Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ:</b>
<b>1. Khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng</b>
Khoảng cách giữa một điểm và một mặt phẳng là khoảng cách từ điểm đó tới hình chiếu vng góc của
nó lên mặt phẳng đó.
<i>d M</i> <i></i> <i>MM</i>với <i>M </i> là hình chiếu vng góc của <i>M</i> lên mặt phẳng
<b>1.1. Khoảng cách từ điểm M bất kì đến mặt phẳng </b>
<b>Phương pháp: </b>
Bước 1: Quy khoảng cách từ điểm <i>M</i> về điểm <i>A</i> thuộc mp đáy.
Bước 2: Tìm giao tuyến của mp đáy với mp
Bước 3: Từ <i>A</i> dựng <i>AH</i> vng góc với giao tuyến tại <i>H</i>. Khi đó <i>AH</i> <i>d A</i>
<b>* Cơng thức tính tỉ lệ khoảng cách:</b>
<i>d M,mp P</i> <i><sub>MO</sub></i>
<i>=</i>
<b>1.2. Khoảng cách từ hình chiếu vng góc </b><i>A của đỉnh S đến mp bên</i>
Phương pháp:
<b>Bước 1: Tìm giao tuyến của </b>
<b>Bước 2: Từ</b><i>A</i> dựng <i>AH</i> vng góc với giao tuyến tại <i>H</i>.
<i><b>Bước 3: Nối SH , dựng </b>AK vng góc SH tại K</i>. Khi đó <i>AK</i><i>d A</i>
<b>d</b>
<b>P</b>
<i><b>A</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>K</b></i>
<b>d</b>
<b>P</b>
<i><b>M</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i>Phương pháp: Quy khoảng cách từ điểm đó đến mp bên về khoảng cách từ điểm là hình chiếu của đỉnh S</i>
đến mp bên.
<b>2. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song</b>
Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì trên
đường thẳng này tới mặt phẳng kia.
<b>3. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song</b>
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt phẳng này tới mặt
phẳng kia.
<b>4. Khoảng cách 2 đường thẳng chéo nhau</b>
<b>4.1. Khoảng cách 2 đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vng góc chung của hai đường thẳng đó</b>
,
,
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>A</i> <i>b</i> <i>B</i>
,
<i>d a b</i> <i>AB</i>
<b>4.2. Cách tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau </b>
<b>Cách 1:</b>Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng đó và
mặt phẳng song song với nó, chứa đường thẳng còn lại.
<i>d a b</i> <i>d a</i> <i></i> .Với
<i>b</i>
<i>a</i>
<i></i>
<i></i>
.
<b>Cách 2:</b>Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt
chứa hai đường thẳng đó.
<i>d a b</i> <i>d</i> <i></i> <i></i> . Với
<i>a</i>
<i>b</i>
<i></i>
<i></i>
<i></i> <i></i>
<b>Cách 3: Dựng và tính độ dài đoạn vng góc chung của hai đường thẳng chéo nhau a và b.</b>
<b>BÀI TẬP MẪU </b>
Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy là hình thang, AB</i>2<i>a, AD</i><i>DC</i><i>CB</i><i>a</i>
<b>A.</b>3
4
<i>a</i>
<b>B.</b>3
2
<i>a</i>
<b>C.</b> 3 3
13
<i>a</i>
<b>D.</b> 3 3
13
<i>a</i>
<i><b>Phân tích hướng dẫn giải </b></i>
<b>1. DẠNG TỐN: Đây là dạng tốn tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.</b>
<b>2. HƯỚNG GIẢI:</b>
<b>B1:</b><i> Xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM</i> bằng khoảng cách từ đường thẳng <i>DM</i>đến
mặt phẳng
<b>B2:</b> Tính khoảng cách từ <i>DM</i>đến mặt phẳng
<b>Từ đó, ta có thể giải bài tốn cụ thể như sau:</b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<b>M</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
Do <i>M</i>là trung điểm của <i>AB</i> 1
2
<i>BM</i> <i>AM</i> <i>AB</i> <i>a</i> <i>AD</i> <i>BC</i> <i>CD</i>
<i> nên tứ giác ADCM ; BCDM là hình thoi.</i>
/ / / / , , ,
<i>DM</i> <i>BC</i> <i>DM</i> <i>SBC</i> <i>d DM SB</i> <i>d DM</i> <i>SBC</i> <i>d M</i> <i>SBC</i>
.
Mặt khác
, 1
2
,
<i>d M</i> <i>SBC</i> <i>BM</i>
<i>AM</i> <i>SBC</i> <i>B</i>
<i>BA</i>
<i>d A SBC</i>
<i>d M</i> <i>SBC</i> <i>d A SBC</i>
<i>Xét tam giác ABC , có đường trung tuyến </i> 1
2
<i>CM</i> <i>AB</i> <i>ABC vuông tại C</i> <i>AC</i><i>BC</i>
<i>Trong tam giác vuông SAC dựng AH</i><i>SC</i>.
Lại có:
<i>BC</i> <i>AC</i>
<i>BC</i> <i>SAC</i> <i>BC</i> <i>AH</i>
<i>BC</i> <i>SA</i> <i>do SA</i> <i>ABC</i>
.
Suy ra: <i>AH</i>
<i>Xét tam giác vng ABC tại C có </i> 2 2
3
<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>a</i>
<i>Tam giác SAC vuông tại A</i> nên ta có: 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>AH</i> <i>AS</i> <i>AC</i>
2 2 2 2
. 3 . 3 3 3
,
2 2
9 3
<i>AS AC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>AH</i> <i>d A SBC</i>
<i>AS</i> <i>AC</i> <i>a</i> <i>a</i>
Từ
<i>a</i>
<i>d M</i> <i>SBC</i>
.
Vậy
<i>a</i>
<i>d DM SB</i> <i>d M</i> <i>SBC</i> <b>. </b>
<b>H</b>
<b>M</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<i><b>Bài tập tương tự và phát triển: </b></i>
<i><b>Câu 37.1: </b></i>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB</i>2 ;<i>a AD</i>3<i>a</i>. Hình chiếu vng góc
<i>của S lên </i>
97 <i>a</i>. <b>B.</b>
2 85
11 <i>a</i>. <b>C.</b>
85
11
<i>a</i>
. <b>D.</b> 97
97
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<i>Dựng DK</i> <i>HC</i> tại K.
Ta có <i>DK</i> <i>HC</i> <i>DK</i>
<i>DK</i> <i>SH</i>
.
2
2 2 4 97
3 .
3 3
<i>a</i>
<i>HC</i> <i>BH</i> <i>BC</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>a</i> <i>a</i>
Khi đó 1 1 .
2 2
<i>HDC</i> <i>ABCD</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i> <i>DK HC</i> <i><sub>DK</sub></i> <i>SABCD</i>
<i>HC</i>
2
6 9 97
.
97
97
3
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i><b>Câu 37.2: </b></i>Cho hình chóp .<i>S ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A</i>, <i>AB</i><i>a AC</i>, <i>a</i> 3. Tam giác
<i>SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách d từ B</i> đến mặt phẳng
<b>A.</b> 39.
13
<i>a</i>
<i>d </i> <b>B.</b> <i>d</i> <i>a</i>. <b>C.</b> 2 39.
13
<i>a</i>
<i>d </i> <b>D.</b> 3.
2
<i>a</i>
<i>d </i>
Gọi <i>H là trung điểm của BC , suy ra SH</i> <i>BC</i><i>SH</i>
<i>Kẻ HE</i><i>SK</i>
Khi đó
2 2
. 2 39
, 2 , 2 2.
