Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.54 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD & ĐT TỈNH BÌNH PHƯỚC</b>
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG
(Đề thi có 08 trang)
<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2</b>
<b>Mơn thi : TỐN</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>Họ, tên thí sinh:...</b>
<b>Số báo danh:...</b>
<b>Câu 1: </b>Cosin góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
nhau là
<b>A.</b> 1.
3 <b>B. </b>
1
.
3 <b>C. </b>
3
.
2 <b>D. </b>
1
<b>Câu 2: </b>Điều kiện xác định của phương trình 2 6 4
3
<i>x</i>
<i>x</i>
là tập nào sau đây?
<b>A.</b> <sub></sub> \ 3 .
<b>A.</b> <i>IA</i> <i>IB</i><i>AB</i> với I là điểm bất kì. <b>B. </b> <i>AM</i><i>BM</i>0.
<b>C. </b><i><sub>IA</sub></i> <sub></sub><i><sub>IB</sub></i><sub></sub><i><sub>IM</sub></i> với I là điểm bất kì. <b>D. </b> <i><sub>AM</sub></i><sub></sub><i><sub>MB</sub></i><sub></sub><sub>0.</sub>
<b>Câu 4: </b>Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên <sub></sub> ?
<b>A.</b> 2
3
log .
<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> .
4
<i>x</i>
<b>C. </b>
3
log .
<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> .
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Câu 5: </b> Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
2 1 0 ?
<i>y</i> <i>x</i>
<b>A.</b> (2;-1). <b>B. </b>(1;2). <b>C. </b>(-2;1). <b>D. </b>(-2;-1).
<b>Câu 6: </b>Cho lăng trụ tam giác <i>ABC A B C</i>. ' ' ' , biết thể tích lăng trụ là V. Tính thể tích khối chóp
<i>C ABB A</i> ?
<b>A.</b> 2 .
3<i>V</i> <b>B. </b>
1
.
3<i>V</i> <b>C. </b>
3
.
4<i>V</i> <b>D. </b>
1
.
2<i>V</i>
<b>Câu 7: </b>Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
?
<b>Câu 8: </b>Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
<b>A.</b>
<i>n</i>
<b>B. </b>
là
<b>A.</b> <sub>2</sub>1 .
1
<i>x </i> <b>B. </b> 2
1
.
1
<i>x</i> <i>x</i> <b>C. </b> 2
1
.
1
<i>x</i> <i>x</i> <b>D. </b> 2
1
.
1
<i>x</i>
<b>Câu 10: </b>Tập hợp tất cả các số thực x thỏa mãn 2 4 3 2
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
là
<b>A.</b> 2; .
3
<b>B. </b>
5
<b>C. </b>
2
; .
5
<sub></sub>
<b>D. </b>
2
; .
3
<sub></sub>
<b>Câu 11: </b>Tập xác định của hàm số <i>y</i>log2 <i>x</i>.
<b>A.</b>
<b>Câu 12: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
khoảng nào dưới đây?
<i>x</i> <sub> -1 1 </sub>
'
<i>y</i> + 0 - 0 +
<i>y</i> <sub> </sub>
3
2
<b>A.</b>
<b>Câu 13: </b>Cho A là tập hợp khác ( là tập hợp rỗng). Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh
đề sau.
<b>A.</b> <i>A</i>. <b>B. </b><i>A</i> <i>A</i>. <b>C. </b> <i>A</i>. <b>D. </b><i>A </i>.
<b>Câu 14: </b>Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
<b>A.</b> <i>y</i>cos<i>x</i><sub> tuần hoàn với chu kỳ </sub>. <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>cos<i>x</i><sub> nghịch biến trên khoảng (0;</sub>.<sub>).</sub>
<b>C. </b><i>y</i>cos<i>x</i><sub> là hàm chẵn.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>cos<i>x</i><sub> có tập xác định là </sub><sub></sub><sub>.</sub>
<b>A.</b> 3
30.
<i>C</i> <b>B. </b>
3
30<sub>.</sub>
3
<i>A</i> <b><sub>C. </sub></b> <sub>3</sub>
30
3!.<i>A</i> . <b>D. </b><i>A</i><sub>30</sub>3 .
<b>Câu 16: </b>Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub>
trên đoạn [-2;1]. Tính M + m.
<b>A.</b> 0. <b>B. </b>-9. <b>C. </b>-10. <b>D. </b>-1.
<b>Câu 17: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với mặt phẳng đáy,
biết <sub>.</sub> 3 .
3 3
<i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SCD).
<b>A.</b> 0
60 . <b>B. </b>45 .0 <b>C. </b>30 .0 <b>D. </b>90 .0
<b>Câu 18: </b>Số nghiệm thuộc đoạn
<b>A.</b> 2017. <b>B. </b>1009. <b>C. </b>1010. <b>D. </b>2018.
<b>Câu 19: </b>Tìm m để hệ phương trình 2 1
2 2
<i>mx</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
có nghiệm.
<b>A.</b> <i>m </i>4. <b>B. </b><i>m </i>2. <b>C. </b><i>m </i>2. <b>D. </b><i>m </i>4.
