Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề thi thử học kì 2 có đáp án môn vật lí lớp 11 mã 1 | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.29 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên : ……….</b>


<b>Đề thi thử học kỳ 2 Đề số 1</b>
<b>I Trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1: Sự điều tiết của mắt thật chất là sự thay đổi:</b>


<b>A. Vị trí của điểm vàng. B. Tiêu cự của thấu kính mắt. C. Chiết suất của thủy tinh thể.D. Vị trí của võng mạc.</b>
<b>Câu 2: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 4(cm) x 6(cm) được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ</b>


)


(


10


.



5

4

<i><sub>T</sub></i>



<i>B</i>

 . Véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc <sub>30</sub>0<sub>. Từ thơng qua khung dây dẫn đó là: </sub>
<b>A. </b>6 3.103(<i>Wb</i>) <b>B. </b>6 3.107(<i>Wb</i>) <b>C. </b>

6

.

10

3

(

<i>Wb</i>

)

<b>D. </b>

6

.

10

7

(

<i>Wb</i>

)



<b>Câu 3: Khi tia sáng đi từ khơng khí đến mặt phân cách với nước (n=4/3) với góc tới </b><sub>30</sub>0<sub> thì góc khúc xạ trong nước</sub>
<b>là: A. </b><i><sub>r</sub></i><sub></sub><sub>60</sub>0


<b>B. </b>

<i>r</i>

25

0 <b>C. </b> 0


22


<i>r</i> <b>D. </b>

<i>B</i>

45

0


<b>Câu 4: Cho 3 dòng điện thẳng song song (như hình vẽ) I</b>1 = I3 = 2A. I2 = 4A, hai dòng điện I1 , I3 cách đều I2 một


khoảng d = 2cm. Hướng lệch và lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị dài của dòng I2 là :


<b> A.</b> Bị lệch lên trên, F =16.10–5 N <b>B. Bị lệch xuống dưới , F =16.10</b>–5 N.
<b> C. Không bị lệch, F = 0 D. Lệch lên trên, F = 8 . 10</b>–5<sub> N</sub>
<b>Câu 5: Chọn một đáp án sai :</b>


<b>A. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường là một đường tròn</b>


<b>B. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vng góc với từ trường</b>


<b>C. Từ trường khơng tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ</b>
<b>D. Độ lớn của lực Lorenxơ tỉ lệ thuận với q và v</b>


<i><b>Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường không tương tác với:</b></i>


<b>A. Nam châm đứng yên. B. Các điện tích đứng yên. C. Các điện tích chuyển động. D. Nam châm chuyển động.</b>
<b>Câu 7: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm, có cường độ lần lượt là </b>

<i>I</i>

<sub>1</sub>

2

<i>A</i>

,

<i>I</i>

<sub>2</sub>

5

<i>A</i>

và cùng chiều
nhau. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I1 một khoảng 6cm và cách

<i>I</i>

<sub>2</sub> một khoảng 4cm là:


<b>A. </b>

<i>B</i>

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<sub>,</sub>

<sub>17</sub>

<sub>.</sub>

<sub>10</sub>

7

<i>T</i>

<b><sub>B. </sub></b>

<i><sub>B</sub></i>

<sub></sub>

<sub>1</sub>

<sub>,</sub>

<sub>83</sub>

<sub>.</sub>

<sub>10</sub>

7

<i><sub>T</sub></i>

<b><sub>C. </sub></b>

<i><sub>B</sub></i>

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<sub>,</sub>

<sub>17</sub>

<sub>.</sub>

<sub>10</sub>

5

<i><sub>T</sub></i>

<b><sub>D. </sub></b>

<i><sub>B</sub></i>

<sub></sub>

<sub>1</sub>

<sub>,</sub>

<sub>83</sub>

<sub>.</sub>

<sub>10</sub>

5

<i><sub>T</sub></i>


<i><b>Câu 8: Quy ước nào sau đây là sai</b><b> khi nói về các đường sức từ?</b></i>


<b>A. Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh</b> <b>B. Có thể cắt nhau.</b>


<b>C. Có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam</b> <b>D. Có thể là đường cong khép kín.</b>
<b>Câu 9: Một thấu kính phân kì có độ tụ -2(đp). Nếu vật đặt cách kính 30cm thì ảnh là:</b>


<b>A. Ảnh thật, cách thấu kính 18,75cm.</b> <b>B. Ảnh ảo, cách thấu kính 12cm.</b>
<b>C. Ảnh thật, cách thấu kính 12cm.</b> <b>D. Ảnh ảo, cách thấu kính 18,75cm.</b>



<b>Câu 10: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 30cm mang dịng điện có cường độ 0,1A trong từ trường đều có véctơ</b>
cảm ứng từ 0,5T vng góc với dây dẫn. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó là:


<b>A. 0,15N.</b> <b>B. 1,5N.</b> <b>C. 0,015N.</b> <b>D. 15N.</b>


<b>Câu 11: Chọn câu đúng. Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì khơng bao giờ:</b>


