Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.65 KB, 2 trang )
THI NÓI LÁI VUI
Tìm tên gọi 02 loại thực vật, nói lái lại thành 02 loại động vật
Ví dụ:
• sen - ấu ----> sâu – én.
• câu – sú ----> cu - sấu ( Sú: loại cây hoang dại thường mọc vùng bùn lợ ven biển )
• keo – bìm ----> kìm – beo ( Keo: cây cùng họ với rau rút – Kìm: cá lìm kìm, liềm kiềm )
• cỏ - thông ----> công - thỏ.
• lan – giá ----> la – gián.
• trầu – me ----> mè – trâu.
• lê - dừa ----> lừa – dê.
• lê – tre ----> le – trê.
Tìm những từ lái có ý nghĩa:
Ví dụ:
• Bình mực ----> Bực mình.
• Thầy giáo ----> Tháo giầy.
• Kỹ sư ----> Cư sĩ.
• Thầy tu ----> Thù Tây.
• Giáo án ----> Dán áo.
* Từ tính - Tình tứ
*. Đầu tiên - tiền đâu
*. khả thi - khỉ tha
*. Nóng hổi - nối hỏng
*. Cá đối - cối đá
*. Son phấn - phân són
*. Nhỏ mọn - mỏ nhọn
*. Nhãn - mạ ---> mã - nhạn
*. Bo - trầu ---> trâu - bò
*. Cỏ - điều ---> điểu - cò ( điểu ~ đà điểu)
*. Mèo cái ---> mài kéo
*. Hiện đại ---> hại điện
*. Bổ dưa ---> rửa bô