Tải bản đầy đủ (.pdf) (121 trang)

Phát triển tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển việt nam, chi nhánh hòa bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 121 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------

ĐINH THỊ LOAN

PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM, CHI NHÁNH HỊA BÌNH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

HÀ NỘI – 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------

ĐINH THỊ LOAN

PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM, CHI NHÁNH HỊA BÌNH

Chun ngành: Quản trị kinh doanh
Mã đề tài: 15BQTKDHB - 24

LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH



NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. NGUYỄN THÚC HƯƠNG GIANG

HÀ NỘI - 2017


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu khoa học độc lập của tôi. Các
số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng.
Hà nội, ngày 10 tháng 9 năm 2017
Tác giả

Đinh Thị Loan

i


LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành luận văn này tơi xin chân thành cảm ơn :
Các thầy cô giáo Viện sau đại học, Viện kinh tế và quản lý Đại học Bách Khoa
Hà Nội đã trang bị cho tôi những kiến thức kỹ năng trong thời gian học tập tại
trường.
Ban giám đốc và các đồng nghiệp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
Việt Nam chi nhánh Hồ Bình nơi tôi công tác đã tạo điều kiện cho tôi về mặt thời
gian cũng như giúp đỡ tơi tìm hiểu, thu thập tài liệu, số liệu báo cáo phục vụ cho
nghiên cứu, hoàn thành luận văn.
Tiến sĩ Nguyễn Thúc Hương Giang - giảng viên Viện kinh tế và quản lý Đại
học Bách Khoa Hà Nội đã tận hướng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và
thực hiện luận văn này.

Xin chân thành cảm ơn!

ii


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... I
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................... II
MỤC LỤC ............................................................................................................... III
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT................................................................. VIII
DANH MỤC CÁC BẢNG ..................................................................................... IX
DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................................ X
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP TRONG NGÂN HÀNG THƢƠNG
MẠI .............................................................................................................................8
1.1 Cơ sở lý luận về tín dụng ngân hàng .....................................................................8
1.1.1 Khái niệm Ngân hàng, Ngân hàng thương mại và các hoạt động của Ngân
hàng thương mại ..........................................................................................................8
1.1.1.1 Khái niệm Ngân hàng, Ngân hàng thương mại ...............................................8
1.1.1.2 Bản chất của ngân hàng thương mại ...............................................................8
1.1.1.3 Chức năng của ngân hàng thương mại ............................................................9
1.1.1.4 Các hoạt động của Ngân hàng thương mại ...................................................10
1.1.2. Khái niệm, bản chất, đặc điểm của tín dụng ngân hàng .................................10
1.1.2.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng .....................................................................10
1.1.2.2. Bản chất của tín dụng ngân hàng ................................................................11
1.1.2.3. Đặc điểm của tín dụng ngân hàng ................................................................11
1.1.3. Các hình thức câp tín dụng ngân hàng ............................................................12
1.1.3.1 Cho vay .........................................................................................................12
1.1.3.2 Bao thanh toán...............................................................................................12

1.1.3.3 Bảo lãnh ngân hàng .......................................................................................12
1.1.3.4 Chiết khấu .....................................................................................................13
1.1.3.5. Cho th tài chính ........................................................................................13
1.1.4. Vai trị của tín dụng ngân hàng .......................................................................13
1.1.4.1. Góp phần ổn định tiền tệ và ổn định giá cả ..................................................13
iii


1.1.4.2. Góp phần thúc đẩy sản xuất phát triển .........................................................13
1.1.4.3. Góp phần ổn định đời sống, tạo cơng ăn việc làm và ổn định trật tự
xã hội: ........................................................................................................................13
1.2 Tín dụng doanh nghiệp .......................................................................................14
1.2.1 Khái niệm và đặc điểm của doanh nghiệp .......................................................14
1.2.2. Khái niệm về tín dụng doanh nghiệp ..............................................................14
1.2.3 Phân loại cho vay doanh nghiệp ......................................................................14
1.2.3.1. Căn cứ vào thời hạn .....................................................................................14
1.2.3.2. Phân loại theo loại tiền cho vay ...................................................................15
1.2.3.3. Căn cứ vào mức độ tín nhiệm đối với khách hàng.......................................15
1.2.3.4.. Căn cứ vào hình thái giá trị của tín dụng ....................................................15
1.2.3.5. Căn cứ vào phương thức cho vay .................................................................15
1.2.4. Đặc điểm của tín dụng doanh nghiệp .............................................................17
1.2.5 Nội dung phát triển tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng thương mại ..........17
1.2.6 Các chỉ tiêu đánh giá sự phát triển của hoạt động tín dụng doanh nghiệp của
ngân hàng ..................................................................................................................20
1.2.6.1. Các chỉ tiêu đánh giá sự phát triển quy mơ tín dụng doanh nghiệp .............20
1.2.6.2. Chỉ tiêu đánh giá tỷ trọng dư nợ tín dụng doanh nghiệp .............................21
1.2.6.3 Chỉ tiêu đánh giá sự tăng trưởng thu nhập từ tín dụng doanh nghiệp ...........22
1.2.6.4. Các chỉ tiêu đánh giá cơ cấu tín dụng doanh nghiệp hợp lý theo ngành, theo
khách hàng.................................................................................................................23
1.2.6.5. Các chỉ tiêu đánh giá tính minh bạch, ổn định trong chính sách khách

