / 2017</b>
<b>Mơn: TỐN</b>
Số báo danh: ………
<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
0
0
d d
<i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>B. </b>
0
0
d d
<i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>C. </b>
0
0
d d
<i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>D. </b>
0
0
d d
<i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>Câu 2:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>ASB CSB</i> 60 , <i><sub>ASC</sub></i> <sub> </sub><sub>90</sub> , <i>SA SB SC a</i> . Tính khoảng
cách <i>d</i> từ điểm <i>A</i> đến mặt phẳng
<b>A. </b><i>d</i> 2<i>a</i> 6. <b>B. </b> 6
3
<i>a</i>
<i>d</i> . <b>C. </b><i>d</i> <i>a</i> 6. <b>D. </b> 2 6
3
<i>a</i>
<i>d</i> .
<b>Câu 3:</b> Biết rằng
1
1 3 2
0
3 d , , .
5 3
<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>e</i> <i>x</i><sub></sub> <i>e</i> <sub></sub> <i>e c a b c</i><sub></sub> <sub></sub>
2 3
<i>b c</i>
<i>T</i> <i>a</i>
<b>A. </b><i>T</i> 6. <b>B. </b><i>T</i> 9. <b>C. </b><i>T</i> 10. <b>D. </b><i>T</i> 5.
<b>Câu 4:</b> Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 2<sub></sub><sub>1</sub>
trên đoạn
<b>A. </b>min<sub></sub>3;2<sub></sub> <i>y</i> 3. <b>B. </b>min3;2 <i>y</i>3.
<b>C. </b>min<sub></sub>3;2<sub></sub> <i>y</i>8. <b>D. </b>min3;2 <i>y</i> 1.
<b>Câu 5:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, mặt cầu
<b>A. </b> 2 78
3
<i>S</i> . <b>B. </b><i>S</i> 2 6. <b>C. </b><i>S</i> 6 . <b>D. </b> 26
3
<i>S</i> .
<b>Câu 6:</b> Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
<i>ln x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
trên <sub></sub>1;<i>e</i>3<sub></sub>.
<b>A. </b> <sub>1;</sub>3 2
4
max
<i>e</i> <i>y</i> <i>e</i>
<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>
3
1;
1
max
<i>e</i> <i>y</i> <i>e</i>
. <b>C. </b> <sub>1;</sub>3 3
9
max
<i>e</i> <i>y</i> <i>e</i>
<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
2
1;
ln 2
max
2
<i>e</i> <i>y</i>
.
<b>Mã đề 020</b>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>Câu 7:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>ax b</i>
<i>cx d</i>
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?
<b>A. </b> 0
0
<i>ad</i>
<i>bc</i>
. <b>B. </b>
0
0
<i>ad</i>
<i>bc</i>
<sub></sub>
.
<b>C. </b> 0
0
<i>ad</i>
<i>bc</i>
<sub></sub>
. <b>D. </b>
0
0
<i>ad</i>
<sub></sub>
.
<b>Câu 8:</b> Tính diện tích <i>S</i> của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số <i><sub>y x y</sub></i><sub></sub> 2<sub>, </sub> <sub></sub><sub>2 .</sub><i><sub>x</sub></i>
<b>A. </b> 4
3
<i>S</i> . <b>B. </b> 20
3
<i>S</i> . <b>C. </b> 3
4
<i>S</i> . <b>D. </b> 3
20
<i>S</i> .
<b>Câu 9:</b> Cho
1 1
1
1
Biết rằng
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>e</i> với <i>m n</i>, là các số tự nhiên
và <i>m</i>
<i>n</i> tối giản. Tính
2<sub>.</sub>
<i>m n</i>
<b>A. </b><i><sub>m n</sub></i><sub></sub> 2 <sub></sub><sub>2018</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>m n</sub></i><sub></sub> 2 <sub> </sub><sub>2018</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>m n</sub></i><sub></sub> 2 <sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>m n</sub></i><sub></sub> 2 <sub> </sub><sub>1</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 10:</b> Một công ti dự kiến chi 1 tỉ đồng để sản xuất các thùng đựng sơn hình trụ có dung tích 5 lít.
<i>Biết rằng chi phí đề làm mặt xung quanh của thùng đó là 100,000 đ/</i> 2
<i>m</i> , chi phí để làm mặt đáy
<i>là 120 000 đ/<sub>m</sub></i>2<sub>.</sub><sub> Hãy tính số thùng sơn tối đa mà cơng ty đó sản xuất (giả sử chi phí cho các</sub>
mối nối khơng đáng kể).
<b>A. </b>57582 thùng. <b>B. </b>58135 thùng. <b>C. </b> 18209 thùng. <b>D. </b>12525 thùng.
<b>A. </b><i>T</i> 1. <b>B. </b><i>T</i> 0. <b>C. </b><i>T</i> 2. <b>D. </b><i>T</i> 8.
<b>Câu 12:</b> Hình nào sau đây khơng có tâm đối xứng?
<b>A. </b>Tứ diện đều. <b>B. </b>Hình hộp. <b>C. </b>Hình bát diện đều. <b>D. </b>Hình lập phương.
<b>Câu 13:</b> Hàm số nào sau đây đồng biến trên <sub></sub> ?
<b>A. </b> 1
3<i>x</i>
<i>y</i> . <b>B. </b><i>y</i>log2
2
log 1
<i>y</i> <i>x</i> <sub> . </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i>x</i>
.
<b>Câu 14:</b> Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc <i>v t</i>1
<b>A. </b><i>S</i> 95,70
bao nhiêu điểm cực trị?
<b>A. </b>Có 3 điểm cực trị. <b>B. </b>Khơng có cực trị.
<b>C. </b>Có 2 điểm cực trị. <b>D. </b>Chỉ có 1 điểm cực trị.
<b>Câu 16:</b> Hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số cho trong các
phương án A, B, C, D, hỏi đó là hàm nào?
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2
. <b>B. </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>x</sub></i>4
.
<b>C. </b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2
. <b>D. </b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
.