13
<i>SH HK</i> <i>a</i>
<i>d B SAC</i> <i>d H SAC</i> <i>HE</i>
<i>SH</i> <i>HK</i>
.
<i><b>Câu 37.3: </b></i>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Tam giác ABC đều, hình chiếu </i>
vng góc <i>H của đỉnh S trên mặt phẳng </i>
<b>A.</b> 2 21.
21
<i>a</i>
<i>d </i> <b>B.</b> 21.
7
<i>a</i>
<i>d </i> <b>C.</b><i>d</i> <i>a</i>. <b>D.</b> <i>d</i> <i>a</i> 3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có:
<i>BD</i>
<i>d B SCD</i> <i>d H SCD</i> <i>d H SCD</i>
<i>HD</i>
<i>H</i>
<i>K</i>
<i>O</i>
<i>B</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
Trang 416
Trong
<i>Ta có: HC</i><i>AB</i><i>HC</i><i>CD</i>. Lại có: <i>SH</i>
Từ
+ Theo bài ra ta có:
<i>Tam giác vuông SHC , có </i>
2 2
. 2 21
21
<i>SH HC</i> <i>a</i>
<i>HK</i>
<i>SH</i> <i>HC</i>
.
Vậy
2 7
<i>a</i>
<i>d B SCD</i> <i>HK</i> .
<i><b>Câu 37.4: </b></i>Cho hình chóp .<i><sub>S ABCD có </sub>SA</i><i>a SA</i>,
<b>A.</b> 2
3
<i>a</i>
<b>B.</b> <i>a</i> 2 <b>C.</b> 2
2
<i>a</i>
<b>D.</b> 3
2
<i>a</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
+ Ta có :<i>AM</i> <i>DM</i> <i>d D SBM</i>
Ta có : <i>ABM</i> <i>DAN c g c</i>
Khi đó: <i>BM</i> <i>AN</i> <i>BM</i>
<i>BM</i> <i>SA</i>
.
Trong
<b>45°</b>
<i><b>H</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>I</b></i>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<i><b>H</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>M</b></i>
Lại có: <i>BM</i>
+ Ta có :
<i>BM</i> <i>SBM</i> <i>ABCD</i>
<i>BM</i> <i>SH</i> <i>SBM</i> <i>ABCD</i> <i>SH AN</i> <i>SHA</i>
<i>BM</i> <i>AN</i>
<sub></sub>
<i>Suy ra : SAH</i> vng cân tại <i>A</i> có <i>SA</i><i>AH</i> <i>a</i><i>SH</i> <i>a</i> 2.
1 2
2 2
<i>a</i>
<i>AI</i> <i>SH</i>
. Vậy
2
<i>a</i>
<i>d D SBM</i> <i>AI</i> .
<i><b>Câu 37.5: </b></i>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy là hình thang vuông tại </i> <i>A</i> và<i>B</i>,<i>AB</i><i>BC</i><i>a AD</i>, 2<i>a</i>.
<i>SA</i> <i>ABCD</i> <i>và SA</i><sub> . Tính khoảng cách giữa </sub><i>a</i> <i>AD và SB ?</i>
<b>A. </b> 2
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>
2
<i>a</i>
. <b>C.</b> 3
3
<i>a</i>
<b>. </b> <b>D.</b> 2
2
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Trong
Vì <i>AD</i> <i>SA</i> <i>AD</i>
<i>AD</i> <i>AB</i>
.
Khi đó: <i>d AD SB</i>
<i>Xét tam giác SAB vng tại A</i> có
2 2
. 2
2
<i>SA AB</i> <i>a</i>
<i>AH</i>
<i>SA</i> <i>AB</i>
.
<i><b>Câu 37.6: </b></i>Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D có </i>. <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <i>AA</i><sub>1</sub>2 ,<i>a AD</i>4<i>a</i>. Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>AD </i>.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>A B và </i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <i>C M bằng bao nhiêu? </i><sub>1</sub>
<b>A.</b> 3 .<i>a</i> <b>B.</b> 2<i>a</i> 2. <b>C. </b><i>a</i> 2. <b>D. </b>2 .<i>a</i>
Ta có <i>A B C D suy ra </i><sub>1</sub> <sub>1</sub>// <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>d A B C M</i> <i>d A B</i> <i>C D M</i> <i>d A C D M</i>
Vì <i>AA</i><sub>1</sub>2 , <i>a AD</i>4<i>a</i> và <i>M</i> là trung điểm<i>AD</i> nên <i>A M</i><sub>1</sub> <i>D M</i><sub>1</sub> , suy ra <i>A M</i><sub>1</sub>
<i>d A C D M</i> <i>A M</i> <i>a</i>
.
<i><b>Câu 37.7: </b></i>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O . Cạnh bên SA</i>2<i>a</i> và
vng góc với mặt đáy
<b>A.</b> .
3
<i>a</i>
<b>B.</b> 2 .
3
<i>a</i>
<b>C.</b>2 .<i>a</i> <b>D.</b> .
2
<i>a</i>
<b>Lờigiải </b>
<b>Chọn A </b>
+ Gọi <i>E</i><i>HK</i><i>AC</i>.<sub> Do </sub><i>HK</i>/ /<i>BD</i><i>HK</i>/ /
2
<i>d HK SD</i> <i>d HK SBD</i> <i>d E SBD</i> <i>d A SBD</i>
.
<i>+ Kẻ AF</i><i>SO</i>. Lại có: <i>BD</i> <i>SA</i> <i>BD</i>
<i>BD</i> <i>AC</i>
.
Suy ra: <i>AF</i>
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>D</i>
<i>H</i>
<i>K</i>
<i>E</i>
<i>F</i>
<i>+Xét tam giác vng SAO có:</i>
<i>2</i> <i>2</i>
<i>SA.AO</i> <i>2a</i>
<i>AF =</i> <i>=</i> <i>.</i>
<i>3</i>
<i>SA + AO</i>
Vậy
2 3
<i>a</i>
<i>d HK SD</i> <i>AF</i> .
<i><b>Câu 37.8: </b></i>Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. cạnh bằng <i>a</i>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AD</i>
và <i>A B</i> bằng bao nhiêu ?
<b>A.</b> <i>a</i> 2. <b>B.</b> 2
2
<i>a</i>
. <b>C.</b> 3
3
<i>a</i>
. <b>D.</b> 3
2
<i>a</i>
.
<b>Lờigiải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có ' ' ' ' '
' ' ' '
<i>A B</i> <i>A A</i>
<i>A B</i> <i>ADD A</i>
<i>A B</i> <i>A D</i>
.
Gọi <i>H</i> là giao điểm của <i>AD</i>' với <i>A D</i>' <i>A H</i>' <i>AD</i>'.
Khi đó: ' '
' ' ' 2
<i>A H</i> <i>AD</i> <i>a</i>
<i>d A B AD</i> <i>A H</i>
<i>A H</i> <i>A B</i>
.
<i><b>Câu 37.9: </b></i>Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm Gọi là
trung điểm của cạnh là trung điểm đoạn Hình chiếu vng góc của điểm lên
mặt phẳng trùng với điểm Biết góc tạo bởi đường thẳng với mặt phẳng
bằng 45 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng <b> theo là: </b>
<b>A. </b> . <b>B. </b> 6
2
<i>a</i>
. <b>C.</b> 6
3
<i>a</i>
<b>. </b> <b>D.</b> 6
6
<i>a</i>
.
