Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Ngữ pháp Unit 6 lớp 8 Folk Tales - Tiếng Anh 8 Unit 6 Folk tales| Ngữ pháp Unit 6 SGK tiếng Anh 8 mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.54 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 8 MỚI THEO TỪNG UNIT</b>


<b>UNIT 6: FOLK TALES</b>



<b>I. Thì Quá khứ đơn - Past simple tense</b>
<b>1.1. Cấu trúc</b>


<b>Normal V</b> <b>To be</b>


<i><b>Câu khẳng định</b></i> S + V2/ ed S + was/ were


<i><b>Câu phủ định</b></i> S + did + not + V S + was/ were + not


<i><b>Câu hỏi</b></i> Did + S + V? Was/ Were + S?


<b>1.2. Cách dùng chính</b>


<b>- Thì quá khứ đơn diễn tả một sự việc xảy ra tại một thời điểm cụ thể</b>
<b>trong quá khứ và đã kết thúc hồn tồn.</b>


<i><b>Ví dụ:</b></i>


I saw him in the bar club yesterday.


<i><b>Tôi thấy anh ta trong quán rượu ngày hôm qua.</b></i>


They didn’t agree to the deal.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- Diễn tả một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ</b>
<i><b>Ví dụ:</b></i>


She came home, switched on the computer and checked her emails.



<i><b>Cô ấy về nhà, khởi động máy tính và kiểm tra hộp thư điện tử của mình.</b></i>
<i><b>- Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác đang xảy ra trong</b></i>
<b>quá khứ (hành động xen vào ta sử dụng thì quá khứ đơn, hành động đang</b>
<b>xảy ra ta dùng thì q khứ tiếp diễn.)</b>


<i><b>Ví dụ:</b></i>


When I was reading a book, my dad called me.


<i><b>Khi tôi đang đọc sách, bố tơi đõ gọi.</b></i>


<b>- Thì q khứ đơn được dùng trong câu điều kiện loại 2</b>
<i><b>Ví dụ:</b></i>


If I had a million dollar, I would buy that villa.


<i><b>Nếu tơi có một triệu đơ, tơi sẽ mua cái biệt thự đó.</b></i>


<b>1.3. Các trạng ngữ thường gặp trong thời quá khứ đơn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Động từ không kết thúc bằng “e”, ta thêm “ed” vào sau động từ.


<i><b>Ví dụ: happen - happened; play - played</b></i>


Động từ kết thúc bằng “e”, ta chỉ thêm “d” vào sau động từ.


<i><b>Ví dụ: smile - smiled; hope - hoped</b></i>


Động từ kết thúc bằng “y”, ta đổi “y” thì rồi thêm “ed”.



<i><b>Ví dụ: carry - carried; try - tried</b></i>


Động từ một âm tiết và có một phụ âm cuối, ta gấp đôi phụ âm cuối rồi mới thêm ed


<i><b>Ví dụ: stop - stopped; hug - hugged</b></i>


Trường hợp từ có hai, ba phụ âm cuối thì không cần nhân phụ âm cuối mà chỉ việc thêm ed
như bình thường.


<i><b>Ví dụ: climb - climbed; comb - combed</b></i>


Động từ hai âm tiết trở lên, nếu trọng âm rơi vào âm tiết cuối thì ta nhân đơi phụ âm cuối rồi
mới thêm ed.


<i><b>Ví dụ: prefer - preferred; permit - permitted;...</b></i>
<b>II. Thì quá khứ tiếp diễn - Past continuous Tense</b>
<b>2.1. Cấu trúc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời</b>
<b>điểm cụ thể trong quá khứ.</b>


<i><b>Ví dụ: </b></i>


When I left the room, my wife was talking with Sanny.


<i><b>Khi tơi bước ra khỏi phịng, vợ tơi đang nói chuyện với Sanny.</b></i>


<b>- Hành động đang diễn ra liên tục trong một khoảng thời gian nhằm nhấn</b>
<b>mạnh tính liên tục của nó.</b>



<i><b>Ví dụ: </b></i>


He was singing all day yesterday.


<i><b>Anh ấy đã hát liên tục trong ngày hôm qua.</b></i>


<b>- Một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có hành động khác xen</b>
<b>vào. (Hành động đang diễn ra thì dùng thì quá khứ tiếp diễn, hành động</b>
<b>xen vào thì dùng thì q khứ đơn.)</b>


<i><b>Ví dụ: </b></i>


I was walking in the park when I suddenly fell over.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

He was typing while his wife was painting.


<i><b>Anh ấy đang đánh máy trong khi cô ấy đang vẽ.</b></i>


<b>2.3. Các trạng ngữ thường gặp trong thời quá khứ tiếp diễn.</b>


When (Khi); at that time (vào thời điểm đó); …
Mời bạn đọc thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 8 tại đây:


Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit:


Bài tập Tiếng Anh lớp 8 nâng cao:


</div>

<!--links-->

×