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i> <i>x</i>
<b>Câu 17:</b> Cho mặt cầu
<b>A. </b><i>h R</i> 2. <b>B. </b><i>h R</i> . <b>C. </b>
2
<i>R</i>
<i>h</i> . <b>D. </b> 2
2
<i>R</i>
<i>h</i> .
<b>Câu 18:</b> Tìm số cạnh ít nhất của hình đa diện có 5 mặt.
<b>A. </b>6 cạnh. <b>B. </b>7 cạnh. <b>C. </b>9 cạnh. <b>D. </b>8 cạnh.
<b>Câu 19:</b> Tìm nghiệm của phương trình log2
<b>A. </b><i>x</i>9. <b>B. </b><i>x</i>7. <b>C. </b><i>x</i>8. <b>D. </b><i>x</i>10.
<b>Câu 20:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
của mặt cầu
<b>A. </b><i>R</i> 3. <b>B. </b><i>R</i>3 3. <b>C. </b><i>R</i>9. <b>D. </b><i>R</i>3.
<b>Câu 21:</b> Với các số thực dương <i>a b</i>, bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
<b>A. </b>log
.
<b>C. </b>log
.
<b>Câu 22:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 27;15; 2
2
<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b>
5
;4;1
2
<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>C. </b>
7 3
2; ;
2 2
<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b>
37
; 7;0
2
<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 23:</b> Tìm số giao điểm <i>n</i> của hai đồ thị <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><sub> và </sub><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 2<sub></sub><sub>2.</sub>
<b>A. </b><i>n</i>4. <b>B. </b><i>n</i>2. <b>C. </b><i>n</i>0. <b>D. </b><i>n</i>1.
<b>Câu 24:</b> Tìm tập xác định D của hàm số <i><sub>y x</sub></i> 23.
<b>A. </b>D<sub> </sub> . <b>B. </b>D
2
1
d 8
<i>f x x</i>
1
2 d 3.
<i>f</i> <i>x x</i>
6
1
d .
<i>f x x</i>
<b>A. </b><i>I</i> 11. <b>B. </b><i>I</i> 5. <b>C. </b><i>I</i> 2. <b>D. </b><i>I</i> 14.
<b>Câu 26:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho các điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>AB</i>
2 2
<i>M</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
và mặt cầu
2 2 2
: 8.
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> Đường
thẳng <i>d</i> thay đổi, đi qua điểm <i>M</i>, cắt mặt cầu
<b>Câu 28:</b> Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i> để bất phương trình log22 <i>x m</i> log2<i>x m</i> 0 nghiệm
đúng với mọi giá trị của <i>x</i>
<b>A. </b>Có 4 giá trị nguyên. <b>B. </b>Có 5 giá trị nguyên.
<b>C. </b>Có 6 giá trị nguyên. <b>D. </b>Có 7 giá trị nguyên.
<b>Câu 29:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng
<i>M</i> đến mặt phẳng
<b>A. </b> 12 85
85
<i>d</i> . <b>B. </b> 12
7
<i>d</i> . <b>C. </b> 31
7
<i>d</i> . <b>D. </b> 18
7
<i>d</i> .
<b>Câu 30:</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b> 2
1 2 1 2
cos d sin
2
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 2 1 2
cos d cos
2
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>C. </b> 1<sub>2</sub>cos d2 1sin2
2
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 31:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
4
<i>y</i> tại điểm có hồnh độ âm và đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
cho bởi hình vẽ bên. Tính diện tích <i>S</i> của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị
<b>A. </b><i>S</i> 9. <b>B. </b> 27
4
4
<i>S</i> . <b>D. </b> 5
4
<i>S</i> .
<b>Câu 32:</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>mx</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> đồng biến trên khoảng </sub>
2
<i>m</i> . <b>B. </b><i>m</i> 2 3. <b>C. </b><i>m</i>2 3. <b>D. </b> 13
2
<i>m</i> .
<b>Câu 33:</b> Cho <i>log 3 a</i>2 , <i>log 5 b</i>2 Tính log 456 theo <i>a b</i>, .
<b>A. </b> 6
2
log 45 .
1
<i>a b</i>
<i>a</i>
<b>B. </b>log 45 26 <i>a b</i> . <b>C. </b>log 456 <i>a b</i> 1. <b>D. </b> 6
2
log 45 .
2 1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<b>Câu 34:</b> Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>3 <i>x</i> 1 4 5<i>x</i>. Tính
.
<i>M m</i>
<b>A. </b><i>M m</i> 16. <b>B. </b><i>M m</i> 18.
<b>C. </b> 12 3 6 4 10
2
<i>M m</i> . <b>D. </b> 16 3 6 4 10
2
<i>M m</i> .
<b>Câu 35:</b> Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>. có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Hình chiếu vng góc của điểm
<i>A</i> lên mặt phẳng
4
<i>a</i> <sub> Tính thể tích </sub><i><sub>V</sub></i> <sub> của khối lăng trụ </sub><i><sub>ABC A B C</sub></i><sub>.</sub> <sub> </sub><sub>.</sub>
<b>A. </b> 3 3
24
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b> 3 3
12
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>C. </b> 3 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b> 3 3
6
<i>V</i> .
<i>O</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>f x</i>
1
1
<i>x</i>
<b>Câu 36:</b> Hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>1</sub>
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
<b>Câu 37:</b> Cho hình nón có độ dài đường sinh <i>l</i>2 ,<i>a</i> góc ở đỉnh của hình nón 2 60 . Tính thể tích <i>V</i>
của khối nón đã cho.
<b>A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 3 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub>
<b>Câu 38:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>min<sub></sub>3;2<sub></sub> <i>y</i> . 2
<b>B. </b>max<sub></sub>3;2<sub></sub> <i>y</i> .3
<b>C. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i> 1.
<b>D. </b>Giá trị cực tiểu của hàm số đạt được tại <i>x</i>1.
<b>Câu 39:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>D</i>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>A. </b><i>y</i>2. <b>B. </b><i>y</i>1. <b>C. </b><i>x</i> 1. <b>D. </b><i>x</i>1.
<b>Câu 41:</b> Tìm điểm cực tiểu <i>xCT</i> của hàm số
3 2
3 9 .