hàng ...........................................................................................................................23
1.2.6.6. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng cung cấp dịch vụ tín dụng của khách hàng
doanh nghiệp đối với ngân hàng ..............................................................................23
1.2.6.8 Vai trò của tín dụng doanh nghiệp đối với ngân hàng thương mại ...............25
1.2.7 Sự cần thiết phát triển hoạt động tín dụng doanh nghiệp của ngân hàng .......25
1.2.7.1 Đối với doanh nghiệp ....................................................................................25
1.2.7.2 Đối với ngân hàng .........................................................................................26
1.2.7.3 Đối với nền kinh tế. .......................................................................................27
1.2.8 Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển tín dụng doanh nghiệp ........................27
iv


1.2.8.1. Nhân tố bên ngoài ........................................................................................27
1.2.8.2 Nhân tố bên trong ..........................................................................................29
1.3. Kinh nghiệm phát triển hoạt động tín dụng doanh nghiệp của một số ngân
hàng…………. ..........................................................................................................30
1.3.1. Kinh nghiệm phát triển tín dụng doanh nghiệp của NHTM khác hệ thống
BIDV .........................................................................................................................30
1.3.2. Kinh nghiệm phát triển tín dụng doanh nghiệp của BIDV Sơn La................31
1.3.3 Bài học kinh nghiệm cho BIDV Hồ Bình trong phát triển tín dụng doanh
nghiệp ........................................................................................................................32
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ........................................................................................32
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
TẠI BIDV HỊA BÌNH ...........................................................................................33
2.1. Tổng quan về Ngân hàng TMCP ĐT&PT Hịa Bình (BIDV Hịa Bình) ...........33
2.1.1. Giới thiệu về BIDV Hịa Bình ........................................................................33
2.1.1.1. Q trình hình thành và phát triển ...............................................................33
2.1.1.2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn .................................................................34
2.1.1.3. Cơ cấu tổ chức ..............................................................................................35
2.1.1.4 Các hoạt động chủ yếu của BIDV Hồ Bình ...............................................36

2.1.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của BIDV Hịa Bình trong giai đoạn 2014 2016 ...........................................................................................................................36
2.1.2.1. Môi trường kinh doanh ................................................................................36
2.1.2.2. Kết quả hoạt động của BIDV Hồ Bình ......................................................40
2.2 Thực trạng tín dụng doanh nghiệp tại BIDV Hịa Bình .....................................42
2.2.1. Cơ sở pháp lý để thực hiện hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại BIDV Hịa
Bình ...........................................................................................................................42
2.2.1.1. Bộ Luật dân sự .............................................................................................42
2.2.1.2. Luật các TCTD .............................................................................................42
2.2.1.3 Luật doanh nghiệp .........................................................................................42
2.2.1.4. Quy định về quy chế cho vay của Ngân hàng Nhà nước ............................42
2.2.1.5. Quy định của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam ................43
2.2.2. Các sản phẩm tín dụng doanh nghiệp tại BIDV Hịa Bình .............................43
v


2.2.2.1. Tín dụng thơng thường .................................................................................43
2.2.2.2. Tín dụng đặc thù theo ngành ........................................................................44
2.2.2.3. Tín dụng đặc thù khác ..................................................................................45
2.2.3. Chính sách khách hàng và quy trình cấp tín dụng doanh nghiệp tại BIDV Hịa
Bình ...........................................................................................................................45
2.2.3.1. Chính sách khách hàng.................................................................................45
2.2.3.2. Quy trình cấp tín dụng doanh nghiệp ...........................................................48
2.2.4. Thực trạng hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại BIDV Hịa Bình qua 3 năm
2014 - 2016 ...............................................................................................................51
2.2.4.1. Thực trạng về quy mô tín dụng doanh nghiệp .............................................51
2.2.4.2. Thực trạng về sự tăng trưởng về thu nhập từ tín dụng doanh nghiệp ..........55
2.2.4.3. Thực trạng về cơ cấu cấp tín dụng doanh nghiệp theo các ngành kinh tế .56
2.2.4.5. Về tính minh bạch, ổn định trong chính sách khách hàng ..........................59
2.2.4.6 Thực trạng chất lượng cung cấp dịch vụ tín dụng cho doanh nghiệp ...........60
2.2.4.7. Thực trạng về chất lượng tín dụng doanh nghiệp ........................................64