<b>Lờigiải </b>
<b>Chọn D</b>
.
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>I AB</i>, <i>a AD</i>, 2 .<i>a</i> <i>M</i>
và
<i>AB</i> <i>N</i> <i>MI</i>. <i>S</i>
Do <i>MN</i>/ /<i>AD</i><i>MN</i>/ /
Kẻ <i>NH</i> <i>SE</i><i>NH</i> (<i>SAD</i>)<i>d N SAD</i>
Xét
2 2
2 2 2 2
4 4 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>BN</i> <i>BM</i> <i>NM</i> <i>SN</i> .
Do .
<i><b>Câu 37.10:</b>Cho tứ diện OABC trong đó OA OB OC đơi một vng góc với nhau, </i>, , <i>OA</i><i>OB</i><i>OC</i><i>a</i>.
Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>BC Khoảng cách giữa </i>. <i>AI</i> và <i>OC bằng bao nhiêu? </i>
<b>A.</b>a. <b>B. </b>
5
<i>a</i>
. <b>C.</b> 3
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
2
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
<i>Gọi J là trung điểm OB</i><i>IJ</i> //<i>OC</i><i>OC</i>//
<i>BMN</i>
2 2
Suy ra: <i>d AI OC</i>
Ta có: <i>OC</i> <i>OA</i> <i>OC</i>
<i>OC</i> <i>OB</i>
.
Khi đó: <i>OH</i> <i>AJ</i> <i>OH</i>
<i>OH</i> <i>IJ</i> <i>d O AIJ</i> <i>OH</i>
.
<i>Vì AOJ</i> <i> vng tại O , có OH là đường cao. </i>
Suy ra:
2 2 2
2
.
. <sub>2</sub>
5
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>OA OJ</i> <i>a</i>
<i>OH</i>
<i>OA</i> <i>OJ</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.Vậy
5
<i>O</i>
<i>d AI</i> <i>OC</i> <i>H</i> <i>a</i>
<i><b>Câu 37.11: </b></i>Cho hình chóp .<i>S ABCD cóSA</i>
<i>SC </i> . Gọi <i>M N lần lượt là trung điểm của </i>, <i>SA CD .Tính khoảng cách giữa hai </i>,
đường thẳng chéo nhau<i>BD và MN . </i>
<b>A.</b> 3 5 cm . <b>B. </b> 5 cm . <b>C.</b>5 cm . <b>D.</b> 10 cm .
<b>Lờigiải </b>
<b>Chọn B </b>
+ Gọi <i>P là trung điểm BC và E</i><i>NP</i><i>AC</i>.
Khi đó: <i>PN</i>/ /<i>BD</i><i>BD</i>/ /
Suy ra:
<i>d BD MN</i> <i>d BD MNP</i> <i>d O MNP</i> <i>d A MNP</i> .
+ Kẻ<i>AK</i> <i>ME</i> .
<i>O</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>N</i>
<i>K</i>
<i>E</i>
<i>P</i>
<i>S</i>
Lại có: <i>BD</i> <i>SA</i> <i>BD</i>
<i>BD</i> <i>AC</i>
.
Suy ra: <i>AK</i>
<i>+ Xét tam giác vng SAC có:SA</i> <i>SC</i>2<i>AC</i>2 10 3 <i>MA</i>5 3.
Tam giác vng <i>MAE</i>, có 10 3; 3 15 2
4 2
<i>SA</i> <i>AE</i> <i>AC</i> .
Suy ra:
2 2
.
3 5 cm
<i>MA AE</i>
<i>AK</i>
<i>MA</i> <i>AE</i>
. Vậy
<i>d BD MN</i> <i>AK</i> .
<i><b>Câu 37.12: </b></i> Cho hình chóp <i>S ABCD có </i>. <i>SA</i>
, 5
<i>AB</i><i>a AC</i><i>a</i> <i>, góc giữa SB và mặt đáy là 30 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo </i>
nhau<i>AB và SC bằng. </i>
<b>A.</b> 2 13
13
<i>a</i>
. <b>B.</b> 2 21
7
<i>a</i>
. <b>C.</b>2 39
13
<i>a</i>
<b>. </b> <b>D.</b> 13
13
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<i><b>Cách 1: </b></i>
<i>+ Chọn mặt phẳng</i>
Ta có: <i>AB</i> <i>SA do SA</i>
<i>AB</i> <i>AD</i>
<i>+ Chiếu SC trên </i>
Ta có: <i>CD</i> <i>SA do SA</i>
<i>CD</i> <i>AD</i>
<i>SD</i>
<i> là hình chiếu của SC trên </i>
+ Dựng hình chữ nhật <i>AHKP</i> với <i>K</i><i>SC P</i>, <i>AB</i>.
Khi đó:<i>PK</i> là đoạn vng góc chung của <i>AB và SC vàPK</i><i>AH</i>.
<i>+ Tính AH</i>. Ta có:
<i>Góc giữa SB và mặt đáy là </i>300<i>SBA</i>300.
<i>Xét tam giác SAB vuông tại A</i> có: <sub>. tan 30</sub>0 3
3
<i>a</i>
<i>SA</i><i>AB</i> .
<i>Xét tam giác ABC vng tại B</i> có 2 2
2
<i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>a</i><i>AD</i><i>BC</i>2<i>a</i>.
<i>Xét SAD</i> <i> vuông tại A:</i>
2 2 2
2
3
.2
. <sub>3</sub> 2 13
13
3
2
3
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>SA AD</i> <i>a</i>
<i>AH</i>
<i>SA</i> <i>AD</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy đoạn vng góc chung của <i>AB và SC là</i> 2 13
13
<i>a</i>
<i>PK</i> <i>AH</i> .
<i><b>Cách 2: </b></i>
<i><b>+</b></i> <i>AB</i>/ /<i>CD</i><i>AB</i>/ /
<i><b>Câu 37.13: </b></i>Cho hình hộp đứng <i>ABCD A B C D</i>. <i> có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , cạnh bênAA</i> <i>a</i> 2
và <i>AD</i><i>BA</i><i>.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BA . </i>
<b>A.</b> 2
3
<i>a</i>
. <b>B.</b> 6
3
<i>a</i>
. <b>C.</b><i>a</i><b>.</b> <b>D.</b> 6
2
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
+ Gọi <i>E</i> là điểm đối xứng với <i>B</i> qua <i>B</i>.
Khi đó:<i>AA BE</i> là hình bìn1h hành <i>A B</i> / /<i>AE</i><i>A B</i> / /
<i>+ Gọi I</i> <i>AC</i><i>BD</i>.
Khi đó:
<i>AI</i> <i>BD</i>
<i>AI</i> <i>DD B B</i>
<i>AI</i> <i>DD</i> <i>do DD</i> <i>ABCD</i>
<sub> </sub>
Trong <i>mp DD B B</i>
Suy ra : <i>BH</i>
Xét tam giác <i>ABA</i> vng tại <i>A</i> có
2 2
2 2 6
<i>BA</i> <i>AB</i> <i>AA</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .
Vì <i>AD</i><i>BA</i><i>BA</i><i>BC</i>
2 3 3
<i>A C</i> <i>a</i> <i>AI</i> <i>a</i>
.
2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
1 1 1 . . 2 6
3
2
<i>BI BE</i> <i>a a</i> <i>a</i>
<i>BH</i>
<i>BH</i> <i>BI</i> <i>BE</i> <i><sub>BI</sub></i> <i><sub>BE</sub></i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub>
.