<b>Câu 20: </b>Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
log<i><sub>a</sub></i> , log<i><sub>b</sub></i> , log<i><sub>c</sub></i> .
<i>y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A.</b> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>. <b>B. </b><i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>. <b>C. </b><i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>. <b>D. </b><i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>.
<b>Câu 21: </b>Tìm m để hàm số
3
2 1
khi x 1
1
mx+1 khi x =1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub> </sub>
liên tục trên .
<b>A.</b> 4.
3
<b>B. </b> 1.
3
<b>C. </b>4.
3 <b>D. </b>
2
.
3
<b>Câu 22: </b>Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
3 2.
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> Mệnh đề nào
<b>A.</b> d có hệ số góc âm. <b>B. </b>d song song với đường thẳng x = 3.
<b>C. </b>d có hệ số góc dương. <b>D. </b>d dong dong với đường thẳng y = 3.
<b>Câu 23: </b>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
<b>A.</b> Hàm số <i>y</i>ln<i>x</i> <i>x</i>21
là hàm số chẵn.
<b>B.</b> Tập giá trị của hàm số <i>y</i>ln
có tập xác định là .
<b>D.</b> 2
2
1
ln 1 .
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>Câu 24: </b>Giá trị của m để phương trình 3 2
3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> có ba nghiệm phân biệt lập thành
một cấp số cộng thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
<b>A.</b> (2;4). <b>B. </b>(-2;0). <b>C. </b>(0;2). <b>D. </b>(-4;2).
<b>Câu 25: </b>Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau và OC = 2a, OA = OB
<b>A.</b> 2 .
3
<i>a</i>
<b>B. </b>2 5 .
5<i>a </i> <b>C. </b>
2
.
3<i>a </i> <b>D. </b>
2
.
2<i>a </i>
<b>Câu 26: </b>Tìm tập xác định của hàm số
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<b>A.</b> <sub></sub> \ 2 .
<b>A.</b> 5!.3!. <b>B. </b>8! – 5.3!. <b>C. </b>6!.3!. <b>D. </b>8!.
3!
<b>Câu 28: </b>Tính thể tích của khối bát diện đều có tất cả các cạnh bằng 2a.
<b>A.</b> 2 3<sub>.</sub>
6 <i>a </i> <b>B. </b>
3
4 2
.
3 <i>a </i> <b>C. </b>
3
8 2
.
3 <i>a </i> <b>D. </b>
3
2 2
.
3 <i>a </i>
<b>Câu 29: </b>Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>ax</sub></i>3<sub></sub><i><sub>bx</sub></i>2<sub></sub><i><sub>cx</sub></i><sub></sub><i><sub>d</sub></i><sub> có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây</sub>
<b>A.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0. <b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>C. </b><i>a </i>0, b0, c0,d0. <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>Câu 30: </b>Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
9 3
.
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A.</b> 3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>2.
<b>Câu 31: </b>Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm
của <i>BB</i>'. Tính thể tích khối <i>A MCD</i>' .
<b>A.</b> 1 .
12 <b>B. </b>
2
.
15 <b>C. </b>
4
.
15 <b>D. </b>
1
.
28
<b>Câu 32: </b>Với <i>a</i>log 7,2 <i>b</i>log 7.5 Tính giá trị của log107.
<b>A.</b> <i>ab</i> .
<i>a b</i> <b>B. </b>
1
.
<i>a b</i> <b>C. </b><i>a</i><i>b</i>. <b>D. </b> .
<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>
<b>Câu 33</b>: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm. Người ta đổ một lượng
nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm. Nếu bịt kín miệng phễu
và lật ngược phễu lên thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng nhất với giá trị nào sau
đây.
<b>Câu 34: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
m để phương trình <i>f</i>
<i>x</i> <sub> 0 4 </sub>
'
<i>y</i> 0 + 0
<i>-y</i>
3
-1
<b>A.</b> <i>m </i>
2
<i>m</i> <sub></sub>
<b>C. </b><i>m </i>
1
0; .
2
<i>m</i> <sub></sub>
<b>Câu 35: </b>Tập tất cả các giá trị của m để phương trình 2<i>x</i> 1<i>x</i>2 <i>m x</i><sub></sub> 1<i>x</i>2<sub></sub> <i>m</i> 1 0
khơng có nghiệm thực là tập (a;b). Khi đó
<b>A.</b> <i>a b</i> 2 2 2. <b>B. </b><i>a b</i> 2 2 2. <b>C. </b><i>a</i> <i>b</i> 2. <b>D. </b><i>a</i> <i>b</i> 2 2.
<b>Câu 36: </b>Gọi S là tập nghiệm của phương trình
2
log <i>x</i>1 log <i>x</i>3 2 log <i>x</i> trên1
.
Tìm số phần tử của S.
<b>A.</b> 1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 37: </b>Tính tổng của tất cả các số có 5 chữ số đơi một khác nhau được lập thành từ tập
<i>A </i>
<b>A.</b> 333.330. <b>B. </b>7.999.920. <b>C. </b>1.599.984. <b>D. </b>3.999.960.
<b>Câu 38: </b>Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm
của phương trình 2
cos <i>x</i>3sin . cos<i>x</i> <i>x</i>1.