2.2.4.8 Các giải pháp BIDV Hịa Bình đã áp dụng để thúc đẩy phát triển tín dụng
doanh nghiệp trong thời gian qua .............................................................................65
2.2.5. Đánh giá chung về tín dụng doanh nghiệp của BIDV Hịa Bình qua mơ hình
SWOT........................................................................................................................66
2.2.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển tín dụng doanh nghiệp tại BIDV
Hịa Bình ...................................................................................................................70
2.2.6.1. Các nhân tố thuộc về nội bộ BIDV Hịa Bình..............................................70
2.2.6.2. Những nhân tố bên ngoài: ............................................................................72
2.3. Các kết quả đạt được, hạn chế và nguyên nhân đối với hoạt động tín dụng
doanh nghiệp tại BIDV Hịa Bình .............................................................................76
2.3.1. Những kết quả đạt được ..................................................................................76
2.3.2. Những hạn chế ................................................................................................77
2.3.3. Nguyên nhân ...................................................................................................77
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ........................................................................................79

vi


CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP TẠI
BIDV HỊA BÌNH ...................................................................................................81
3.1 Những u cầu về phát triển tín dụng doanh nghiệp tại BIDV Hịa Bình ..........81
3.2 Một số định hướng phát triển tín dụng doanh nghiệp tại BIDV Hịa Bình .........82
3.3 Một số giải pháp phát triển tín dụng doanh nghiệp tại BIDV Hịa Bình ............83
3.3.1 Triển khai áp dụng chính sách khách hàng phù hợp với doanh nghiệp tại
Hịa Bình ...................................................................................................................83
3.3.1.1 Cơ sở đề xuất .................................................................................................83
3.3.1.2 Nội dung đề xuất ...........................................................................................83
3.3.1.3 Tính khả thi của giải pháp .............................................................................86
3.3.2 Đẩy mạnh công tác Marketing trong phát triển tín dụng doanh nghiệp ..........86
3.3.2.1 Cơ sở đề xuất .................................................................................................86

3.3.2.2 Nội dung đề xuất ...........................................................................................87
3.3.2.3 Tính khả thi của giải pháp .............................................................................89
3.3.3 Giải pháp hỗ trợ phát triển tín dụng doanh nghiệp ..........................................90
3.3.3.1 Cơ sở đề xuất .................................................................................................90
3.3.3.2 Nội dung đề xuất ...........................................................................................91
3.3.3.3 Tính khả thi của giải pháp .............................................................................95
3.4. Một số kiến nghị đề xuất ....................................................................................95
3.4.1. Đối với Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước ...................................................95
3.4.2. Đối với Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam ............................97
3.4.3. Đối với Ủy ban nhân dân tỉnh Hịa Bình.........................................................98
3.4.4. Đối với đối tượng tham gia tín dụng doanh nghiệp ........................................99
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ........................................................................................99
KẾT LUẬN ............................................................................................................100
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................102
PHỤ LỤC ...............................................................................................................104

vii


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BIDV

:

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

BIDV Hồ Bình

:


Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam,
Chi nhánh Hồ Bình

DNNVV

:

Doanh nghiệp nhỏ và vừa

GDKH

:

Giao dịch khách hàng

QLRR

:

Quản lý rủi ro

QTTD

:

Quản trị tín dụng

KHDN

:


Khách hàng doanh nghiệp

NHNN

:

Ngân hàng Nhà nước

NHTM

:

Ngân hàng thương mại

TCTD

:

Tổ chức tín dụng

TMCP

:

Thương mại cổ phẩn

TSBĐ

:


Tài sản bảo đảm

viii


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Kết quả hoạt động 3 năm 2014-2016 của BIDV Hồ Bình......................40
Bảng 2.2: Tình hình dư nợ tín dụng doanh nghiệp của BIDV Hịa Bình năm
2014-2016..................................................................................................................51
Bảng 2.3: Về doanh số cho vay, bảo lãnh KHDN năm 2014-2016 ..........................53
Bảng 2.4: Số lượng khdn tại BIDV Hịa Bình năm 2014-2016 ................................53
Bảng 2.5: Thu nhập rịng của BIDV Hồ Bình năm 2014-2016 ..............................55
Bảng 2.6: Cơ cấu dư nợ khdn của BIDV Hịa Bình năm 2014-2016 theo
ngành nghề ................................................................................................................56
Bảng 2.7 Cơ cấu dư nợ tín dụng theo kỳ hạn năm 2014-2016 .................................59
Bảng 2.8: Nợ nhóm 2, nợ xấu khdn tại BIDV Hịa Bình năm 2014-2016................64
Bảng 2.9: Mơ hình swot về tín dụng doanh nghiệp tại BIDV Hồ Bình ..................68

ix


DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 2.1: Quy mơ tổng tài sản, huy động vốn, dư nợ tín dụng 3 năm 2014-2016 ...41
Hình 2.2: Tổng dư nợ cho vay , dư nợ cho vay doanh nghiệp 3 năm 2014-2016 của
BIDV Hịa Bình .........................................................................................................52
Hình 2.3: Tổng số lượng KHDN, số lượng khdn