<i><b>Câu 37.14: </b></i>Cho hình chóp .<i>S ABCDcó đáy ABCD là hình vng, gọi </i> <i>M</i> là trung điểm của<i>AB</i>. Tam
<i>giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy</i>
<i>DM và SA . </i>
<b>A. </b> 15
79
<i>a</i>
. <b>B. </b> 5
79
<i>a</i>
. <b>C.</b>2 15
79
<i>a</i>
<b>. </b> <b>D.</b> 3 5
79
<i>a</i>
.
<b>Lờigiải </b>
<b>Chọn C </b>
+ Dựng hình bình hành <i>AMDI</i>. Khi đó : <i>MD</i>/ /<i>AI</i><i>MD</i>/ /
<i>d MD AI</i> <i>d MD SAI</i> <i>d M</i> <i>SAI</i>
.
+ Dựng <i>MH</i> <i>AI</i> và <i>MK</i> <i>SH</i>
Ta có:
<i>AI</i> <i>MH</i>
<i>AI</i> <i>SMH</i> <i>AI</i> <i>MK</i>
<i>AI</i> <i>SM do SM</i> <i>ABCD</i>
.
Từ
+ Ta có: <i>SM</i>
<i>+ Xét tam giác vuông SMC và SMD có: </i> 2 2
. tan 60 3
<i>Mặt khác : MC</i><i>MD ( ABCD là hình vng). </i>
Suy ra :
Xét tam giác <i>MAD</i> vng tại <i>A</i> có 2 2 2 2
5 2
<i>MA</i> <i>MD</i> <i>AD</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> . <i>a</i>
Lại có:<i>MAH</i><b>∽</b><i>AID</i> . 2
5
<i>AD MA</i> <i>a</i>
<i>MH</i>
<i>AI</i>
.
Khi đó: 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 2 15
79
<i>a</i>
<i>MK</i>
<i>MK</i> <i>MH</i> <i>SM</i> .
<i><b>Câu 37.15: </b></i>Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy là hình vng ABCD tâm O cạnh </i>. <i>a</i>. Các cạnh bên
2
<i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i><i>SD</i><i>a</i> . Tính khoảng cách giữa <i>AD và SB ?</i>
<b>A. </b> 7
2
<i>a</i>
. <b>B. </b> 42
6
<i>a</i>
. <b>C.</b> 6
7
<i>a</i>
<b>. </b> <b>D.</b> 6
2
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
<i>d AD SB</i> <i>d AD SBC</i> <i>d M</i> <i>SBC</i> <i>d O SBC</i>
+ Vì <i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i><i>SD</i><i>a</i> 2 suy ra các tam giác <i>SAC</i>,<i>SBD là các tam giác cân tại S . </i>
Khi đó: <i>SO</i> <i>AC</i> <i>SO</i>
<i>SO</i> <i>BD</i>
.
Mặt khác: <i>BC</i><i>MN BC</i>
Ta có: <i>BC</i> <i>OH</i> <i>OH</i>
<i>SN</i> <i>OH</i>
.
<i>+ Xét tam giác vuông SOA có: </i>
2
2 2 <sub>2</sub> 2 2 6
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SO</i> <i>SA</i> <i>OA</i> <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
<i>Xét tam giác vng SON có: </i>
2 2
. 6
2 7
<i>ON SO</i> <i>a</i>
<i>OH</i>
<i>ON</i> <i>SO</i>
.
Vậy
7
<i>a</i>
<i>d AD SB</i> <i>OH</i> .
<i><b>Câu 37.16: </b></i>Cho hình chóp .<i>S ABC. Tam giác ABC vuông tại B</i>, <i>BC</i><i>a AC</i>, 2<i>a, tam giác SAB đều. </i>
<i>Hình chiếu của S lên mặt phẳng </i>
<b>A. </b> 66
11
<i>a</i>
. <b>B.</b> 2 11
11
<i>a</i>
. <b>C.</b>2 66
11
<i>a</i>
<b>. </b> <b>D.</b> 11
11
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
<i>+ Dựng hình bình hành ABCD .Ta có:</i>
/ / / / , , , 2 ,
<i>BC</i> <i>AD</i><i>BC</i> <i>SAD</i> <i>d BC SA</i> <i>d BC SAD</i> <i>d C SAD</i> <i>d M</i> <i>SAD</i> .
<i>+ Gọi N là trung điểm của AD</i>. Dựng <i>MH</i> <i>SN H</i>
Lại có:<i>SM</i> <i>AD do SM</i>
<i>SN</i> <i>MH</i>
.
<i>Tam giác SAM vuông tạiM</i> ,có : 3, 1 2
2
<i>SA</i><i>a</i> <i>AM</i> <i>AC</i><i>a</i><i>SM</i> <i>a</i> .
<i>Xét tam giác SMN vng tạiM</i> có 2, 1 3
2 2
<i>a</i>
<i>SM</i> <i>a</i> <i>MN</i> <i>AB</i> .
2 2 2
2
3
2.
. <sub>2</sub> 66
11
2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>SM MN</i> <i>a</i>
<i>MH</i>
<i>SM</i> <i>MN</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy
<i>d BC SA </i> .
<i><b>Câu 37.17: </b></i> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <i> có đáy ABCD là hình thang vuông tại </i> <i>A</i> và <i>D</i> với
, 2
<i>AD</i><i>DC</i><i>a AB</i> <i>a</i>. Hai mặt phẳng
<b>A. </b> 6
2
<i>a</i>
. <b>B.</b> <i>2a</i>. <b>C.</b><i>a</i> 2<b>. </b> <b>D.</b> 2 15
5
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
+ Hai mặt phẳng
<i>Xét tam giác ABC , ta có trung tuyến </i> 1
2
<i>CM</i> <i>a</i> <i>AB nên tam giác ABC vng tại C . </i>
<i>+ Dựng hình chữ nhật ACBE . Ta có:AC</i>/ /<i>BE</i><i>AC</i>/ /
+ Kẻ <i>AK</i><i>SE</i>
<i>S</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>M</i>
<i>A</i>
Ta có: <i>BE</i> <i>SA</i> <i>BE</i>
<i>BE</i> <i>AE</i>
.
Từ
2 2 2 2
. 6. 2 6
2
6 2
<i>SA AE</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>AK</i>
<i>SA</i> <i>AE</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<sub></sub>
.
<i><b>Câu 37.18: </b></i> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại </i>. <i>A</i> và <i>B</i> với
, 2
<i>AB</i><i>BC</i><i>a AD</i> <i>a</i>. Hai mặt phẳng
<b>A. </b>2 3
5
<i>a</i>
. <b>B.</b> 2 3
15
<i>a</i>
. <b>C.</b> 3
15
<i>a</i>
<b>. </b> <b>D.</b> 3 3
5
<i>a</i>
.
<b>Lờigiải </b>
<b>Chọn A </b>
<i>+ Gọi H</i> <i>AC</i><i>BD</i> 1
3
<i>BH</i> <i>BD</i>
.
Hai mặt phẳng
<i>Gọi O là trung điểm của AD</i><i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i> và <i>BO</i>/ /<i>CD</i><i>CD</i>/ /
<i>+ Gọi I</i> <i>AC</i><i>BO</i>.
Trong
Lại có: <i>BO</i> <i>AC</i> <i>BO</i>
<i>BO</i> <i>SH</i>
.
