Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Bài tập trắc nghiệm có đáp án chi tiết về giản đồ vòng tròn môn vật lý lớp 12 của thầy chu văn biên | Lớp 12, Vật lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.83 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NĨI ĐẾNLUYỆN THI THPT QG MƠN VẬT LÝ là nhắc đến THẦY CHU VĂN BIÊN </b>


<b>CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393- 0943191900 </b>


<b>Email: Fanpage: </b><i><b> />


102


<b>Vấn đề 3: Phương pháp giản đồ véctơ vòng tròn </b>
<b>1. Giản đồ vòng tròn NAV. </b>


Với mạch RLC nối tiếp thì: <i>U</i> =<i>UR</i>+<i>UL</i>+<i>UC</i> =<i>UR</i>+<i>ULC</i> (<i>UR</i> cùng pha với


<i>I</i> , cịn


<i>LC</i>


<i>U</i> thì vng pha với <i>I</i> ).


Vì M ln nhìn AB dưới góc vng nên quỹ tích của chúng là đường trịn đường
<b>kính AB. Phương pháp này còn gọi là giản đồ đường tròn do thầy Nguyễn Anh Vinh </b>
nghiên cứu và phát triển (chúng tôi gọi là Giản đồ NAV!). Giản đồ dạng này chỉ hay
khi áp dụng cho hai trường hợp: <i>U</i>=<i>U</i><sub>1</sub><i>R</i> +<i>U</i><sub>1</sub><i>LC</i> =<i>U</i><sub>2</sub><i>R</i>+<i>U</i><sub>2</sub><i>LC</i>


Khi sử dụng giản đồ NAV, trọng tâm là áp dụng định lý hàm số cos và định lý
hàm số sin cho ∆M2AM1:


2 2


1 2 1 1 1 2


2 2


2


1 2 1 1


1 2


2 cos


2
sin


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>M M</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U U</i>


<i>U</i> <i>M M</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>M M</i>


<i>U</i> <i>R</i>


π
ϕ


ϕ


ϕ



∆ =



 <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>∆</sub>




→ = = +




= =







Đặc biệt


<b>Vớ d 1: t in áp xoay chiều 150 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp </b>
(L thuần cảm) và C thay đổi được. Có hai giá trị của C là C1 và C2 làm cho U2L = 6U1L.
Biết rằng hai dòng điện i1 và i2 lệch nhau 1140. Tính U1R.


A. 24,66 V. B. 21,17 V. C. 25,56 V. D. 136,25 V.


<b>Hướng dẫn </b>
Dùng giản đồ NAV.


*Vì U2L = 6U1L nên U2R = 6U1R. Áp dụng định lý hàm
số sin và hàm số cos cho ∆M2AM1<b>: </b>



( )



2 2


1 2 1 1 1 2 1


1 2 1


1
0


2 cos 6,47154


6,47154


150 21,17


sin sin114


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>M M</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U U</i> <i>U</i>


<i>M M</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>V</i>



ϕ


ϕ



 <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>∆</sub> <sub>=</sub>





= ⇒ = ⇒ =







</div>

<!--links-->

×