<b>A.</b> 3. <b>B. </b>3 10.
10 <b>C. </b>
3 10
.
5 <b>D. </b> 2.
<b>Câu 39: </b>Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số <i>y</i> <i>mx</i> 16
<i>x</i> <i>m</i>
đồng biến trên
<b>A.</b> <i>m </i>
<b>Câu 40: </b>Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M thuộc cạnh AC sao cho AB = 2AM, đường
tròn tâm I đường kính CM cắt BM tại D, đường thẳng CD có phương trình <i>x</i>3<i>y</i> 6 0. Biết
I(1;-1), điểm 4;0
3
<i>E</i><sub></sub> <sub></sub>
thuộc đường thẳng BC, <i>x C</i> . Biết điểm B có tọa độ (a;b). Khi đó:
<b>A.</b> <i>a</i> <i>b</i> 1. <b>B. </b><i>a</i> <i>b</i> 0. <b>C. </b><i>a</i> <i>b</i> -1. <b>D. </b><i>a</i> <i>b</i> 2.
<b>Câu 41: </b>Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB cố định, đường gấp khúc ADBC cho ta hình
trụ (T). Gọi <i>MNP</i> là tam giác đều nội tiếp đường trịn đáy (khơng chứa điểm A). Tính tỷ số
giữa thể tích khối trụ và thể tích khối chóp A.MNP.
<b>A.</b> 4 .
3 3 <b>B. </b>
4
.
3 <b>C. </b>
3
.
4 <b>D. </b>
4
.
3
<b>Câu 42: </b>Một người mua một căn hộ với giá 900 triều đồng. Người đó trả trước với số tiền là 500
triệu đồng. Số tiền cịn lại người đó thanh tốn theo hình thức trả góp với lãi suất tính trên tổng
số tiền còn nợ là 0,5% mỗi tháng. Kể từ ngày mua, sau đúng mỗi tháng người đó trả số tiền cố
định là 4 triệu đồng (cả gốc lẫn lãi). Tìm thời gian (làm trịn đến hàng đơn vị) để người đó trả hết
nợ.
<b>A.</b> 133 tháng. <b>B. </b>139 tháng. <b>C. </b>136 tháng. <b>D. </b>140 tháng.
<b>Câu 43</b>: Một con châu chấu nhảy từ gốc tọa độ đến điểm có tọa độ là A(9;0) dọc theo trục Ox
của hệ trục tọa độ Oxy. Hỏi con châu chấu có bao nhiêu cách nhảy để đến điểm A, biết mỗi lần
nó có thể nhảy 1 bước hoặc 2 bước (1 bước có độ dài 1 đơn vị).
<b>A.</b> 47. <b>B. </b>51. <b>C. </b>55. <b>D. </b>54.
Thể tích của khối chóp S.ABC.
<b>A.</b> 3 5.
8
<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 3 5
.
24
<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b> 3 6
.
12
<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 3 3
.
24
<i>a</i>
<b>Câu 45: </b>Cho hình chóp đều S.ABC có <i><sub>AB</sub></i><sub></sub><i><sub>a ASB</sub></i><sub>,</sub> <sub></sub><sub>30 .</sub>0 <sub> Lấy các điểm </sub><i><sub>B C</sub></i><sub>', '</sub><sub> lần lượt thuộc</sub>
các cạnh SB, SC sao cho chu vi tam giác <i>AB C</i>' ' nhỏ nhất. Tính chu vi đó.
<b>A.</b>
1 3
<i>a</i>
<b>D. </b>
<b>Câu 46: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A.</b> 5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 47: </b>Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '. Tính góc giữa hai mặt phẳng
<b>A.</b> <sub>45 .</sub>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>30 .</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>60 .</sub>0 <b><sub>D. </sub></b> 0
90 .
<b>Câu 48: </b>Điểm nằm trên đường trịn
đường thẳng <i>d x</i>: <i>y</i> 3 0 có tọa độ M(a;b). Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A.</b> 2<i>a</i> <i>b</i>. <b>B. </b><i>a</i> <i>b</i>. <b>C. </b> 2<i>a</i><i>b</i>. <b>D.</b> <i>a</i><i>b</i>.
<b>Câu 49: </b>Cho m, n là các số nguyên dương khác 1. Gọi P là tích các nghiệm của phương trình
2018 log<i><sub>m</sub>x</i> log<i><sub>n</sub>x</i> 2017 log<i><sub>m</sub>x</i>2018 log<i><sub>n</sub>x</i>2019.<sub> P nguyên và đạt giá trị nhỏ nhất khi:</sub>
<b>A.</b> 2020
. 2 .
<i>m n </i> <b>B. </b><i>m n </i>. 22017. <b>C. </b><i>m n </i>. 22019. <b>D. </b><i>m n </i>. 22018.
<b>Câu 50: </b>Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của
hàm số 1 4 14 2 48 30
4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> trên đoạn [0;2] khơng vượt q 30. Tính tổng tất cả các
phần tử của S.