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b><i>x<sub>CT</sub></i> 1. <b>B. </b><i>x<sub>CT</sub></i> 3. <b>C. </b><i>x<sub>CT</sub></i> 1. <b>D. </b><i>x<sub>CT</sub></i> 0.
<b>Câu 42:</b> Tìm tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình log 32
<b>A. </b> 1;6
5
<i>S </i><sub> </sub> <sub></sub>
. <b>B. </b><i>S</i>
2 6
;
3 5
<i>S </i><sub> </sub> <sub></sub>
. <b>D. </b>
2
.
<b>Câu 43:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh 2 2, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với
mặt phẳng đáy và <i>SA</i>3. Mặt phẳng
<i>SD</i> lần lượt tại các điểm <i>M</i> , <i>N</i>, <i>P</i>. Tính thể tích <i>V</i> của khối cầu ngoại tiếp tứ diện <i>CMNP</i>.
<b>A. </b> 32
3
<i>V</i> . <b>B. </b> 64 2
3
<i>V</i> . <b>C. </b> 108
3
<i>V</i> . <b>D. </b> 125
6
<i>V</i> .
<b>Câu 44:</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i><sub>f x</sub></i>
<b>A. </b> 2 <sub>d</sub> 1 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>C</i>
<b>C. </b> <i><sub>e</sub></i>2<i>x</i>d<i><sub>x</sub></i><sub></sub>2<i><sub>e</sub></i>2<i>x</i><sub></sub><i><sub>C</sub></i>
2 1
2
d
2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<b>Câu 45:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>
qua <i>A B</i>, và song song với trục hoành.
<b>A. </b>
<b>Câu 46:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>
<b>A. </b>Có vơ số mặt phẳng
<b>C. </b>Chỉ có một mặt phẳng
<b>Câu 47:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Biết <i>SA</i>
Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
3
4
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>C. </b>
3
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b>
3
3
4
<i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 48:</b> Ông Việt dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng, cứ sau
mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu <i>x</i> (triệu đồng, <i>x</i><sub> </sub> )
ông Việt gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 30
triệu đồng.
<b>A. </b>140 triệu đồng. <b>B. </b>154 triệu đồng. <b>C. </b>145 triệu đồng. <b>D. </b>150 triệu đồng.
<b>Câu 49:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
pháp tuyến của mặt phẳng
<b>A. </b><i>n</i>
<b>Câu 50:</b> Cho hình trụ có đường cao <i>h</i>5<i>cm</i>, bán kính đáy <i>r</i>3<i>cm</i>. Xét mặt phẳng
<b>A. </b><i><sub>S</sub></i> <sub></sub><sub>5 5</sub><i><sub>cm</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>S</sub></i> <sub></sub><sub>6 5</sub><i><sub>cm</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>S</sub></i> <sub></sub><sub>3 5</sub><i><sub>cm</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>S</sub></i> <sub></sub><sub>10 5</sub><i><sub>cm</sub></i>2<sub>. </sub>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25</b>
B B C D C C C A D B C A D D C C A D A D C B B D D
<b>26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50</b>
C B B B A B B A A B C D D C D C A A A C D B D B D
<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
0
0
d d
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>B. </b>
0
0
d d
<i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>C. </b>
0
0
d d
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>D. </b>
0
0
d d
<i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
<b>+ Nhìn đồ thị ta thấy:</b>
Đồ thị ( )<i>C</i> cắt trục hoành tại <i>O</i>
Trên đoạn
Trên đoạn
+ Do đó:
0 0
0 0
d d d d d
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i>
<b>Câu 2:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>ASB CSB</i> 60 , <i><sub>ASC</sub></i> <sub> </sub><sub>90</sub> , <i>SA SB SC a</i> . Tính khoảng
cách <i>d</i> từ điểm <i>A</i> đến mặt phẳng
<b>A. </b><i>d</i> 2<i>a</i> 6. <b>B. </b> 6
3
<i>a</i>
<i>d</i> . <b>C. </b><i>d</i> <i>a</i> 6. <b>D. </b> 2 6
3
<i>a</i>
<i>d</i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B. </b>
Vì <i>SAB</i>, <i>SBC</i> là các tam giác đều cạnh <i>a</i> nên <i>AB BC a</i> .
Ngoài ra <i>SAC</i> vuông cân tại <i>S</i> nên <i>AC a</i> 2. Từ đó,
2 2 2
<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> , suy ra <i>ABC</i>vng tại <i>B</i> có
2
2
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i> .
Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>AC</i>. Vì <i>ABC</i> vng tại <i>B</i>
nên <i>HA HB HC</i> và 2
2 2
<i>AC</i> <i>a</i>
<i>SH</i> . Đồng thời <i>SA SB SC</i> nên <i>SH</i>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i> <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>f x</sub></i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>H</i>
Vậy
2
.
2
2
.
3 . <sub>2</sub> <sub>2</sub> 6
;
3
3
4
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>SBC</i> <i>SBC</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SH S</i> <i>a</i>
<i>d A SBC</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>a</i>
<b>Câu 3:</b> Biết rằng
1
1 3 2
0
3 d , , .
5 3
<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>e</i> <i>x</i><sub></sub> <i>e</i> <sub></sub> <i>e c a b c</i><sub></sub> <sub></sub>
2 3
<i>b c</i>
<i>T</i> <i>a</i>
<b>A. </b><i>T</i> 6. <b>B. </b><i>T</i> 9. <b>C. </b><i>T</i> 10. <b>D. </b><i>T</i> 5.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Đặt <i><sub>t</sub></i><sub></sub> <sub>1 3</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>1 3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2 d</sub><i><sub>t t</sub></i><sub></sub><sub>3d</sub><i><sub>x</sub></i>
Đổi cận: <i>x</i> 0 <i>t</i> 1, <i>x</i> 1 <i>t</i> 2
1 <sub>1 3</sub> 2 2 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 1 1
03 2 1 d 2 1 d 2 2 2 2 .
<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>e</i> <i>dx</i> <i>te t</i> <i>te</i> <i>e t</i> <i>te</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e e</i> <i>e</i> <i>e</i>
10
10
0
<i>a</i>
<i>T</i>
<i>b c</i>
<sub> </sub>
nên câu C đúng.