<b>A. Là ảnh thật.</b> <b>B. Cùng chiều với vật.</b> <b>C. Là ảnh ảo.</b> <b>D. Nhỏ hơn vật.</b>


<b>Câu 12: Một vòng dây tròn đặt trong chân khơng có bán kính R = 5cm mang dòng điện I= 1A. Độ lớn của véctơ cảm</b>
<b>ứng từ tại tâm của vòng dây là: A. </b>

<i><sub>B</sub></i>

<sub></sub>

<sub>4.10</sub>

6

<i><sub>T</sub></i>



<b>B. </b>

<i>B</i>

1, 256.10

6

<i>T</i>

<b>C. </b>

<i>B</i>

1, 256.10

5

<i>T</i>

<b>D. </b>

<i>B</i>

4.10

5

<i>T</i>


<b>Câu 13: Hạt electron chuyển động với vận tốc 3.10</b>6<sub> m/s, vào trong từ trường đều B=10</sub>-2<sub> T theo hướng vng góc với</sub>
véctơ cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên điện tích là: A. 4,8.10<b>-15<sub>N.</sub></b> <b><sub>B. 4.10</sub>-10<sub>N.</sub></b> <b><sub>C. 48.10</sub>-19<sub>N.</sub></b> <b><sub>D. 4,6.10</sub>-15<sub>N.</sub></b>


<b>Câu 14: Khi ánh sáng truyền từ mơi trường có chiết suất nhỏ sang mơi trường có chiết suất lớn hơn thì:</b>
<b>A. Khơng thể xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần. B. Hiện tượng phản xạ toàn phần ln xảy ra.</b>
<b>C. Góc khúc xạ ln ln lớn hơn góc tới. D. Góc khúc xạ có thể lớn hơn </b><sub>90</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 15: Dịng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá</b>
<b>trị trung bình 64V, độ tự cảm của cuộn tự cảm có giá trị là: A. L = 0,031H B. L = 4,0H C. L = 0,25H D. L = 0,04H</b>
<b>Câu 16: Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính:</b>


<b>A. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì ln ln lớn hơn vật. B. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính khơng thể bằng vật.</b>
<b>C. Thấu kính hội tụ ln tạo chùm tia ló hội tụ.</b> <b>D. Thấu kính phân kì ln tạo chùm tia ló phân kì.</b>


<b>Câu 17: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50(cm), khi đeo kính có độ tụ 1(đp), kính đeo sát mắt, người</b>
này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt: A. 33,3cm. <b>B. 36,7cm</b> <b>C. 27,5cm.</b> <b>D. 40,0cm.</b>



<b>Câu 18: Trong một mạch kín, dịng điện cảm ứng xuất hiện khi:</b>


<b>A. Trong mạch có một nguồn điện. B. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.</b>
<b>C. Từ thông qua mạch biến thiên theo thời gian. D. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 19: Vật AB cao 4(cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 14(cm), cho ảnh </b>

<i>A </i>

<i>B</i>

cao 10(cm). Khoảng
<b>cách từ ảnh đến kính là: A. 28cm.</b> <b>B. 17,5cm.</b> <b>C. 35cm.</b> <b>D. 5,6cm.</b>


<b>Câu 20: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính?</b>


<b>A. Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua</b>


<b>B. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác</b>
<b>C. Hai mặt bên của lăng kính ln đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.</b>
<b>D. Góc chiết quang của lăng kính ln nhỏ hơn 90</b>0<sub>.</sub>


<b>II. Tự luận </b>


<b>Câu 1 :Hai dịng điện thẳng song song,dịng thứ nhất có I</b>1=5A,
dịng thứ hai có I2=10A,dịng thứ ba hình trịn có bán kính R=6,28cm
mang dòng điện I3=10A.Hãy xác định cảm ứng từ tại tâm O của dòng
điện tròn.Biết tâm O cách dòng thư nhất 10 cm và cách dòng


thứ hai là 20 cm


<b>Câu 2 :Có hai tia sáng đi vng góc với nhau trong khơng khí đến đập vào</b>


mặt một chất lỏng có chiết suất n rồi bị khúc xạ với những góc 450<sub> và 30</sub>0<sub>.Tìm chiết suất n của chất lỏng đó </sub>
<b>Câu 3.Mắt 1 người có khoảng thấy rõ ngắn nhất là 10cm và khoảng thấy rõ lín nhÊt bằng 90cm.</b>



a.Mắt này có tật gì?Muốn khắc phục phải dùng kính gì?


b.Muốn nhìn rõ vật ở vơ cực mà khơng cần điều tiết thì phải đeo sát mắt kính có độ tụ bao nhiêu?
c. Khi đeo kính nói trên mắt có thể nhìn rõ những vật cách mắt bao nhiêu?


d.Muốn đọc sách rõ nhất như mắt tốt( khoảng cực cận 25cm) thì phải đeo sát mắt kính có độ tụ bao nhiêu?


<b>.O</b>

I

2


</div>

<!--links-->

×