<b>L pớ</b> <b>Chương</b> <b>Nh n Bi tậ</b> <b>ế</b> <b>Thông Hi uể</b> <b>V n D ngậ</b> <b>ụ</b> <b>V n d ng caoậ</b> <b>ụ</b>
<b>L p 12ớ</b>
(66%)
Chương 1: Hàm Số C7,C12,C23,C26 C16,C22,C29 C21,C24,C30,C34,C39<sub>C46</sub> C50
Chương 2: Hàm S Lũy ố
Th a Hàm S Mũ Và ừ ố
Hàm S Lôgaritố C4,C11 C20 C32,C36 c42 C49
Chương 3: Nguyên Hàm
- Tích Phân Và ng Ứ
D ngụ
Chương 4: S Ph cố ứ
Chương 1: Kh i Đa ố
Di nệ C1,C6, C17
C26,C28,C31 C44
C45 ,C47
Chương 2: M t Nón, ặ
M t Tr , M t C uặ ụ ặ ầ C41 C33
Chương 3: Phương
Pháp T a Đ Trong ọ ộ
Không Gian
C40
<b>L p 11ớ</b>
(16%)
Chương 1: Hàm S ố
Lượng Giác Và Phương
Trình Lượng Giác
C14 C18 C38
Chương 2: T H p - Xácổ ợ
Su tấ C15 C27 C37 C43
Chương 3: Dãy S , C p ố ấ
S C ng Và C p S ố ộ ấ ố
Nhân
Chương 4: Gi i H nớ ạ
Chương 5: Đ o Hàmạ C9
Chương 1: Phép D i ờ
Hình Và Phép Đ ng ồ
D ng Trong M t Ph ngạ ặ ẳ
Chương 2: Đường
th ng và m t ph ng ẳ ặ ẳ
trong không gian. Quan
h song songệ
Chương 3: Vect trong ơ
không gian. Quan h ệ
vng góc trong khơng
gian
<b>L p 10ớ</b>
(18%)
Chương 1: M nh Đ ệ ề
T p H pậ ợ C13
Chương 2: Hàm S B c ố ậ
Nh t Và B c Haiấ ậ
Chương 3: Phương
Trình, H Phệ ương
Trình.
C2 C19,C35
Chương 4: B t Đ ng ấ ẳ
Th c. B t Phứ ấ ương
Trình
C10
Chương 5: Th ng Kêố
Chương 6: Cung Và Góc
Lượng Giác. Cơng Th c ứ
Lượng Giác
Chương 1: Vectơ
Chương 2: Tích Vơ
Hướng C a Hai Vect ủ ơ
Và ng D ngỨ ụ
Chương 3: Phương
Pháp T a Đ Trong ọ ộ
M t Ph ngặ ẳ
C48
<b>T ng s câuổ</b> <b>ố</b> <b>13</b> <b>11</b> <b>21</b> <b>5</b>
<b>Đi mể</b> <b>2.6</b> <b>2.2</b> <b>4.2</b> <b>1</b>
1-D 2-D 3-B 4-B 5-D 6-A 7-C 8-B 9-D 10-A
11-A 12-D 13-C 14-A 15-A 16-B 17-C 18-B 19-D 20-A
21-A 22-D 23-A 24-B 25-A 26-B 27-C 28-C 29-C 30-B
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>
<b>Câu 1: Chọn D.</b>
Theo giả thiết S.ABCD là hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau nên đặt
.
<i>AB</i> <i>a</i> <i>SB</i> <i>a</i>
Gọi O là tâm của hình vng ABCD thì <i>SO</i>
Xét tam giác SAO vng tại O có <sub></sub>
2
2
2 2 <sub>1</sub>
2
cos .
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>SO</i> <i>SA</i> <i>AO</i>
<i>SAO</i>
<i>SA</i> <i>SA</i> <i>a</i>
<b>Câu 2: Chọn D.</b>
Phương trình xác định khi 2 0 2.
3 0 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
Vậy điều kiện xác định của phương trình là
Do M là trung điểm của đoạn AB nên <i>AM</i><i>BM</i> 0.
<b>Câu 4: Chọn B.</b>
Hàm số
4
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>y</i>
có cơ số 0 4 1
<i>e</i>
<i>a</i>
nên hàm số nghịch biến trên R.
<b>Câu 5: Chọn D.</b>
<b>Câu 6: Chọn A.</b>
Ta có . ' ' . ' ' '
1 2
.
3 3
<i>C ABB A</i> <i>C A B C</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<b>Câu 7: Chọn C.</b>
Xét hàm số 2.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Tập xác định <i>D </i><sub></sub> \
3
' 0, 1.
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Do đó hàm số khơng có điểm cực trị.
<b>Câu 8: Chọn B.</b>
Xét dãy số
Do đó (un) là một cấp số cộng.
<b>Câu 9: Chọn D.</b>
Ta có
2
2
2
2
2 2 2 2 2
2
1
1 '
1 1
2 1
' ln 1 ' .
1 1 1 1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 10: Chọn A.</b>
Ta có 2 4 2 2 2 4 2 2 4 2 2.
3 3 3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Vậy tập hơp tất cả các số thực x thỏa mãn 2 4 2 2
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
là
2
; .
3
<b>Câu 11: Chọn A.</b>
Điều kiện x > 0.