<b>Câu 4:</b> Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 2<sub></sub><sub>1</sub>
trên đoạn
<b>A. </b>min<sub></sub>3;2<sub></sub> <i>y</i> 3. <b>B. </b>min3;2 <i>y</i>3. <b>C. </b>min3;2 <i>y</i>8. <b>D. </b>min3;2 <i>y</i> 1.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có: <i>y</i> 2<i>x</i>; <i>y</i> 0 2<i>x</i> 0 <i>x</i> 0
3;2
min<i>y</i> 1
<sub> nên câu D đúng.</sub>
<b>Câu 5:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, mặt cầu
<b>A. </b> 2 78
3
<i>S</i> . <b>B. </b><i>S</i> 2 6. <b>C. </b><i>S</i> 6 . <b>D. </b> 26
3
<i>S</i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Mặt cầu
3.
<i>R IA</i> Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>I</i> lên
mặt phẳng
Do <i>IHA</i>vuông tại <i>H</i>nên 2 2
6
<i>HA</i> <i>IA</i> <i>IH</i> .
Nhận xét <i>HA</i>là bán kính đường tròn
<b>Câu 6:</b> Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
<i>ln x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
trên <sub></sub>1;<i>e</i>3<sub></sub>.
<b>A. </b> <sub>1;</sub>3 2
4
max
<i>e</i> <i>y</i> <i>e</i>
<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>
3
1;
1
max
<i>e</i> <i>y</i> <i>e</i>
. <b>C. </b> 1;3 3
9
max
<i>e</i> <i>y</i> <i>e</i>
<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
2
1;
ln 2
max
2
<i>e</i> <i>y</i>
.
<i>A</i>
<i>H</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có <i>y</i> ln2<i>x</i> ln<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
;
3
2 3
1 1,
0 .
1,
<i>x</i> <i>e</i>
<i>y</i>
<i>x e</i> <i>e</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
2 3
4 9
1 0; ; .
<i>y</i> <i>y e</i> <i>y e</i>
<i>e</i> <i>e</i>
Vậy <sub>1;</sub> 3 2
4
max .
<i>e</i> <i>y</i> <i>e</i>
<b>Câu 7:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>ax b</i>
<i>cx d</i>
có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
<b>A. </b> 0
0
<i>ad</i>
<i>bc</i>
<sub></sub>
. <b>B. </b>
0
0
<i>ad</i>
<i>bc</i>
<sub></sub>
. <b>C. </b>
0
0
<i>ad</i>
<i>bc</i>
<sub></sub>
. <b>D. </b>
0
0
<i>ad</i>
<i>bc</i>
<sub></sub>
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Tiệm cận ngang <i>y</i> <i>a</i> 0 <i>ac</i> 0
<i>c</i>
(1)
Tiện cận đứng <i>x</i> <i>d</i> 0 <i>cd</i> 0
<i>c</i>
(2)
<i>y</i> <i>bd</i>
<i>d</i>
(3)
Từ (1) và (2), suy ra <i><sub>adc</sub></i>2 <sub> </sub><sub>0</sub> <i><sub>ad</sub></i> <sub> </sub><sub>0.</sub>
Từ (2) và (3), suy ra <i><sub>bcd</sub></i>2 <sub> </sub><sub>0</sub> <i><sub>bc</sub></i><sub> </sub><sub>0.</sub>
<b>Câu 8:</b> Tính diện tích <i>S</i> của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số <i><sub>y x y</sub></i><sub></sub> 2<sub>, </sub> <sub></sub><sub>2 .</sub><i><sub>x</sub></i>
<b>A. </b> 4
3
<i>S</i> . <b>B. </b> 20
3
<i>S</i> . <b>C. </b> 3
4
<i>S</i> . <b>D. </b> 3
20
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> hoặc </sub><sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2.</sub>
Suy ra
2
2 2 3
2 2 2
0 0 <sub>0</sub>
4
2 d 2 d .
3 3
<i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
<b>Câu 9:</b> Cho
1 1
1
1
.
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i>
Biết rằng
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>e</i> với <i>m n</i>, là các số tự nhiên
và <i>m</i>
<i>n</i> tối giản. Tính
2<sub>.</sub>
<i>m n</i>
<b>A. </b> 2
2018
<i>m n</i> . <b>B. </b> 2
2018
<i>m n</i> . <b>C. </b> 2
1
<i>m n</i> . <b>D. </b> 2
1
<i>m n</i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Xét các số thực <i>x</i>0
Ta có :
2
2 <sub>2</sub>
2 2
2 2 2
1
1 1 1 1 1 1
1 1 1
1 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x x</sub></i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
.
Vậy,
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 2018 1
1 <sub>1 2</sub> 1 <sub>2 3</sub> 1 <sub>3 4</sub> 1 <sub>2017 2018</sub> 2018
2018 2018
1 . 2 . 3 ... 2017
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
hay
2
2018 1
2018
<i>m</i>
<i>n</i>
Ta chứng minh
2
2018 1
2018
là phân số tối giản.
<i>Giả sử d là ước chung của </i><sub>2018</sub>2<sub> và 2018</sub><sub>1</sub>
Khi đó ta có <sub>2018</sub>2 <sub> , </sub><i><sub>1 d</sub></i> 2
2018<i>d</i>2018 <i>d</i> suy ra 1<sub></sub><i>d</i> <i>d</i> 1
Suy ra
2
2018 1
2018
là phân số tối giản, nên <i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2018</sub>2<sub></sub><sub>1,</sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>2018</sub><sub>.</sub>
Vậy <i><sub>m n</sub></i><sub></sub> 2 <sub> .</sub><sub>1</sub>
<b>Câu 10:</b> Một công ti dự kiến chi 1 tỉ đồng để sản xuất các thùng đựng sơn hình trụ có dung tích 5 lít.
<i>Biết rằng chi phí đề làm mặt xung quanh của thùng đó là 100,000 đ/<sub>m</sub></i>2<sub>, chi phí để làm mặt đáy</sub>
<i>là 120 000 đ/</i> 2
.