có quan hệ tín dụng năm


2014-2016. ................................................................................................................54
Hình 2.4: Thu nhập rịng từ tín dụng khdn và tổng thu nhập rịng năm 2014-2016 .56
Hình 2.5: Cơ cấu dư nợ khdn của bidv hịa bình năm 2014-2016 theo ngành nghề 58
Hình 2.6: Dư nợ cho vay ngắn hạn, trung dài hạn khdn 3 năm 2014-2016 tại BIDV
Hịa Bình. ..................................................................................................................59
Hình 2.7 Đánh giá của khách hàng về thời gian cho vay..........................................61
Hình 2.8. Đánh giá của khách hàng về quy trình, thủ tục hồ sơ cấp tín dụng tại
BIDV Hồ Bình .........................................................................................................61
Hình 2.9. Đánh giá của khách hàng về khả năng tư vấn của cán bộ .........................62
Hình 2.10. Mức độ hài lịng của khách hàng về thái độ phục vụ của cán bộ BIDV
Hồ Bình ...................................................................................................................63
Hình 2.11. Đánh giá của khách hàng về khả năng đáp ứngnhu cầu vay vốn của
BIDV Hồ Bình .........................................................................................................64
Hình 2.12. So sánh đánh giá của khách hàng về lựa chọn vay vốn tại BIDV Hồ
Bình và TCTD khác ..................................................................................................67
Hình 2.13. Đánh giá chung của khách hàng về chất lượng dịch vụ tín dụng doanh
nghiệp tại BIDV Hồ Bình ........................................................................................67
Hình 2.14. Đánh giá của khách hàng về tầm quan trọng của một số nhân tố chính
ảnh hưởng đến việc phát triển tín dụng doanh nghiệp ..............................................71

x


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, Việt Nam đã có chuyển biến tích
cực, nhiều doanh nghiệp đã phát triển vượt bậc về quy mô và hiệu quả. Số lượng
doanh nghiệp tăng lên nhanh chóng. Các doanh nghiệp giữ vai trò rất quan trọng và
là đối tượng sử dụng vốn chủ yếu trong nền kinh tế, góp phần nâng cao hiệu quả sử

dụng vốn trong toàn xã hội, thúc đẩy quá trình đổi mới và phát triển kinh tế, đưa
kinh tế nước ta nhanh chóng hịa nhập với nền kinh tế khu vực và thế giới.
Doanh nghiệp là một lực lượng lớn của nền kinh tế, đóng góp đáng kể vào
tổng sản lượng, tạo việc làm và có nhiều tiềm năng phát triển. Tại Việt Nam, các
ngân hàng thương mại vẫn xác định tín dụng là hoạt động mang lại nguồn thu chủ
yếu trong tổng thu nhập, trong đó doanh nghiệp là đối tượng khách hàng tiềm năng,
đem lại nhiều lợi nhuận cũng như tạo cơ hội để ngân hàng bán chéo các sản phẩm
khác của mình.
Trong xu thế tồn cầu hóa kinh tế quốc tế đang diễn ra hết sức mạnh mẽ, các
hoạt động thương mại, dịch vụ ngày càng được đẩy mạnh. Tại Việt Nam, các ngân
hàng trong nước và nước ngồi đang tích cực thu hút khách hàng và mở rộng thị
trường trong hoạt động tín dụng. Và hoạt động ngân hàng đang có sự cạnh tranh
gay gắt.
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hịa Bình
(BIDV Hịa Bình) là đơn vị trực thuộc hệ thống Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát
triển Việt Nam, hoạt động trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. Trong những năm qua, thu
nhập từ tín dụng của doanh nghiệp luôn chiếm tỷ trọng lớn trong tổng thu nhập của
BIDV Hịa Bình. Nhưng một vài năm trở lại đây, do có sự cạnh tranh gay gắt giữa
các Ngân hàng, TCTD trên địa bàn cùng với sự khó khăn về phát triển kinh tế trên
của địa phương nên hoạt động tín dụng doanh nghiệp đang có xu hướng tăng trưởng
chậm ảnh hưởng tới thu nhập của Ngân hàng. Vì thế, cần phải có những giải pháp
để cạnh tranh được với các “đối thủ” nặng ký như Ngân hàng TMCP Công thương,
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn...đẩy mạnh cấp tín dụng cho đối
tượng khách hàng là doanh nghiệp, kiểm sốt chất lượng tín dụng nhằm gia tăng
quy mô và hiệu quả hoạt động. Đồng thời phát triển tín dụng doanh nghiệp là cơ sở
để phát triển tín dụng bán lẻ và nhiều dịch vụ khác… góp phần gia tăng lợi nhuận
cho ngân hàng cũng như giữ vững vị thế của ngân hàng trên thị trường. Do vậy, tác
giả chọn đề tài “Phát triển tín dụng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư
1