<b>Câu 12: Chọn D.</b>
<b>Câu 13: Chọn C.</b>
<b>Câu 14: Chọn A.</b>
Ta có cos
<b>Câu 15: Chọn A.</b>
<b>Câu 16: Chọn B.</b>
Ta có: <i><sub>y</sub></i><sub>'</sub><sub> </sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>4 ,</sub><i><sub>x</sub></i> <sub> cho </sub>
3
0 2;1
' 0 4 4 0 1 2;1 .
1 2;1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
Ta có: <i>y</i>
Suy ra <i>M</i>
<b>Câu 17: Chọn C.</b>
Ta có: <i>CD</i> <i>AD</i> <i>CD</i>
<sub></sub>
Kẻ <i>AH</i><i>SD</i>, suy ra <i>AH</i> <i>SD</i> <i>AH</i>
<i>AH</i> <i>CD</i>
<sub></sub>
Do đó,
Theo giả thiết ta có: 3 2 3
S . AB
1 3
. .
3 3
3 3 3 3
<i>CD</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>a SA</i> <i>SA</i>
Xét tam giác SAD vuông tại A, ta có:
0
3
3
3
tan tan 30 .
3
<i>a</i>
<i>SA</i>
<i>HSA</i> <i>DSA</i> <i>HSA</i>
<i>AD</i> <i>a</i>
Vậy
Ta có: 2
cos 2<i>x</i>2 sin<i>x</i> 3 0 2 sin <i>x</i>2 sin<i>x</i> 4 0
sinx 1 2 ,
.
2
sinx 2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>ptvn</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
Xét nghiệm nằm trong đoạn
1 4035
0 2 2018 .
2 <i>k</i> 4 <i>k</i> 4
Do <i>k </i><sub></sub> nên <i>k </i>
Vậy có 1009 nghiệm của phương trình đã cho thuộc đoạn
Ta có: 2 1 2 1
2 2 4 2 4 4 2 4
<i>m</i> <i>x</i>
<i>mx</i> <i>y</i> <i>mx</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
Kẻ đường thẳng y = 1 ta thấy đường thẳng cắt 3 đồ thị <i>y</i>log<i><sub>b</sub></i> <i>x y</i>, log<i><sub>c</sub>x y</i>, log<i><sub>a</sub>x</i> lần lượt
tại các điểm <i>x</i><i>b x</i>, <i>c x</i>, <i>a</i>.
Dựa vào đồ thị ta thấy b < c < a.
<b>Câu 21: Chọn A.</b>
Hàm số liên tục trên các khoảng
Hàm số liên tục trên <sub></sub> hàm số liên tục tại điểm 3
1
2 1
1 lim 1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
3 2 3
1 1
2 1 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub>
lim 1 1 lim 1 1 1 .
1 <sub>1</sub> 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<b>Câu 22: Chọn D.</b>
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A(0;2).
Xét hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
có tập xác định D = R.
Với <i>x </i> 3, ta có: <i>f</i>
không là hàm số chẵn.
<b>Câu 24: Chọn B.</b>
Xét hàm số <i><sub>f x</sub></i>
'' 0 1 1 .
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
Điểm uốn của đồ thị hàm số là A (1;-1-m).
Phương trình 3 2
3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng.
<i>A</i> <i>m</i> <i>Ox</i> <i>m</i> <i>m</i>
Ta có:
<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>OK</i>
Với <i>Ax</i>/ /<i>OM OH</i>, <i>Ax OK</i>, <i>CH</i>.
Vì OHAM là hình vng nên 2
2
<i>a</i>
<i>OH</i><i>AM</i> nên <sub>2</sub> <sub>2</sub>
. 2
.
3
<i>OH OC</i> <i>a</i>
<i>OK</i>
<i>OH</i> <i>OC</i>
<b>Câu 26: Chọn B.</b>
Điều kiện xác định của hàm số là
1
1 2
2
0 0
2
2 2
2 2 2 0;1 2; .
0 0 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 27: Chọn C.</b>
Ta coi 3 bạn nữ là vị trí thì số cách sắp xếp 6 là 6!, sau đó xếp 3 bạn nữ vào vị trí đó là 3! Nên số
cách sắp xếp là 6!.3!.
<b>Câu 28: Chọn C.</b>
Ta có 2 2 2 2
2, 2 2
2
<i>a</i>
Thể tích cần tính là 1
2. . 2 . 2 .
3 3
<i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 29: Chọn C.</b>
2
' 3 2 0
<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> có 2 nghiệm x1, x2 trái dấu (do hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm hai
phía với Oy) 3<i>ac</i> loại phương án D.0 <i>c</i> 0
Dựa vào đồ thị thì ta thấy 1 2
2
0 0 0
3
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>b</i>
<i>a</i>
nên loại B.
<b>Câu 30: Chọn B.</b>
Ta có <sub>0</sub> 2 <sub>0</sub>
9 3 1 1
lim lim lim
6
1 9 3
9 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Suy ra đường thẳng x = 0 không phải là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
(tương tự khi <i>x</i>0 )
2
0
9 3
lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
.