<i>m</i> Hãy tính số thùng sơn tối đa mà cơng ty đó sản xuất (giả sử chi phí cho các
mối nối khơng đáng kể).
<b>A. </b>57582 thùng. <b>B. </b>58135 thùng. <b>C. </b> 18209 thùng. <b>D. </b>12525 thùng.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Gọi chiều cao hình trụ là <i>h h</i>
2
5 5
1000 1000
<i>V</i> <i>x h</i> <i>h</i>
<i>x</i>
(m).
Diện tích mặt xung quanh là : 2 1
100
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>xh</i>
<i>x</i>
.
Diện tích hai đáy là : <i>Sđ</i> 2<i>x</i>2
Số tiền cần thiết để sản xuất một thùng sơn là : <i>f x</i>
<i>x</i>
Ta có :
1000 1
480000 0
480
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Bảng biến thiên:
Vậy với số tiền 1 tỉ đồng thì cơng ty có thể sản xuất tối đa là :
9
10
58135
17201.05 thùng.
<b>Câu 11:</b> Tính tổng <i>T</i> tất cả các nghiệm của phương trình 4<i>x</i><sub></sub>8.2<i>x</i><sub> </sub>4 0.
<b>A. </b><i>T</i> 1. <b>B. </b><i>T</i> 0. <b>C. </b><i>T</i> 2. <b>D. </b><i>T</i> 8.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<b>Ta có: </b> 2
2
log (4 2 3)
2 4 2 3
4 8.2 4 0
2 4 2 3 log (4 2 3)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là:
2 2 2 2
log (4 2 3) log (4 2 3) log (4 2 3)(4 2 3) log 4 2
<i>T</i> <b> .</b>
<b>Câu 12:</b> <b>Hình nào sau đây khơng có tâm đối xứng?</b>
<b>A. </b>Tứ diện đều. <b>B. </b>Hình hộp. <b>C. </b>Hình bát diện đều. <b>D. </b>Hình lập phương.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Trong các hình trên thì chỉ hình tứ diện đều là khơng có tâm đối xứng.
<b>Câu 13:</b> Hàm số nào sau đây đồng biến trên <sub></sub> ?
<b>A. </b> 1
3<i>x</i>
<i>y</i> . <b>B. </b><i>y</i>log2
2
log 1
<i>y</i> <i>x</i> . <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i>x</i><sub>. </sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Hàm số mũ cơ số lớn hơn 1 đồng biến trên <sub></sub> .
<b>Câu 14:</b> Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc <i>v t</i>1
<b>A. </b><i>S</i> 95,70
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe lăn bánh đến khi được phanh:
5
5 5 2
1 1
0 0 0
( )d 7 d 7 87,5
<i>t</i>
<i>S</i>
2( ) ( 70)d = 70
<i>v t</i>
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe được phanh đến khi dừng hẳn:
5,5 5,5
2 1
5 5
( )d ( 70 385)d 8,75
<i>S</i>
<b>Câu 15:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
bao nhiêu điểm cực trị?
<b>A. </b>Có 3 điểm cực trị. <b>B. </b>Khơng có cực trị.
<b>C. </b>Có 2 điểm cực trị. <b>D. </b>Chỉ có 1 điểm cực trị.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 16:</b> Hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số cho trong
các phương án A, B, C, D, hỏi đó là hàm nào?
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2
. <b>B. </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>x</sub></i>4
.
<b>C. </b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2
. <b>D. </b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Đồ thị có dạng hàm số trùng phương với hệ số <i>a</i>0 và có 3 cực trị.
<b>Câu 17:</b> Cho mặt cầu
<b>A. </b><i>h R</i> 2. <b>B. </b><i>h R</i> . <b>C. </b>
2
<i>R</i>
<i>h</i> . <b>D. </b> 2
2
<i>R</i>
<i>h</i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Gọi <i>O</i> và <i>O</i> là tâm hai hình trịn đáy của hình trụ, và xét thiết diện <i>ABCD</i> đi qua trục của
hình trụ như hình vẽ trên đây.
Ta có <sub>;</sub> <sub>,</sub> 2 2 2
4
<i>h</i>
<i>OO</i> <i>h IA R AO r</i> <i>r</i> <i>R</i> .
Diện tích xung quanh của hình trụ
2 2 2
2 2 4
2 4
2
<i>h</i> <i>R</i> <i>h</i>
<i>S</i> <i>rh</i><i>h</i> <i>R</i> <i>h</i> , (dùng BĐT
2 2
2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i> ). Vậy
2 2 2 2
max 2 4 2
<i>S</i> <i>R</i> <i>h</i> <i>R</i> <i>h</i> <i>h R</i> .
<b>Câu 18:</b> Tìm số cạnh ít nhất của hình đa diện có 5 mặt.
<b>A. </b>6 cạnh. <b>B. </b>7 cạnh. <b>C. </b>9 cạnh. <b>D. </b>8 cạnh.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta gọi <i>n</i><sub> là số mặt của hình đa diện. Suy ra số cạnh ít nhất của một mặt </sub>
là 3. Mà mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt. Suy ra
tổng số cạnh luôn lớn hơn 3
2
<i>n</i>
.
Thay 5 3 7,5
2
<i>n</i>
<i>n</i> nên số cạnh luôn lớn hơn bằng 7,5. Chọn số cạnh bằng 8. Khi đó
khối đa diện thỏa u cầu đề bài là hình chóp đáy tứ giác.
<b>Câu 19:</b> Tìm nghiệm của phương trình log2
<b>A. </b><i>x</i>9. <b>B. </b><i>x</i>7. <b>C. </b><i>x</i>8. <b>D. </b><i>x</i>10.
–∞0+∞+0–0+0+
<i>O</i> <i>x</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Điều kiện: <i>x</i> .1
<b>Phương trình tương đương với </b><i>x</i><b> </b>1 8 <i>x</i> 9
<b>Câu 20:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
của mặt cầu
<b>A. </b><i>R</i> 3. <b>B. </b><i>R</i>3 3. <b>C. </b><i>R</i>9. <b>D. </b><i>R</i>3.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Mặt cầu tâm <i>I</i>
<b>Câu 21:</b> Với các số thực dương <i>a b</i>, bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
<b>A. </b>log
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
.