và Phát triển Việt Nam, chi nhánh Hịa Bình ” làm luận văn tốt nghiệp của mình
với kỳ vọng đóng góp một số giải pháp nhằm tăng quy mơ cũng như kiểm sốt chất
lượng tín dụng với đối tượng khách hàng doanh nghiệp.
2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài
Hoạt động tín dụng của ngân hàng cũng như vấn đề doanh nghiệp và tiếp cận
vốn của doanh nghiệp ln được quan tâm và đã có nhiều bài viết, cơng trình khoa
học đã cơng bố, đây là nguồn tư liệu quý giá cho việc nghiên cứu luận văn có rất
nhiều cơng trình nghiên cứu liên quan đến lĩnh vực này, luận văn xin đưa ra một vài
cơng trình nghiên cứu có liên quan như sau:
- Nguyễn Văn Lê ( 2012), “ Tăng trưởng tín dụng ngân hàng đối với doanh
nghiệp nhỏ và vừa trong điều kiện kinh tế vĩ mô bất ổn”, luận án tiến sĩ Hoc viện
ngân hàng Hà Nội.
+Luận án đã trình bày cơ sở luận về tín dụng ngân hàng đối với DNNVV, về
bất ổn kinh tế vĩ mơ, và về tín dụng ngân hàng đối với DNNVV trong điều kiện
kinh tế vĩ mô bất ổn. Luận án đã chỉ rõ các nhân tố ảnh hưởng tới tăng trưởng tín
dụng ngân hàng đối với DNNVV trong điều kiện kinh tế vĩ mô bất ổn. Bên cạnh đó,
thơng qua phân tích một cách tồn diện và có hệ thống về kinh nghiệm tăng trưởng
tín dụng ngân hàng cho DNNVV trong điều kiện kinh tế vĩ mô bất ổn tại ba quốc
gia bao gồm Đài Loan, Hàn Quốc và Ireland, đề tài đã rút ra nhiều bài học kinh
nghiệm có giá trị cho Việt Nam.
+ Luận án đã phân tích, đánh giá một cách tồn diện thực trạng tăng trưởng tín
dụng đối với DNNVV Việt Nam trong điều kiện kinh tế vĩ mô bất ổn và đã đưa ra
một số đánh giá khách quan về những thành công, tồn tại và nguyên nhân của tồn
tại của tăng trưởng tín dụng đối với DNNVV của Việt Nam trong điều kiện kinh tế
vĩ mô bất ổn.
+ Trên cơ sở những nguyên nhân gây ra tồn tại trong vấn đề tăng trưởng tín
dụng cho DNNVV trong điều kiện kinh tế vĩ mơ cũng như căn cứ vào định hướng
tăng trưởng tín dụng cho DNNVV tại Việt Nam trong thời gian tới, luận án đã xây
dựng một hệ thống bao gồm nhóm giải pháp chiến lược và nhóm giải pháp cụ thể và

các kiến nghị đi kèm cần thực thi để tăng trưởng tín dụng cho DNNVV trong điều
kiện kinh tế vĩ mô bất ổn.
Tuy nhiên, luận án nghiên cứu đối với DNNVV trong phạm vi rộng và điều
kiện kinh tế vĩ mơ bất ổn nên trong tình hình hiện nay kinh tế thế giới cũng
2


như Việt Nam đang dần dần phát triển ổn định.
- Cao Sỹ Hoàng Anh ( 2015), “ Giải pháp mở rộng tín dụng đối với khách
hàng DNNVV tại Ngân hàng TMCP Công thương – Chi nhánh Lạng Sơn”, luận văn
thạc sĩ Học viện ngân hàng Hà Nội.
+ Luận văn đã khái quát được những vấn đề lý luận về cho vay khách hàng
DNNVV.
+ Luận văn đã đưa ra kết quả nghiên cứu thực trạng mở rộng cho vay khách
hàng DNNVV tại Ngân hàng TMCP Công thương – Chi nhánh Lạng Sơn cùng với
những vấn đề đặt ra cho phát triển cho vay. Qua đó, luận văn đã đúc rút được những
thành công trong công tác phát triển cho vay khách hàng DNNVV đồng thời cũng
nêu ra những hạn chế đối với phát triển cho vay khách hàng DNNVV.
+ Trên cơ sở những nguyên nhân của hạn chế và những định hướng phát triển
của Ngân hàng TMCP Công thương – Chi nhánh Lạng Sơn luận văn đưa các nhóm
giải pháp để phát triển, mở rộng cho vay khách hàng DNNVV tại Ngân hàng TMCP
Công thương – Chi nhánh Lạng Sơn.
Hoạt động cấp tín dụng của Ngân hàng thương mại khơng chỉ có hoạt động
cho vay. Luận văn mới chỉ đề cập đến thực trạng cho vay và các giải pháp phát triển
và mở rộng cho vay nên chưa đầy đủ với nội dung của đề tài là “ giải pháp mở rộng
tín dụng…”.
Ngồi ra cịn có rất nhiều các cơng trình nghiên cứu có liên quan của các học
viên khác trên cả nước. Tuy nhiên, mỗi một ngân hàng đều có những biện pháp
khác nhau không thể áp dụng chung cho tất cả hệ thống các ngân hàng. Tại Ngân
hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, chi nhánh Hòa Bình mặc dù có nhiều