Suy ra đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
<b>Câu 31: Chọn A.</b>
<b>Cách 1: Dùng HHKG thuần túy:</b>
Ta có ' . ' . ' ' . ' ' . ' '
1 1 1 1
. . .
2 2 2 4
<i>A MCD</i> <i>M A CD</i> <i>M A B CD</i> <i>B A B CD</i> <i>B A B CD</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
Gọi I là tâm của hình vng <i>BCC B</i>' ', suy ra <i>BI</i> <i>B C</i>' .
<i>Mà BI</i> <i>CD</i> (do <i>CD</i>
Thể tích khối chóp . ' '<i>B A B CD</i>.là
. ' ' ' '
1 1 1 1 1 1
. . . . '. ' . ' ' . . 2. 2.1 .
3 3 2 3 2 3
<i>B A B CD</i> <i>A B CD</i>
<i>V</i> <i>BI S</i> <i>BC B C A B</i>
Vậy ' . ' '
1 1
.
4 12
<i>A MCD</i> <i>B A B CD</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<b>Cách 2: Dùng hệ tọa độ Oxyz.</b>
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Khi đó <i>O</i><i>B</i>' 0;0;0 ,
Suy ra
<i>C</i> <i>D</i> <i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
' 1; 1;1 , ' 1;0;1 , ' 0; 1; .
2
<i>A C</i> <i>A D</i> <i>A M</i><sub></sub> <sub></sub>
' , ' 1;0;1 .
<i>A C A D</i>
1
' , ' . ' .
2
<i>A C A D A M</i>
<sub></sub>
Ta có <sub>'</sub> 1 ' , ' . ' 1 .
6 12
<i>A MCD</i>
<i>V</i> <sub></sub><i>A C A D A M</i> <sub></sub>
<b>Câu 32: Chọn A.</b>
Ta có: 10
7 7 7
1 1 1
log 7 .
1 1
log 10 log 5 log 2
<i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub>
<b>Câu 33: Chọn D.</b>
Thể tích cái phễu là 1 2 .
3
Thể tích nước đổ vào là 1 1 12
1
.
3
<i>V</i> <i>r h</i>
Sau khi bịt miệng phễu và lật ngược phễu lên thì thể tích phần phễu không chứa nước là
2 1
7
.
8
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
3
2 3 3
3
2 2 2 2 2
2
2
1 1
.
7 7 7 7 7
.20 10 7.
8 <sub>.</sub> 8 8 2 2
<i>V</i> <i>r h</i> <i>h</i> <i>h</i>
<i>h</i>
<i>V</i> <i><sub>r h</sub></i> <i>h</i> <i>h</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Suy ra chiều cao cột nước trong phễu là 3
<i>h</i> <i>h h</i> <i>cm</i>
<b>Câu 34: Chọn B.</b>
Đặt <i><sub>t</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub> </sub><sub>4</sub>
Khi đó, phương trình <i>f</i>
Để phương trình <i>f</i>
Suy ra 1 log<sub>2</sub> 3 1 8.
2
<i>m</i> <i>m</i>
Vậy 1;8 .
2
<i>m</i> <sub></sub>
<b>Câu 35: Chọn B.</b>
Điều kiện 1 <i>x</i> 1.
Xét hàm số
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> trên đoạn [-1;1].
Có: '
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
1 1; 1 1; 2.
2
<i>g</i> <i>g</i> <i>g</i><sub></sub> <sub></sub>
Suy ra 1 <i>g x</i>
Đặt 2
1 , 1 2.
2 1
0 1 .
1
<i>t</i> <i>mt</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i>
<i>t</i>
Xét hàm số
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
trên tập 1; 2 \ 1 .
0
1
' 1 . ' 0 .
2
1
<i>t</i>
<i>f</i> <i>t</i> <i>f</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
<i>x</i> <sub>-1 0 1 2 </sub>
'
<i>y</i> - 0 + +
<i>y</i>
2 2 2
0
1
2
Do đó, để phương trình khơng có nghiệm thực thì giá trị cần tìm của m là <i>m </i>
<b>Câu 36: Chọn A.</b>
Ta có phương trình: log <sub>2</sub>
Phương trình đã cho 2 log<sub>2</sub>
2 2 2 2 2
log <i>x</i>1 log <i>x</i> 3 log <i>x</i> 1 log <i>x</i>1 log <i>x</i>1 <i>x</i> 3
1 1 3 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 2
2 1 3 3 4 0
1( ).
2 1 3 2 0 <sub>2( )</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>L</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>N</sub></i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
<sub> </sub><sub></sub> Vậy
2 .
<i>S </i>
<b>Câu 37: Chọn D.</b>
Lấy số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau là 5! = 120 số.
<b>Câu 38: Chọn C.</b>
Ta có phương trình: 2 2
cos <i>x</i>3sin . cos<i>x</i> <i>x</i> 1 3sin .cos<i>x</i> <i>x</i>sin <i>x</i>0
sinx 3cosx sinx 0
tanx 3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
với tan 3
Gọi A; B là các điểm biểu diễn cho họ nghiệm <i>x</i> trên đường tròn lượng giác.<i>k</i>
Xét tam giác vng AOT có: 2 2 10 sin 3 .