<b>C. </b>log
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Theo định nghĩa ta có cơng thức log
.
<b>Câu 22:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 27;15; 2
2
<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b>
5
;4;1
2
<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>C. </b>
7 3
2; ;
2 2
<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b>
37
; 7;0
2
<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Gọi <i>I a b c</i>
Tọa độ tâm <i>I</i> thỏa hệ:
, . 0
<i>AI</i> <i>BI</i>
<i>AI CI</i>
<i>AB AC AI</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
2 2 10 23
4 6 2 32
16 11 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y z</i>
<sub></sub>
5
2
4
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
Vậy 5; 4;1
2
<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 23:</b> Tìm số giao điểm <i>n</i> của hai đồ thị <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub>
và <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 2<sub></sub><sub>2.</sub>
<b>A. </b><i>n</i>4. <b>B. </b><i>n</i>2. <b>C. </b><i>n</i>0. <b>D. </b><i>n</i>1.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị:
4 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 4 <sub>4</sub> 2 <sub>4 0</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2.</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>D<sub> </sub> . <b>B. </b>D
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Hàm số <i>y x</i><sub></sub> <sub> với </sub><sub></sub> <sub> xác định khi </sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0.</sub><sub> Nên chọn D.</sub>
<b>Câu 25:</b> Cho <i>y</i> <i>f x</i>
1
d 8
<i>f x x</i>
1
2 d 3.
<i>f</i> <i>x x</i>
6
1
d .
<i>f x x</i>
<b>A. </b><i>I</i> 11. <b>B. </b><i>I</i> 5. <b>C. </b><i>I</i> 2. <b>D. </b><i>I</i> 14.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Xét tích phân
3
1
2 d
<i>K</i>
Đặt 2 d 2d d d
2
<i>u</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đổi cận: Khi <i>x</i> 1 <i>u</i> 2; <i>x</i> 3 <i>u</i> 6
Vậy,
6 2
2 6
1 1
d d
2 2
<i>K</i> <i>f u u</i> <i>f x x</i>
2
6
d 6
<i>f x x</i>
Vì <i>f</i> <sub> là hàm chẵn trên </sub>
2 6
d d 6
<i>f x x</i> <i>f x x</i>
6 2 6
1 1 2
d d d 8 6 14
<i>I</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i>
<b>Câu 26:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho các điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>AB</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<i>AB</i>
<b>Câu 27:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm 1; 3;0
2 2
<i>M</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
và mặt cầu
thay đổi, đi qua điểm <i>M</i>, cắt mặt cầu
<b>A. </b><i>S</i> 7. <b>B. </b><i>S</i> 4.
<b>C. </b><i>S</i> 2 7. <b>D. </b><i>S</i> 2 2.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Mặt cầu
Vì <i>OM</i> 1 <i>R</i> nên <i>M</i> thuộc miền trong của mặt cầu
<i>A</i>
Đặt <i>x OH</i> , ta có 0 <i>x OM</i> 1, đồng thời <i><sub>HA</sub></i><sub></sub> <i><sub>R</sub></i>2<sub></sub><i><sub>OH</sub></i>2 <sub></sub> <sub>8</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>. Vậy diện tích tam </sub>
giác <i>OAB</i> là
2
1
. . 8
2
<i>OAB</i>
<i>S</i> <i>OH AB OH HA x</i> <i>x</i> .
Khảo sát hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub> trên </sub>
0;1
max <i>f x</i> <i>f</i> 1 7<sub>.</sub>
Vậy giá trị lớn nhất của <i>S</i><sub></sub><i><sub>OAB</sub></i> 7 , đạt được khi <i>x</i>1 hay <i>H</i> <i>M</i> , nói cách khác là
<i>d</i> <i>OM</i> .
<b>Câu 28:</b> Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i> để bất phương trình 2
2 2
log <i>x m</i> log <i>x m</i> 0 nghiệm
đúng với mọi giá trị của <i>x</i>
<b>A. </b>Có 4 giá trị nguyên. <b>B. </b>Có 5 giá trị nguyên.
<b>C. </b>Có 6 giá trị nguyên. <b>D. </b>Có 7 giá trị nguyên.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B. </b>
Đặt <i>t</i>log2<i>x</i>
Bất phương trình trở thành : <i><sub>t</sub></i>2<sub></sub><i><sub>mt m</sub></i><sub> </sub><sub>0,</sub> <i><sub>t</sub></i> <sub> </sub><sub>0</sub> <sub></sub><i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>0</sub> <sub> </sub><sub>4</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub>
Vì <i>m</i> nguyên nên <i>m</i>
<b>Câu 29:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng
<i>M</i> đến mặt phẳng
<b>A. </b> 12 85
85
<i>d</i> . <b>B. </b> 12
7
<i>d</i> . <b>C. </b> 31
7
<i>d</i> . <b>D. </b> 18
7
<i>d</i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có
<i>Ax</i> <i>By</i> <i>Cz</i> <i>D</i>
<i>d M P</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<b>Câu 30:</b> Tìm nguyên hàm của hàn số
1 2
cos .
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b> 1<sub>2</sub>cos d2 1sin2
2
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>C. </b> 2
1 2 1 2
cos d sin
2
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 2 1 2
cos d cos
2
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Đặt <i>t</i> 2 dt 2<sub>2</sub>d<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
1 2 1 2 2 1 1 1 2
cos d cos d cos d sin sin
2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>t t</i> <i>t C</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> cho bởi hình vẽ bên. Tính diện tích <i>S</i> của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
<b>A. </b><i>S</i> 9. <b>B. </b> 27
4
<i>S</i> .
<b>C. </b> 21
4
<i>S</i> . <b>D. </b> 5
4
<i>S</i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B. </b>
Từ đồ thị suy ra <i>f x</i>
<i>f x</i>
Do
0 0 3 0 3 0 0 1
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
Vậy <i>f</i>
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
.