đề tài liên quan đến hoạt động tín dụng nhất là tín dụng bán lẻ nhưng vấn đề phát
triển tín dụng doanh nghiệp thì chưa có cơng trình nào nghiên cứu. Vì vậy, tác giả
đã nghiên cứu đề tài: Phát triển tín dụng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Đầu
tư và Phát triển Việt Nam, chi nhánh Hịa Bình . Việc nghiên cứu đề tài này là có
ý nghĩa khoa học và cần thiết.
3. Mục tiêu nghiên cứu
3.1. Mục tiêu chung
Nghiên cứu thực trạng hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại BIDV Hịa Bình
giai đoạn 2014-2016, từ đó thấy được điểm mạnh điểm yếu trong hoạt động tín

3


dụng doanh nghiệp, đề xuất một số giải pháp nhằm phát triển hoạt động tín dụng
đối với khách hàng doanh nghiệp tại BIDV Hịa Bình trong những năm tiếp theo.
3.2. Mục tiêu cụ thể
- Đề tài nghiên cứu và hệ thống hóa các vấn đề lý luận cơ bản và thực tiễn về
hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại các NHTM;
- Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại BIDV
Hịa Bình, từ đó xác định các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển tín dụng doanh
nghiệp; Đánh giá các kết quả đạt được, các mặt chưa được, hạn chế và phân tích các
nguyên nhân.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm đẩy mạnh quy mô và nâng cao chất lượng tín
dụng doanh nghiệp tại BIDV Hịa Bình.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu
Thực trạng hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và
Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hịa Bình.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi nội dung: Nghiên cứu hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại Ngân

hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hịa Bình.
- Phạm vi khơng gian: Đề tài được tiến hành nghiên cứu tại tại Ngân hàng
TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hịa Bình
- Phạm vi thời gian: Đề tài được tiến hành nghiên cứu trong phạm vi thời gian
03 năm, từ năm 2014 - 2016.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
5.1. Phƣơng pháp thu thập thông tin
Nguồn số liệu phục vụ cho nghiên cứu đánh giá được thu thập từ hai nguồn:
(i) Thông tin thứ cấp được thu thập từ các báo cáo, các kết quả nghiên cứu, các số
liệu đã được cơng bố chính thức của các cơ quan, tổ chức; các văn bản pháp quy
của Nhà nước, các ấn phẩm, các tài liệu, báo cáo, luận văn, các website. (ii) Thông
tin sơ cấp được thu thập thông qua điều tra trực tiếp bằng việc sử dụng bảng hỏi.
5.1.1. Thu thập dữ liệu thứ cấp
Thu thập và tính tốn từ những số liệu đã công bố của các cơ quan thống kê
Trung ương, Ngân hàng Nhà nước, các Ngân hàng thương mại, các Viện nghiên
cứu, các tạp chí, báo chí chuyên ngành và những báo cáo khoa học, luận văn đã
4


được cơng bố, các nghiên cứu ở trong và ngồi nước, các tài liệu do Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Hoà Bình, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, các cơ quan
của tỉnh Hồ Bình với các số liệu và đánh giá tình hình hoạt động của ngành ngân
hàng và các vấn đề liên quan đến phát triển tín dụng doanh nghiệp của các ngân
hàng thương mại.
5.1.2. Thu thập dữ liệu sơ cấp
Thông tin sơ cấp thu được trên cơ sở điều tra, khảo sát theo phiếu điều tra đã
chuẩn bị sẵn. Phiếu điều tra được gửi cho khách hàng doanh nghiệp có phát sinh
quan hệ tín dụng với ngân hàng.
- Mẫu điều tra: Khảo sát được thực hiện đối với 100% các doanh nghiệp có
quan hệ tín dụng với BIDV Hồ Bình trong giai đoạn 2014 – 2016 do số lượng