10
<i>AT</i>
<i>OT</i> <i>OA</i> <i>AT</i>
<i>OA</i>
<sub> (*)</sub>
Xét tam giác ACD có: sin
2 2 2
<i>AC</i>
<i>ADC</i> và cos .
2 2
<i>AD</i>
<sub></sub>
Từ (*) 2 sin .cos 3 2. . 3 . 6 3 10.
2 2 10 2 2 10 10 <i>ACBD</i> 5
<i>AC AD</i>
<i>AC AD</i> <i>S</i>
<b>Câu 39: Chọn D.</b>
ĐKXĐ: <i>x</i> <i>m</i>.
Ta có:
2
2
16
' <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
Hàm số đồng biến trên
2
0; <sub>0</sub>
0; 4.
4 4
16 0
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub><sub> </sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
Ta có: 0
90
<i>BAC</i><i>BDC</i> nên tứ giác BADC nội tiếp.
Gọi J là trung điểm BC thì J là tâm đường trịn ngaoijt iếp tứ giác BADC.
Đường thẳng JI đi qua I(1;-1) và vng góc với CD có phương trình là 3<i>x</i> <i>y</i> 2 0.
<i>Gọi K</i><i>IJ</i><i>CD</i> là trung điểm CD.<i>K</i>
Tạo độ điểm K là nghiệm của hệ phương trình
3 6 0 6 8 2 6
; 2 ; .
3 2 0 5 5 5 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>K</i> <i>MD</i> <i>IK</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
: 3 6 0 3 6;
<i>C</i><i>CD x</i> <i>y</i> <i>C</i> <i>c</i> <i>c</i>
Ta lại có 1 3
3
<i>MD</i> <i>MA</i>
<i>MBA</i> <i>MCD</i> <i>CD</i> <i>MD</i>
<i>CD</i> <i>AB</i>
<sub></sub>
2 2 1
48 16 8
6 2 9. <sub>11</sub>.
5 5 5
5
<i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Do <i>x C</i> nên nhận <i>c</i> 1 <i>C</i>
Đường thẳng BC đi qua hai điểm C, E nên có véc tơ chỉ phương 5; 1 1
3 3
<i>EC</i><sub></sub> <sub></sub>
phương trình BC: 3<i>x</i>5<i>y</i> 4 0.
,
<i>J</i><i>BC</i><i>IJ</i> tọa độ điểm J là nghiệm của hệ phương trình 3 5 4 0 1 1; .
3 2 0 2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>J</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
J là trung điểm BC <i>B</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<sub> </sub>
Hình trụ (T) có bán kính r = BC và chiều cao h = CD. Thể tích khối trụ là 2
.
<i>V</i> <i>r h</i>
Gọi cạnh của <i>MNP</i> là x, khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp <i>MNP</i>
2 3
3.
3 2
<i>x</i>
<i>r</i> <i>x</i> <i>r</i>
Khối chóp A.MNP có đáy <i>MNP</i> đều và chiều cao AB = DC = h.
Thể tích của khối chóp
2
2
3 3
1 1 3
' . . . . .
3 <i>MNP</i> 3 4 4
<i>r</i> <i><sub>r h</sub></i>
<i>V</i> <i>AB S</i><sub></sub> <i>h</i>
Tỷ số giữa thể tích khối trụ và thể tích khối chóp A.MNP là
2
2
' 4
.
3
3
4
<i>V</i> <i>r h</i>
<i>V</i> <i><sub>r h</sub></i>
<b>Câu 42: Chọn B.</b>
Gọi A là số tiền người đó vay ngân hàng (đồng), a là số tiền phải trả hàng tháng và r(%) là lãi
suất tính trên tổng số tiền cịn nợ mỗi tháng. Ta có:
-Số tiền nợ ngân hàng tháng thứ nhất: R1 = A(1+r)
-Số tiền nợ ngân hàng tháng thứ hai: R2 = (A(1+r)-a)(1+r) <i>A</i>
-Số tiền nợ ngân hàng tháng thứ ba:
3 1 1 1 1 1 1
<i>R</i> <i>A</i> <i>r</i> <i>a</i> <i>r</i> <i>a</i> <i>r</i> <i>A</i> <i>r</i> <i>a</i> <i>r</i> <i>a</i> <i>r</i>
….
-Số tiền nợ ngân hàng tháng thứ n: <i>R<sub>n</sub></i><i>A</i>
1 1
<i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>A r</i> <i>r</i>
<i>R</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>r</i>
Áp sụng với A = 400 triệu đồng, r = 0,5%, và a = 4 triệu đồng ta có n = 139 tháng.
<b>Câu 43: Chọn C.</b>
Gọi a là số bước nhày 1 bước, b là số bước nhày 2 bước của con châu chấu
<i>a b</i>
<i>C</i> <sub></sub> cách.
Với a = 1 b = 4: Số cách di chuyển của châu chấu là 1
5 5
<i>C </i> cách.
Với a = 3 b = 3: Số cách di chuyển của châu chấu là 3
6 20
<i>C </i> cách.
Với a = 5 b = 2: Số cách di chuyển của châu chấu là 5
7 21
<i>C </i> cách.