+ Trong
Dễ dàng chứng minh được : <i>AB</i>
<i>Xét tam giác vng SHM có: </i> 1 2 0 2a 3
. tan 60
3 3 3
<i>a</i>
<i>MH</i> <i>AD</i> <i>SH</i> <i>MH</i>
<i>Xét tam giác SHI vuông tại H</i> có: 1 1 2; 2 3
3 6 6 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>IH</i> <i>IC</i> <i>AC</i> <i>SH</i> .
Suy ra:
2 2
. 2 3
5
<i>IH SH</i> <i>a</i>
<i>HK</i>
<i>IH</i> <i>SH</i>
.
<i><b>Câu 37.19: </b></i>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a</i>. Góc <i>ABC </i>60 và <i>SD</i><i>a</i> 2
<i>.Hình chiếu vng góc của S lên </i>
<b>A. </b> 3
40
<i>a</i>
. <b>B.</b> 30
8
<i>a</i>
. <b>C.</b> 3
8
<i>a</i>
<b>. </b> <b>D.</b> 3
4
<i>a</i>
.
<b>Lờigiải </b>
<b>Chọn B </b>
<i>+ Từ giả thiết có tam giác ABC đều cạnh a</i>.
Gọi 3 3
2
<i>a</i>
3 3 3
4 4
<i>a</i>
<i>HD</i> <i>BD</i>
. Suy ra:
2 2
2 2 2 2 27 5 5
2
16 16 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>SH</i> <i>SD</i> <i>HD</i> <i>a</i> <i>SH</i> .
2 2
2 2 2 5 3 2
16 16 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>SB</i> <i>SH</i> <i>HB</i> <i>SB</i> .
Ta có: <i>BD</i> <i>AC</i> <i>AC</i>
<i>AC</i> <i>SH</i>
.
<i>Diện tích tam giác MAC là : </i>
2
1 1 1 2 2
. . .
2 4 4 2 8
<i>MAC</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>OM AC</i> <i>SB AC</i> <i>a</i> .
/ / / / , , , ,
<i>SB</i> <i>OM</i> <i>SB</i> <i>MAC</i> <i>d SB CM</i> <i>d SB MAC</i> <i>d B MAC</i> <i>d D MAC</i> .
Ta có:
3
. .
1 1 1 1 1 15
, . . , .
3 3 2 2 4 96
<i>M ACD</i> <i>ACD</i> <i>ABCD</i> <i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>d M</i> <i>ACD</i> <i>S</i><sub></sub> <i>d S</i> <i>ABCD</i> <i>S</i> <i>V</i> .
Mặt khác: <sub>.</sub> 1
<i>M ACD</i> <i>MAC</i>
<i>V</i> <i>d D MAC</i> <i>S</i> .
3
.
2
3 <sub>96</sub> 30
,
8
2
8
<i>M ACD</i>
<i>MAC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i>
<i>d D MAC</i>
<i>S</i> <i>a</i>
.
<i><b>Câu 37.20:</b></i> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. cạnh <i>a</i>. Gọi <i>K</i> là trung điểm của <i>DD</i>. Tính khoảng cách
<i>giữa hai đường thẳng CK và A D</i> .
<b>A. </b>
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
5
<i>a</i>
. <b>C.</b>
4
<i>a</i>
<b>.</b> <b>D. </b>
2
<i>a</i>
.
<b>Lờigiải </b>
<b>Chọn A </b>
<i>d CK A D</i> <i>d CK</i> <i>A DM</i> <i>d K</i> <i>A DM</i>
<i>S</i>
.
Ta có: <sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>.</sub> 1 .1 . 1 3
3 2 12
<i>K A DM</i> <i>M KA D</i> <i>B KA D</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>B A</i> <i>A D KD</i> <i>a</i> .
Hạ <i>DH</i> <i>A M</i> . Do <i>AD</i>
2
2 2
. 2S
5
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AH A M</i> <i>S</i> <i>a</i> <i>AH</i>
<i>A M</i>
.
Do đó: 2 2 3 1 . 3 2.
2 4
5 <i>A MD</i>
<i>a</i>
<i>DH</i> <i>AD</i> <i>AH</i> <i>S</i> <i>DH A M</i> <i>a</i>
Vậy
3
.
2
3.
<i>A DM</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i>
<i>d CK A D</i>
<i>S</i>
<i>a</i>
.
<i><b>Câu 37.21: </b></i> Cho hình chóp tứ giác .<i>S ABCD</i> có đáy là hình chữ nhật cạnh <i>AD</i>2<i>a</i>, <i>SA</i>
<b>A. </b> 3
3
<i>a</i>
. <b>B.</b> 6
4
<i>a</i>
. <b>C.</b> 2 5
5
<i>a</i>
. <b>D.</b> <i>a</i> 6.
<b>Lờigiải </b>
<b>Chọn C </b>
<i>Trong tam giác SAD kẻ đường cao AH ta có </i>
<i>Dễ thấy AH chính là đường vng góc chung của AB và SD . </i>
. .
<i>AD AS</i><i>AH SD</i> <i>AH</i> <i>AD AS</i>.
<i>SD</i>
2 . 2 5
5
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
.
Vậy
5
<i>a</i>
<i>d AB SD</i> <i>AH</i> .
<i><b>Câu 37.22: </b></i> <i>Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vng góc với nhau và OA</i> , <i>a</i>
2
<i>OB</i><i>OC</i> <i>a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM</i>
<i>và AC bằng </i>
<b>A. </b> 2
2
<i>a</i>
. <b>B.</b> 2 5
5
<i>a</i>
. <b>C.</b> <i>a .</i> <b>D.</b> 6
<b>Chọn D </b>
Ta có được <i>OA</i>
Trong mặt phẳng
Lại có: <i>CE</i> <i>OE</i>
<i>CE</i> <i>OA</i>
<i>CE</i> <i>AOE</i>
.
<i>Kẻ OH</i> <i>AE tại H thì OH</i>
Vì <i>OM</i>//
2 2 2 2
. . 2 6
3
2
<i>OA OE</i> <i>a a</i> <i>a</i>
<i>OA</i> <i>OE</i> <i>a</i> <i>a</i>
.
<i><b>Câu 37.23: </b></i> Cho hình chóp .<i>S ABCD<sub> có đáy ABCD là hình vng với đường chéo </sub></i> <i>AC</i>2<i>a, SA</i>
vng góc với mặt phẳng
<b>A. </b>
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
2
. <b>C.</b> <i>a</i> 2. <b>D.</b> <i>a</i> 3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i>DA</i> <i>SA</i>
<i>DA</i> <i>AB</i>
<i>DA</i> <i>SAB</i>
.
D
C
B
Mặt khác
<i>CD</i> <i>SAB</i>
<i>CD</i> <i>AB</i>
//
<i>CD</i> <i>SAB</i>
.
<i>Từ đó suy ra khoảng cách giữa SB và CD bằng khoảng cách giữa </i>
<i>Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là a</i> 2.
<i><b>Câu 37.24: </b></i> Cho hình chóp tứ giác đều .<i>S ABCD có đáy bằng 2a , SA tạo với đáy một góc 30 . Tính </i>
<i>theo a khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và CD . </i>
<b>A. </b> 2 10
5
<i>a</i>
<i>d </i> . <b>B. </b> 3 14
5
<i>a</i>
<i>d </i> . <b>C. </b> 4 5
5
<i>a</i>
<i>d </i> . <b>D. </b> 2 15
5
<i>a</i>
<i>d </i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<i>Gọi O</i><i>AC</i><i>BD</i>. Ta có 1 12 2 2.