Diện tích hình phẳng cần tìm là 1<sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 32:</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>mx</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
đồng biến trên khoảng
<b>A. </b> 13
2
<i>m</i> . <b>B. </b><i>m</i> 2 3. <b>C. </b><i>m</i>2 3. <b>D. </b> 13
2
<i>m</i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B. </b>
Hàm số đồng biến trên
<i>x</i>
.
Xét hàm số <i>g x</i>
<i>x</i>
<i>g x</i>
. Vậy
<i>g x</i> <i>x</i> <sub>. </sub>
Bảng biến thiên:
<i>x</i> <sub></sub><sub>2</sub> 1
3
<sub>0</sub>
<i>g x</i> 0
<i>g x</i>
13
2
2 3
Từ bảng biến thiên suy ra các giá trị cần tìm của <i>m</i> là <i>m</i> 2 3.
<b>Câu 33:</b> Cho <i>log 3 a</i>2 , <i>log 5 b</i>2 Tính log 456 theo <i>a b</i>, .
<b>A. </b> 6
2
1
<i>a b</i>
<i>a</i>
<b>B. </b>log 45 26 <i>a b</i> . <b>C. </b>log 456 <i>a b</i> 1. <b>D. </b> 6
2
log 45 .
2 1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
<i>O</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>f x</i>
1
1
<i>x</i>
Ta có: 6 2 2 2
2 2
log 45 2log 3 log 5 2
log 45
log 6 1 log 3 1
<i>a b</i>
<i>a</i>
.
<b>Câu 34:</b> Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>3 <i>x</i> 1 4 5<i>x</i>. Tính
.
<i>M m</i>
<b>A. </b><i>M m</i> 16. <b>B. </b><i>M m</i> 18.
<b>C. </b> 12 3 6 4 10
2
<i>M m</i> . <b>D. </b> 16 3 6 4 10
2
<i>M m</i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Điều kiện xác định: <i>D</i>
<i>x</i> <i>x</i>
, <i>x</i>
0 3 5 4 1 9 5 16 1 1;5
25
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
25
<i>y </i><sub></sub> <sub></sub>
. Vậy <i>M</i> 10, <i>m</i>6 nên <i>M m</i> 16.
<b>Câu 35:</b> Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>. có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Hình chiếu vng góc của điểm
<i>A</i> lên mặt phẳng
4
<i>a</i> <sub> Tính thể tích </sub><i><sub>V</sub></i> <sub> của khối lăng trụ </sub><i><sub>ABC A B C</sub></i><sub>.</sub> <sub> </sub><sub>.</sub>
<b>A. </b> 3 3
24
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b> 3 3
12
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>C. </b> 3 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b> 3 3
6
<i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B</b>
<i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i> thì <i>BC</i>
<i>MH</i> <i>A A</i> và <i>HM</i> <i>BC</i> nên <i>HM</i> là khoảng cách
<i>AA</i> và <i>BC</i>.
Ta có <i>A A HM</i> . <i>A G AM</i> . <b> </b> 3<sub>.</sub> 3 2 2
4 2 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>A A</i> <i>A A</i> <b> </b>
2 2 2
2 <sub>4</sub> 2 <sub>3</sub> 2 4 2 4 2 <sub>.</sub>
3 3 9 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>A A</i> <i>A A</i> <i>A A</i> <i>A A</i> <i>A A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> </b>
Đường cao của lăng trụ là
2 2
4 3
9 9 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>A G</i> .
Thể tích
2 3
3 3
.
3 4 12
<i>LT</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 36:</b> Hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>1</sub><sub> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?</sub>
<b>A. </b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C</b>
3
4 , 0 0
<i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> . Ta có <i>y</i> 0 <i>x</i> 0 do đó hàm số đồng biến trên
<b>Câu 37:</b> Cho hình nón có độ dài đường sinh <i>l</i>2 ,<i>a</i> góc ở đỉnh của hình nón 2 60 . Tính thể tích <i>V</i>
của khối nón đã cho.
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>G</i>
<i>H</i>
<b>A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>
3
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có <i>ASO</i> 30 .
Xét tam giác <i>SOA</i> vuông tại <i>A</i>, ta có <i>R OA l</i> .sin 30 <i>a</i>
2 2 <sub>3</sub>
<i>h SO</i> <i>l</i> <i>R</i> <i>a</i>
Từ đó ta có: 1 . 3 3
3 3
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S h</i>
<b>Câu 38:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>min<sub></sub>3;2<sub></sub> <i>y</i> . 2
<b>B. </b>max<sub></sub>3;2<sub></sub> <i>y</i> .3
<b>C. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i> 1.
<b>D. </b>Giá trị cực tiểu của hàm số đạt được tại <i>x</i>1.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D. </b>
Câu này đã tự sửa đáp án D để được câu đúng.
<b>Câu 39:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>D</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Gọi tọa độ điểm <i>D</i> là <i>D x y z</i>
<i>ABCD</i> là hình bình hành
1 3 4
3 5 8 4;8 3
4 1 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>AB DC</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>D</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 40:</b> Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>A. </b><i>y</i>2. <b>B. </b><i>y</i>1. <b>C. </b><i>x</i> 1. <b>D. </b><i>x</i>1.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
<i>A</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>D</i>
<i>S</i>
<i>O</i>
<i>A</i> <i>B</i>
2
2
Ta có
1 1
2 1
lim lim
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
, 1 1
2 1
lim lim
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
Suy ra phương trình tiệm cận đứng là <i>x</i>1.