Với a = 7 b = 1: Số cách di chuyển của châu chấu là 7
8 8
<i>C </i> cách.
Với a = 9 b = 0: Số cách di chuyển của châu chấu là 9
9 1
<i>C </i> cách.
Vậy con châu chấu có số cách di chuyển là 5 + 20 + 21 + 8 + 1 = 55 cách.
<b>Câu 44: Chọn B.</b>
Gọi M là trung điểm BC, <i>I</i><i>EF</i><i>SM</i>, suy ra I là trung điểm EF và SM.
Có <i>ACS</i> <i>ABS c c c</i>
<i>Tam giác ASM có AI</i><i>SM</i> và I là trung điểm SM nên ASM cân tại A, suy ra 3.
2
<i>a</i>
<i>SA</i><i>AM</i>
Gọi G là trọng tâm tam giác <i>ABC</i><i>SG</i>
3 3
<i>a</i>
<i>AG</i> <i>AM</i>
Trong tam giác SAG có: 2 2 3 2 3 2 15<sub>.</sub>
4 9 6
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>SG</i> <i>SA</i> <i>AG</i>
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là <sub>.</sub> 1 . 1. 15. 2 3 2 5.
3 3 6 4 24
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SG S</i>
Trải tứ chóp S.ABC ra mặt phẳng (SBC) thì chu vi tam giác <i>AB C</i>' ' bằng
' ' ' ' ' ' ' ' .
<i>AB</i> <i>B C</i><i>C A</i><i>AB</i> <i>B C</i><i>C D</i><i>AD</i>
Dấu “=” xảy ra khi <i>B</i>'<i>E C</i>, '<i>F</i>.
Ta có 0
0
6 2
, 30 .
2
2 sin15
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>AB</i> <i>a ASB</i> <i>SA</i> <i>SB</i>
Lại có <i>ASB</i> 300<i>ASD</i>900 <i>AD</i><i>SA</i> 2
Ta có <sub></sub><i>f</i>
2
2
1
1
2
2
4 4 0 <sub>0;</sub> <sub>1</sub>
1
4 4 1
2
4 4 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Gọi <i>I</i><i>B C</i>' <i>BC J</i>', <i>A D</i>' <i>AD</i>' ta có:
' ' ' '
' ' ' .
' ' '
<i>A B C</i> <i>C D A</i> <i>IJ</i>
<i>IJ</i> <i>B C</i> <i>A B C</i>
<i>IJ</i> <i>BC</i> <i>C D A</i>
Từ đó suy ra
<b>Câu 48: Chọn C.</b>
Đường trịn (C) có tâm I(1;-2), bán kính R = 2.
Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng d là <i>d I d</i>
Điểm M(a;b) thỏa mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi
<i>M</i> <i>C</i>
<i>d M d</i>
Gọi H là hình chiếu của I lên đường thẳng d, ta có IH: <i>x</i> <i>y</i> 1 0.
Xét hệ phương trình 2 2 2 4 1 0 2 2 4 2 0 1 2; 2 2
1 0 1 1 2; 2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
Từ đó suy ra <i>M</i>
Điều kiện: x > 0.
Với điều kiện đó phương trình đã cho được biến đỏi tương đương thành phương trình:
2018 log<i><sub>m</sub>x</i> log<i><sub>n</sub>m</i>. log<i><sub>m</sub></i> <i>x</i> 2017 log<i><sub>m</sub>x</i>2018 log<i><sub>n</sub>m</i>. log<i><sub>m</sub></i> <i>x</i>20190(1).
Đặt <i>t</i>log<i><sub>m</sub></i> <i>x t</i>, . Khi đó phương trình (1) trở thành phương trình:
Do phương trình (2) c0s 2 log<i><sub>n</sub>m </i>.
Xét 1 2 1 2
2017 2018 log 2017
log log log 1.
2018 log 2018 log
<i>n</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>m</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
Suy ra: 2017 1. 2017log 1 2017
2018 log <sub>2018</sub> <sub>2018</sub>
1 2 . .
<i>n</i>
<i>nm</i> <i>n</i>
<i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m n</i>
<sub></sub>
Theo bài m là số nguyên dương khác 1 nên <i>m </i>2, do đó 2018 2017
1 2 2 .
<i>P</i><i>x x</i> <i>n</i>
Mặt khác n là số nguyên dương khác 1 nên <i>n </i>2 và 2017, 2018 là hai số nguyên tốc cùng nhau
nên để P nguyên và có giá trị nhỏ nhất khi 2018
2 .
<i>n </i> Lúc đó <i>m n </i>. 2.22018 22019.
<b>Câu 50: Chọn D.</b>
Đặt
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> là hàm số xác định và liên tục trên đoạn [0;2].
Ta có: <i><sub>f</sub></i><sub>'</sub>
Mặt khác: <i>f</i>
[0;2]
max <i>f x</i> max <i>f</i> 0 ; <i>f</i> 2 .
Theo bài:
0 0 30 30 30 30 30
max 30 .
30 14 30
14 30
2 30
<i>f</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>f x</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0 60
0 16.
44 16
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
Do <i>m</i> <i>m</i> <i>S</i>
2