2 2
<i>OA</i> <i>AC</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>Vì SA tạo với đáy một góc 30 nên SAO </i> 30. Do đó: tan 30 <i>SO</i>
<i>AO</i>
<i>SO</i><i>AO</i>. tan 30
1 6
2. .
3
3
<i>a</i>
<i>a</i>
Mặt khác, <i>d</i> <i>d SA CD</i>
<i>Xét tam giác SOI : </i> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 3<sub>2</sub> 5<sub>2</sub>
2 2
<i>OJ</i> <i>OI</i> <i>SO</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
2
2 2
5
<i>a</i>
<i>OJ</i>
10
5
<i>a</i>
<i>OJ</i>
.
Vậy 2 10
5
<i>a</i>
<i>d </i> .
<i><b>Câu 37.25: </b></i> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh .a Tam giác SAB đều và nằm </i>
<b>A.</b> <i>a .</i> <b>B.</b> 3
2
<i>a</i>
. <b>C.</b> 3
3
<i>a</i>
. <b>D.</b> 2
2
<i>a</i>
<b>Chọn B </b>
<i>Gọi M , H lần lượt là trung điểm của AB , SA</i>.
<i>Khi đó SM</i> <i>AB</i> mà
Mà <i>AD</i>
Mặt khác ta có <i>BC</i>//
Do đó
2
<i>a</i>
<i>d BC SD</i> <i>BH</i> .
<i><b>Câu 37.26: </b></i> Cho hình chóp .<i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB</i><i>a, cạnh bên SA</i>
vng góc với đáy và <i>SA</i><i>a</i> 2<i>. Gọi E là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa đường </i>
<i>thẳng SE và đường thẳng BC bằng bao nhiêu? </i>
<b>A.</b> 3
3
<i>a</i>
. <b>B.</b> 3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
2
<i>a</i>
. <b>D.</b> 2
3
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<i>S</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>C</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>K</i>
<i>a</i>
<i>H</i>
<i>M</i>
<i>C</i>
<i>A</i> <i>D</i>
<i>B</i>
<i>Gọi I là trung điểm của AC , ta có EI</i>//<i>BC nên d BC SE</i>
<i>d A SEI</i> <i>AK</i>
(hình vẽ).
<i>Trong tam giác vng SAE ta có </i>
2 2
.
<i>AS AE</i>
<i>AK</i>
<i>AS</i> <i>AE</i>
2 2
2. <sub>2</sub>
2
3
2
4
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<i>a</i>
.
<i><b>Câu 37.27: </b></i> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD</i>2<i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i>2<i>a</i> và
<i>vng góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD . </i>
<b>A.</b> <i>2a</i>. <b>B.</b> <i>a</i> 2. <b>C.</b> <i>a</i>. <b>D.</b> 2
5
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
<i>Gọi H là hình chiếu của A trên cạnh SD . Ta có </i>
<i>AB</i> <i>AD</i>
<i>AB</i> <i>SD</i>
<i>AB</i> <i>SAD</i>
<i>AB</i><i>AH</i> .
<i>Suy ra AH là đoạn vng góc chung của hai đường thẳng chéo nhau AB và SD . Do đó </i>
<i>d AB SD</i> <i>AH</i>.
<i>SAD</i>
<i> vuông cân tại A có AH là đường cao nên H là trung điểm của SD , suy ra </i>
1 2 2
2
2 2
<i>a</i>
<i>AH</i> <i>SD</i> <i>a</i> .
Vậy <i>d AB SD</i>
<i><b>Câu 37.28: </b></i> Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. <i> có AB</i><i>a</i>, <i>AA</i> 2<i>a</i>. Tính khoảng cách giữa
<i>hai đường thẳng AB và A C</i> .
<b>A. </b> 3
2
<i>a</i>
. <b>B.</b> 2 5
5 <i>a . </i> <b>C.</b> <i>a</i> 5. <b>D.</b>
2 17
17 <i>a . </i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<i><b>H</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>D</sub></b></i>
<i><b>B</b></i>
<i>Gọi I là giao điểm của AB và A B ; H là trung điểm của BC . </i>
<i>Ta có IH là đường trung bình trong tam giác A BC</i> nên <i>IH</i>//<i>A C</i> .
<i>d AB A C</i> <i>d A C AB H</i> <i>d C AB H</i>
<i>AH</i> <i>BC</i>
<i>AH</i> <i>BCC B</i>
<i>Từ B kẻ BL</i><i>B H</i> ; mà <i>BL</i>
2
<i>AC</i>
<i>BH </i>
2
<i>a</i>
<i> và có BL là đường cao nên</i>
2 2 2
1 1 1
<i>BL</i> <i>BB</i> <i>BH</i> 2 2
1 4
<i>4a</i> <i>a</i>
17<sub>2</sub>
<i>4a</i>
2 17
17
<i>a</i>
<i>BL</i>
. Vậy
17
<i>a</i>
<i>d AB A C</i> .
<i><b>Câu 37.29: </b></i> Cho lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. <i> có tất cả các cạnh đều bằng 2a . Khoảng cách giữa hai </i>
<i>đường thẳng BC và AA bằng </i>
<b>A. </b>2 5
3
<i>a</i>
. <b>B.</b> 2
5
<i>a</i>
. <b>C.</b> 3
2
<i>a</i>
. <b>D.</b> <i>a</i> 3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<i>Gọi H là trung điểm BC , vì ABC là tam giác đều nên AH</i> <i>BC</i>.
<i>Mặt khác AH</i> <i>BB</i>. Do đó <i>AH</i>
<b>H</b>
<b>I</b>
<b>L</b>
<b>C'</b>
<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>C</b>
<i>d AA BC</i> <i>d AA</i> <i>BCC B</i>
<i>d A BCC B</i>
<i><b>Câu 37.30: </b></i> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i> 2,
2
<i>AA</i> <i>a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD . </i>
<b>A.</b> <i>2a .</i> <b>B.</b> <i>a</i> 2. <b>C.</b> 5
5
<i>a</i>
. <b>D.</b> 2 5
5
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
+ Ta có <i>BD B D B D</i>// ,
+ Gọi <i>I</i><i>DC</i><i>D C</i> <i>I</i><i>DC</i>
<i>d D CD B</i> <i>d C</i> <i>CD B</i>
.
<i>+ Vì A B C D là hình vng tâm O cạnh a</i> 2<i>C O</i> <i>a</i><i>CO</i> <i>CC</i>2<i>C O</i> 2 <i>a</i> 5
Ta có diện tích 1 . 1 5.2 2 5
2 2
<i>C B D</i>
<i>S</i><sub></sub> <sub> </sub> <i>CO B D</i> <i>a</i> <i>a</i><i>a</i> .
+ Ta <i>V<sub>C CD B</sub></i><sub>'.</sub> <sub>' '</sub> <i>V<sub>C C B D</sub></i><sub>. ' ' '</sub> 1 . .
2
3
1 2
2 .2
6 <i>a</i> <i>a</i> 3<i>a</i>
3
. ' ' '
2
' '
2
3.
3 <sub>3</sub> 2 5
, .