doanh nghiệp có quan hệ tín dụng tại thời điểm 31/12/2016 không nhiều 97 doanh
nghiệp.
- Mục tiêu của cuộc khảo sát: nhằm đánh giá khách quan về tín dụng doanh
nghiệp của BIDV Hồ Bình, đồng thời đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng và
những nhân tố tác động, chi phối đến việc phát triển tín dụng doanh nghiệp. Từ đó,
nghiên cứu tìm ra giải pháp để phát triển tín dụng doanh nghiệp tại BIDV Hồ Bình.
- Phương pháp thực hiện:
+ Đối tượng trả lời câu hỏi: Người quản lý doanh nghiệp hoặc người phụ trách
tài chính, kế tốn của doanh nghiệp.
+ Cách thức chọn mẫu: Do lượng khách hàng không nhiều, với mong muốn
nắm bắt được thông tin từ tất cả các khách hàng doanh nghiệp đang có quan hệ tín
dụng tại BIDV Hịa Bình nên sẽ thực hiện khảo sát toàn bộ.
Trong số 97 doanh nghiệp đang có quan hệ tín dụng tại BIDV Hịa Bình gồm
6 doanh nghiệp tư nhân, 48 cơng ty trách nhiệm hữu hạn, 43 công ty cổ phần.
- Nội dung phiếu điều tra:
Phiếu điều tra có các thơng tin chủ yếu như: (i) Phần thông tin chung với các
câu hỏi nhằm mức độ, tần suất vay vốn tại các TCTD và những đánh giá chung nhất
của khách hàng; (ii) Phần đánh giá của khách hàng với các câu hỏi về thời gian
quan hệ tín dụng với BIDV, đánh giá nhu cầu của khách hàng về sản phẩm, mức độ
hài lịng của khách hàng khi vay vốn tín dụng tại BIDV Hịa Bình, cũng như đánh
giá về chính sách, chất lượng tín dụng, mức lãi suất cho vay, quy trình thủ tục, chất
lượng tư vấn, thái độ phục vụ của nhân viên BIDV Hịa Bình, (iii) Phần thơng tin
5


khách hàng doanh nghiệp với các nội dung về: tên doanh nghiệp, địa chỉ, ngành
nghề kinh doanh,… (phần thông tin này không bắt buộc)
5.2. Phƣơng pháp tổng hợp thông tin
- Từ các số liệu thu thập được ta tiến hành phân tích, chọn lọc các yếu tố cần
thiết để tổng hợp thành các số liệu hợp lý có cơ sở khoa học.

- Các phương pháp tổng hợp:
+ Phương pháp phân tổ thống kê để hệ thống hóa và tổng hợp tài liệu theo các
tiêu thức phù hợp với mục đích nghiên cứu.
+ Xử lý và tính tốn các số liệu, các chỉ tiêu nghiên cứu được tiến hành trên
máy tính bằng ứng dụng Excel.
+ Phương pháp đồ thị: Sử dụng mơ hình hóa thơng tin từ dạng số sang dạng đồ
thị. Trong đề tài, sử dụng đồ thị từ các bảng số liệu cung cấp thông tin để người sử
dụng dễ dàng hơn trong tiếp cận và phân tích thơng tin...
5.3. Phƣơng pháp phân tích thơng tin
5.3.1. Phƣơng pháp thống kê mô tả
Là phương pháp nghiên cứu các hiện tượng kinh tế - xã hội vào việc mô tả sự
biến động, cũng như xu hướng phát triển của hiện tượng kinh tế - xã hội thông qua
số liệu thu thập được. Phương pháp này được dùng để tính, đánh giá các kết quả
nghiên cứu từ các phiếu điều tra.
5.3.2. Phƣơng pháp phân tích SWOT
Sử dụng mơ hình phân tích SWOT để đánh giá thực trạng tín dụng doanh
nghiệp, phân tích điểm mạnh, điểm yếu, những cơ hội và thách thức, từ đó đề xuất
một số giải pháp phát triển tín dụng doanh nghiệp tại BIDV Hịa Bình.
Lý thuyết về mơ hình SWOT như sau:
Điểm mạnh (Strengths - S)

Điểm yếu (Weaknesses - W)

Cơ hội (Opportunities - O)

Thách thức (Threats - T)

- Điểm mạnh: Những yếu tố lợi thế của BIDV Hòa Bình để phát triển tín dụng
doanh nghiệp
- Điểm yếu: Những yếu kém hạn chế tồn tại ảnh hưởng đến việc phát triển tín

dụng doanh nghiệp tại BIDV Hịa Bình.
- Cơ hội: Những thuận lợi do mơi trường bên ngồi mang lại cho BIDV Hịa
Bình trong việc phát triển tín dụng doanh nghiệp.