<b>Câu 41:</b> Tìm điểm cực tiểu <i>xCT</i> của hàm số <i>y x</i> 33<i>x</i>29 .<i>x</i>
<b>A. </b><i>x<sub>CT</sub></i> 1. <b>B. </b><i>x<sub>CT</sub></i> 3. <b>C. </b><i>x<sub>CT</sub></i> 1. <b>D. </b><i>x<sub>CT</sub></i> 0.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
2 2
3 6 9 3 2 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> ; 0
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Vậy <i>x<sub>CT</sub></i> .1
<b>Câu 42:</b> Tìm tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình log 32
5
<i>S </i><sub> </sub> <sub></sub>
. <b>B. </b><i>S</i>
2 6
;
3 5
<i>S </i><sub> </sub> <sub></sub>
. <b>D. </b>
2
;1
3
<i>S </i><sub> </sub> <sub></sub>
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
ĐK
2
3 2 0 3 2 6
6 5 0 6 3 5
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
2 2
log 3<i>x</i>2 log 6 5 <i>x</i> 3<i>x</i> 2 6 5<i>x</i>8<i>x</i> 8 <i>x</i> 1
Kết hợp ĐK ta có 1 6
5
<i>x</i>
hay 1;6
5
<i>x </i><sub></sub> <sub></sub>
. Suy ra
6
1;
5
<i>S </i><sub> </sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 43:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh 2 2, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với
mặt phẳng đáy và <i>SA</i>3. Mặt phẳng
<i>SD</i> lần lượt tại các điểm <i>M</i> , <i>N</i>, <i>P</i>. Tính thể tích <i>V</i> của khối cầu ngoại tiếp tứ diện <i>CMNP</i>.
<b>A. </b> 32
3
<i>V</i> . <b>B. </b> 64 2
3
<i>V</i> .
<b>C. </b> 108
3
<i>V</i> . <b>D. </b> 125
6
<i>V</i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có: <i>CB</i>
Từ
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>D</i>
<i>P</i>
<i>N</i>
Có <i><sub>AN</sub></i> <sub></sub><i><sub>SC</sub></i><sub></sub><i><sub>ANC</sub></i> <sub> </sub><sub>90</sub> . Ta có: <i><sub>AMC</sub></i> <sub></sub><i><sub>APC</sub></i><sub></sub><i><sub>APC</sub></i><sub> </sub><sub>90</sub>
<i> mặt cầu đường kính AC là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP .</i>
Bán kính cầu này là 2
2
<i>AC</i>
<i>r</i> .
Thể tích khối cầu: 4 3 32
3 3
<i>V</i> <i>r</i>
<b>Câu 44:</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i><sub>f x</sub></i>
<b>A. </b> 2 <sub>d</sub> 1 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>C</i>
<b>C. </b> <i><sub>e</sub></i>2<i>x</i>d<i><sub>x</sub></i><sub></sub>2<i><sub>e</sub></i>2<i>x</i><sub></sub><i><sub>C</sub></i>
2 1
2 <sub>d</sub>
2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
d d 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>C</i>
<b>Câu 45:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>
qua <i>A B</i>, và song song với trục hoành.
<b>A. </b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
<b>Cách 1: Ta có </b><i>AB</i>
Tính được <sub></sub> <i>AB i</i>, <sub></sub>
Mặt phẳng
<b>Cách 2: Vì </b>
<b>Câu 46:</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>
<b>A. </b>Có vơ số mặt phẳng
<b>C. </b>Chỉ có một mặt phẳng
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A. </b>
<b>Cách 1: Giả sử </b>
Theo bài ra: <i>d B P</i>
2<i>a</i><sub>2</sub> 3<i>c c</i><sub>2</sub> 2 <i>a c</i><sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>
(ln đúng) <i>a c</i> <i>a c</i>
Vậy có vơ số mặt phẳng
<b>Cách 2: Ta có </b><i>BM</i>
<i>d A P</i> <i><sub>MA</sub></i>
<i>MB</i>
<i>d B P</i> . Từ đó tồn tại vơ số mặt phẳng
<b>Câu 47:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Biết <i>SA</i>
Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3
2
<i>V</i> . <b>B. </b>
3
4
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>C. </b> 3 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b>
3
3
4
<i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có 2 3 1 . 1 3. 2 3 3
4 3 3 4 4
<i>ABC</i> <i>ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>V</i> <i>SA S</i> <i>a</i>
<b>Câu 48:</b> Ông Việt dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng, cứ sau
mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu <i>x</i> (triệu đồng, <i>x</i><sub> </sub> )
ông Việt gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 30
triệu đồng.
<b>A. </b>140 triệu đồng. <b>B. </b>154 triệu đồng. <b>C. </b>145 triệu đồng. <b>D. </b>150 triệu đồng.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Áp dụng công thức lãi kép :
<i>P</i> <i>x</i> <i>r</i> , trong đó
<i>n</i>
<i>P</i> là tổng giá trị đạt được (vốn và lãi) sau <i>n</i> kì.
<i> x là vốn gốc.</i>
<i>r</i><sub> là lãi suất mỗi kì. </sub>
Ta cũng tính được số tiền lãi thu được sau <i>n</i> kì là : <i>P<sub>n</sub></i> <i>x x</i>
Ta được 30 <i>x</i><sub></sub>
<b>Câu 49:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A. </b><i>n</i>
<b>Chọn B.</b>
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Ta có <i>n</i>1
một là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(với <i>k</i><sub> </sub> \ 0
Đáp án A đúng, vì <i>n</i>
.
Đáp án B sai, vì khơng tồn tại số <i>k</i><sub> </sub> nào để <i>n</i>
.
Đáp án C đúng, vì <i>n</i>
.
Đáp án D đúng, vì <i>n</i>
.
<b>Câu 50:</b> Cho hình trụ có đường cao <i>h</i>5<i>cm</i>, bán kính đáy <i>r</i>3<i>cm</i>. Xét mặt phẳng
<b>A. </b> 2
5 5
<i>S</i> <i>cm</i> . <b>B. </b> 2
6 5
<i>S</i> <i>cm</i> . <b>C. </b> 2
3 5
<i>S</i> <i>cm</i> . <b>D. </b> 2
10 5
<i>S</i> <i>cm</i> .
<b>Chọn D.</b>
Giả sử mặt phẳng
Gọi <i>OH</i> <i>AB</i> tại <i>H</i>, khi đó <i>OH</i> 2<i>cm</i>.
Trong <i>OHA</i> có <i><sub>HA</sub></i><sub></sub> <i><sub>OA</sub></i>2<sub></sub><i><sub>OH</sub></i>2 <sub></sub> <sub>5</sub><sub>.</sub>
Khi đó <i>AB</i>2<i>HA</i>2 5.
Vậy diện tích của thiết diện của hình trụ với mặt phẳng
. 2 5.5 10 5
<i>ABB A</i>
<i>S</i> <i>AB AA</i> .
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>O</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i>O</i>