5
5
<i>C C B D</i>
<i>CB D</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i>
<i>d C</i> <i>CB D</i>
<i>S</i> <i>a</i>
<i><b>Câu 37.31: </b></i> Cho lăng trụ <i>ABC A B C</i>. có các mặt bên là những hình vng cạnh
<b>A. </b> 3
2
<i>a</i>
. <b>B.</b> 5
2
<i>a</i>
. <b>C.</b> 3
4
<i>a</i>
. <b>D.</b> 5
5
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<i><b>a 2</b></i>
<b>I</b>
<b>O'</b>
<i><b>2a</b></i>
<i><b>a 2</b></i>
<b>D'</b>
<b>C'</b>
<b>A'</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>H</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>A'</b>
<b>B'</b>
<b>C'</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
+ Gọi <i>D E</i>, lần lượt là trung điểm của <i>BC và B C</i> . Khi đó ta có <i>AD</i>//<i>A E B D CE</i> ; //
<i>d AB A C</i>
<i>+ Do B C</i> cắt mặt phẳng
<i>d B</i> <i>CA E</i> <i>d C</i> <i>CA E</i> .
<i>+ Do A B C</i> <i> đều có E là trung điểm của B C nên A E</i> <i>B C</i> . Mặt khác các mặt bên của
lăng trụ là hình vng nên <i>ABC A B C</i>. là lăng trụ đứng <i>A E</i> <i>CC</i><i>A E</i>
mà
<i>+ Xét tam giác vuông tại CC E tại C có</i>
2 2 2
2
.
. <sub>2</sub> 5
;
2 5
4
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>CC C E</i> <i>a</i>
<i>CC</i> <i>a C E</i> <i>C H</i>
<i>CC</i> <i>C E</i> <i>a</i>
<i>a</i>
.
Vậy
5
<i>a</i>
<i>d AB A C</i> .
<i><b>Câu 37.32: </b></i> Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang,<i>AB CD . Tam giác </i>// <i>ABCvuông tại A ,</i>
,
<i>AB</i><i>a</i> <i>BC</i>2 ,<i>a</i> <i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i><i>a</i> 2. Tính khoảng cách<i>d</i> giữa hai đường thẳng AB và
<b>A.</b> 21
7
<i>a</i>
<i>d </i> . <b>B.</b> 2 7
7
<i>a</i>
<i>d </i> . <b>C. </b> 2 21
7
<i>a</i>
<i>d </i> . <b>D.</b> 2 3
7
<i>a</i>
<i>d </i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
<i>Gọi H là trung điểm của </i> <i>BC</i>, do <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i><i>AH</i><i>HB</i><i>HC</i>, mặt khác lại có
<i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i><i>SH</i>
Do <i>ABCD</i> là hình thang <i>AB CD BAC</i>// ,90 , <i>HE</i>//<i>AC</i><i>CD</i><i>HE</i>, <i>CD</i><i>SH</i>
<i>CD</i> <i>SHE</i>
<i>HI</i> <i>d H SCD</i>
Ta có <i>SB</i><i>SC</i><i>a</i> 2,<i>BC</i>2<i>a</i><i>SH</i> <i>a</i>; 1 1 2 2 3
2 2 2
<i>a</i>
<i>HE</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <i>AB</i>
<b>E</b>
<b>I</b>
<i>AB=a</i>
<i>BC=CD=2a</i>
<b>S</b>
<b>D</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>B</b>
<b>A</b>
Suy ra
2 2 2
2
3
.
. <sub>2</sub> 21
7
3
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>SH HE</i> <i>a</i>
<i>HI</i>
<i>SH</i> <i>HE</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Ta có <i>AB</i>/ /<i>CD CD</i>,
<i>d AB SC</i> <i>d AB SCD</i> <i>d B SCD</i> <i>d H SCD</i>
Vậy
<i>d AB SC </i> .
<i><b>Câu 37.33: </b></i> Cho hình chóp .<i>S ABCDcó đáy ABCD là hình vng cạnha</i>. Gọi <i>M N lần lượt là trung </i>,
<i>điểm của AB và AD , H là giao điểm của CN và DM . Biết SH vuông góc mặt phẳng </i>
<b>A. </b> 57
19
<i>a</i>
. <b>B. </b> 57
38
<i>a</i>
. <b>C.</b> 3 57
38
<i>a</i>
. <b>D.</b> 2 57
19
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Ta có: <i>ADM</i> <i>DCN c</i>
<sub>90</sub><i>o</i> <sub>90</sub><i>o</i>
<i>ADM</i> <i>DCN</i> <i>ADM</i> <i>CDM</i> <i>DCN</i> <i>CDM</i> <i>DHC</i> <i>DM</i> <i>NC</i>
.
Ta có: <i>CN</i> <i>DM</i> <i>DM</i>
<i>SH</i> <i>DM</i>
<sub></sub> .
Kẻ <i>HK</i> <i>SC K</i>
<i>Mặt khác HK</i> <i>DM</i> vì <i>DM</i>
<i> là đoạn vng góc chung của hai đường thẳng DM và SC . </i>
<i>d SC DM</i> <i>HK</i>
2
2
. <i>DC</i>
<i>DC</i> <i>HC CN</i> <i>HC</i>
<i>CN</i>
.
2 2
2 2 2
2
2 5
5
2
<i>DC</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>DN</i> <i>DC</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<i>Xét tam giác SHC vuông tại H: </i>
2 2 2
2
2 5
3.
. <sub>5</sub> 2 57
19
2 5
3
5
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>SH HC</i> <i>a</i>
<i>HK</i>
<i>SH</i> <i>HC</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<i>Vậy khoảng cách giữa SC và DM bằng </i>2 57
19
<i>a</i>
.
<i><b>Câu 37.34: </b></i> Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có <i>AB</i>2 ,<i>a SA</i>4<i>a</i>. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng <i>AC</i> và <i>SD</i> bằng.
<b>A.</b> 14
2
<i>a</i>
. <b>B.</b> 7
2
<i>a</i>
. <b>C.</b> 14
4
<i>a</i>
. <b>D.</b> 7
2
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Gọi <i>O</i><i>AC</i><i>BD</i><i>SO</i>
<i>AC</i> <i>SO</i>
.
Kẻ <i>OH</i> <i>SD</i> <i>OH</i> <i>SD</i>
<i>OH</i> <i>AC</i>
<sub> </sub>
<i>OH</i>
là đoạn vng góc chung của <i>AC SD . </i>,
Ta có <i>OD</i><i>a</i> 2,<i>SO</i> <i>SD</i>2<i>OD</i>2 <i>a</i> 14
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4 7
14 2a 7 2
<i>a</i>
<i>OH</i>
<i>OH</i> <i>OS</i> <i>OD</i> <i>a</i> <i>a</i>
. Vậy
2
<i>a</i>
<i>d AC SD </i> .
<i><b>Câu 37.35: </b></i> Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vuông tâm <i>O</i> cạnh a ;<i>SO</i>2<i>a</i>.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AC</i> và <i>SD</i> bằng
<b>A.</b> 3
3
<i>a</i>
. <b>B.</b> 2 3
3
<i>a</i>
. <b>C.</b>2
3
<i>a</i>
. <b>D.</b> 4
<b>Chọn C </b>
Gọi <i>O</i><i>AC</i><i>BD</i><i>SO</i>
<i>AC</i> <i>SO</i>
.
Kẻ <i>OH</i> <i>SD</i> <i>OH</i> <i>SD</i>
<i>OH</i> <i>AC</i>
<sub> </sub>
<i>OH</i>
là đoạn vng góc chung của <i>AC SD . </i>,
Ta có 2 2, 2
2
<i>a</i>
<i>AB</i><i>a</i><i>BD</i><i>a</i> <i>OD</i> <i>SO</i> <i>a</i>
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 2 9 2
4a 4 3
<i>a</i>
<i>OH</i>
<i>OH</i> <i>OS</i> <i>OD</i> <i>a</i> <i>a</i>
.
Vậy
<i>a</i>
<i>d AC SD </i> .
<i><b>Câu 37.36: </b></i> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng tâm <i>O</i> cạnh a ;<i>SO</i><i>a SO</i>;
<b>A.</b> 3
15
<i>a</i>
. <b>B.</b> 5
5
<i>a</i>
. <b>C.</b>2 3
15
<i>a</i>
. <b>D.</b> 2 5
5
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Gọi <i>M N lần lượt là trung điểm </i>, <i>AB CD H là hình chiếu của </i>, ; <i>O</i> lên <i>SN</i>.
Vì <i>AB</i>/ /<i>CD</i> nên <i>d AB SC</i>
<i>CD</i> <i>ON</i>
.
<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>S</b></i>
Khi đó <i>OH</i> <i>CD</i> <i>OH</i>
<i>OH</i> <i>SN</i>
.
Tam giác <i>SON</i> vuông tại <i>O</i> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 4<sub>2</sub> 5<sub>2</sub> 5
5
<i>a</i>
<i>OH</i>
<i>OH</i> <i>OS</i> <i>ON</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Vậy
5
<i>a</i>
<i>d AB SC</i> <i>OH</i> .
<i><b>Câu 37.37: </b></i> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vuông góc với mặt
phẳng (<i>ABC</i>), góc giữa đường thẳng <i>SB</i> và mặt phẳng (<i>ABC</i>) bằng <sub>60 . Khoảng cách giữa </sub>0
hai đường thẳng <i>AC</i> và <i>SB</i> bằng
<b>A. </b> 2
2
<i>a</i>
. <b>B.</b> 15
5
<i>a</i>
. <b>C.</b> <i>2a</i>. <b>D.</b> 7
7
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có <i>SA</i>(<i>ABC</i>), nên góc giữa đường thẳng <i>SB</i> và mặt phẳng (<i>ABC</i>) là <sub></sub><i><sub>SBA</sub></i><sub></sub><sub>60</sub>0<sub>. </sub>
<i>Lấy điểm D sao cho tứ giác ACBD</i> là hình bình hành. Khi đó
/ / / / ( ) ( , ) ( , ( )) ( , ( ))
<i>AC</i> <i>BD</i><i>AC</i> <i>SBD</i> <i>d AC SB</i> <i>d AC SBD</i> <i>d A SBD</i> .
Kẻ <i>AK</i> <i>BD K</i>, ( <i>BD</i>)<i>BD</i>(<i>SAK</i>)(<i>SAK</i>)(<i>SBD</i>); (<i>SAK</i>)(<i>SBD</i>)<i>SK</i>.
Kẻ <i>AH</i> <i>SK</i>, (<i>H</i><i>SK</i>) <i>AH</i> (<i>SBD</i>)<i>d A SBD</i>( , ( ))<i>AH</i> .
<i>Tam giác ABD đều nên AK là đường trung tuyến </i> .sin 600 3
2
<i>a</i>
<i>AK</i> <i>AB</i>
.
0
.tan 60 3
<i>SA</i><i>AB</i> <i>a</i> .
Trong tam giác <i>SAK</i>ta có 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 4<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 5<sub>2</sub> 3 15.
3 3 3 5 5
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AH</i>
<i>AH</i> <i>AK</i> <i>SA</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
15
( , ( ))
5
<i>a</i>
<i>d A SBD</i> <i>AH</i>
.
H
K
D
C
B
A
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AC</i> và <i>SB</i> bằng 15
5
<i>a</i>
.
<i><b>Câu 37.38: </b></i> Cho hình chóp <i>S ABC có tam giác ABC là tam giác vuông tại A , </i>. <i>AC</i><i>a</i> 3,
<sub>30</sub>
<i>ABC </i> <i>. Góc giữa SC và mặt phẳng ABC bằng 60 . Cạnh bên SA vng góc với đáy.</i>
<i>Khoảng cách từ A đến </i>
<b>A.</b> 6
35
<i>a</i>
. <b>B.</b> 3
35
<i>a</i>
. <b>C.</b> 2 3
35
<i>a</i>
. <b>D.</b> 3
5
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<i>Dựng AM</i> <i>BC, AH</i> <i>SM</i> . Ta có
<i>AM</i> <i>BC</i>
<i>BC</i> <i>SAM</i>
<i>SA</i> <i>BC</i>
<sub></sub> <i>AH</i> <i>BC và AH</i> <i>SM</i> <i>AH</i>
Do đó <i>d A SBC</i>
<i>Tam giác SAC vuông tại A</i><i>SA</i><i>AC</i>.tan 60 <i>a</i> 3. 33<i>a</i>.
<i>SAC</i> <i>BAC</i>
(g – c – g)<i>SA</i><i>BA</i>3<i>a</i>.
<i>Tam giác ABC vuông tại A</i> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 4<sub>2</sub>
9 3 9
<i>AM</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
.
<i>Tam giác SAM vuông tại A</i> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>
<i>AH</i> <i>SA</i> <i>AM</i>
1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 4<sub>2</sub> 5<sub>2</sub>
9 9 9
<i>AH</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
3
5
<i>a</i>
<i>AH</i>
.
<b>SỬ DỤNG PP TỌA ĐỘ ĐỂ TÍNH KHOẢNG CÁCH </b>
<i><b>Câu 37.39: </b></i> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. <i> có cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm của DD . </i>
<i>Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK , A D</i> .
<b>A.</b> <i>a .</i> <b>B.</b> 3
8
<i>a</i>
. <b>C.</b> 2
5
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
a 3
30°
600
<i>S</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<b>Chọn D </b>
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, khi đó:
<i>A</i> <i>a</i> , <i>D a</i>
.
Ta có: <i>A D</i>
2
<i>a</i>
<i>CK</i> <sub></sub> <i>a</i> <sub></sub>
, 0;0;
2
<i>a</i>
<i>DK</i> <sub> </sub> <sub></sub>
.
Suy ra
2
2 2
, ; ;
2
<i>a</i>
<i>A D CK</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy
, .
,
3
,
<i>A D CK DK</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>d A D CK</i>
<i>A D CK</i>
<i><b>Câu 37.40: </b></i> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. <i> cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC</i>
<i>và DD . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BD . </i>
<b>A. </b> <i>3a</i>. <b>B.</b> 3
2
<i>a</i>
. <b>C.</b> 3
3
<i>a</i>
. <b>D.</b> 3
6
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Chọn hệ trục tọa độ <i>Oxyz như hình vẽ. </i>
Khi đó, <i>B a</i>
, 0; ;
2
<i>a</i>
<i>N</i><sub></sub> <i>a</i> <sub></sub>
.
<i><b>z</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>D'</b></i>
<i><b>C'</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>D</b></i>
Trang 446
<i>BD</i> <i>a a</i>
, ; ;
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>MN</i> <sub></sub> <i>a</i> <sub></sub>
, 0; ;0
2
<i>a</i>
<i>BM</i> <sub> </sub> <sub></sub>
.
, ; ;
2 2 2
<i>a</i> <i>a a</i>
<i>BD MN</i>
<sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
;
2
, .
4
<i>a</i>
<i>BD MN BM</i>
.
,
<i>BD MN BM</i>
<i>d BD MN</i>
<i>BD MN</i>
2
3
:
4 2
<i>a</i> <i>a</i>
3
6
<i>a</i>