6


- Thách thức: Những trở ngại cho việc phát triển tín dụng doanh nghiệp tại
BIDV Hịa Bình.
5.3.3. Phƣơng pháp so sánh
Thơng qua số bình qn, tần suất, số tối đa, tối thiểu. Phương pháp thống kê
so sánh gồm cả so sánh số tuyệt đối và số tương đối để đánh giá động thái phát triển
của hiện tượng, sự vật theo thời gian và không gian.
- So sánh tuyệt đối: phản ánh quy mô của các chỉ tiêu cần nghiên cứu nên khi
so sánh bằng số tuyệt đối sẽ thấy rõ được sự biến động về quy mô của các chỉ tiêu
nghiên cứu giữa kỳ (điểm) phân tích với kỳ (điểm) gốc.
- So sánh tương đối: để biết được kết cấu, mối quan hệ, tốc độ phát triển, mức
độ phổ biến và xu hướng biến động của các chỉ tiêu cần phân tích, nghiên cứu.
Lựa chọn điểm nghiên cứu là vấn đề quan trọng, bởi vì điểm nghiên cứu ảnh
hưởng khách quan tới kết quả phân tích và mang tính đại diện cho toàn bộ địa bàn
nghiên cứu và lĩnh vực nghiên cứu.
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- Hệ thống hố những vấn đề mang tính lý luận và thực tiễn về tín dụng doanh
nghiệp và phát triển tín dụng doanh nghiệp tại NHTM.
- Thực trạng hoạt động tín dụng doanh nghiệp, đánh giá những ưu điểm cũng
như những hạn chế trong hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại BIDV Hịa Bình.
- Đề xuất các giải pháp góp phần khắc phục các hạn chế, kiểm sốt rủi ro,
nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại BIDV Hịa Bình nhằm đem
lại lợi ích cho cả khách hàng và ngân hàng; Giữ chân khách hàng hiện tại, gia tăng
khách hàng tin cậy, trung thành và thu hút các khách hàng tiềm năng.

7. Kết cấu của đề tài
Ngoài phần mở đầu, kết luận, phụ lục, danh mục tài liệu tham khảo nội dung
của Luận văn gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về tín dụng doanh nghiệp và phát triển tín dụng
doanh nghiệp trong Ngân hàng thương mại.
Chương 2: Thực trạng hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP
Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hịa Bình.
Chương 3: Giải pháp phát triển tín dụng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP
Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hòa Bình.

7


CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP TRONG NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI
1.1 Cơ sở lý luận về tín dụng ngân hàng
1.1.1 Khái niệm Ngân hàng, Ngân hàng thƣơng mại và các hoạt động của
Ngân hàng thƣơng mại
1.1.1.1 Khái niệm Ngân hàng, Ngân hàng thương mại
Ngân hàng là một trong các tổ chức tài chính quan trọng nhất của nền kinh tế.
Ngân hàng bao gồm nhiều loại tùy thuộc vào sự phát triển của nền kinh tế nói chung
và hệ thống tài chính nói riêng.
Tại Việt Nam, theo Luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 được Quốc
hội khóa 12 ban hành ngày 16/6/2010 định nghĩa:
“ Ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụng có thể được thực hiện tất cả các hoạt
động ngân hàng theo quy định của Luật này. Theo tính chất và mục tiêu hoạt động,
các loại hình ngân hàng bao gồm ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách,
ngân hàng hợp tác xã”.

“ Ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt
động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật này
nhằm mục tiêu lợi nhuận”
Và “ Tổ chức tín dụng là loại hình doanh nghiệp được thành lập theo quy của
Luật này và các quy định khác của pháp luật để hoạt động kinh doanh tiền tệ, làm
hoạt động ngân hàng với nội dung nhận tiền gửi và sử dụng tiền gửi để cấp tín dụng,
cung ứng các dịch vụ thanh tốn”.
Như vậy có thể phát biểu khái niệm về ngân hàng thương mại là:
Ngân hàng thương mại là một doanh nghiệp kinh doanh tiền tệ, là một tổ chức
tín dụng thực hiện huy động động vốn nhàn rỗi từ các chủ thể trong nền kinh tế để
tạo lập nguồn vốn tín dụng và cho vay phát triển kinh tế, tiêu dùng cho xã hội.
(Phan Thị Cúc ( 2008), Giáo trình tín dụng Ngân hàng, Nhà xuất bản thống kê , Hà
Nội).
1.1.1.2 Bản chất của ngân hàng thương mại
Ngân hàng thương mại là một định chế tài chính trung gian quan trọng vào
loại bậc nhất trong nền kinh tế thị trường. Nhờ hệ thống định chế này mà các nguồn

8


tiền nhàn rỗi từ các chủ thể trong nền kinh tế sẽ được huy động, tạo lập nguồn vốn
tín dụng to lớn để cho vay phát triển kinh tế.
Từ đó có thể nói bản chất của Ngân hàng thương mại được thể hiện qua các
điểm sau:
- Ngân hàng thương mại là một tổ chức kinh tế
- Ngân hàng thương mại hoạt động mang tính chất kinh doanh
- Ngân hàng thương mại hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ tín dụng
và dịch vụ ngân hàng.
1.1.1.3 Chức năng của ngân hàng thương mại
Ngân hàng thương mại có chức năng cơ bản sau:

- Chức năng trung gian tài chính: bao gồm chức năng huy động vốn nhàn rỗi
và cho vay phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh, tiêu dùng của dân cư. Cơ sở
cho chức năng trung gian tài chính của ngân hàng là khả năng thẩm định thông tin
của ngân hàng. Sự phân bổ không đồng đều thông tin và năng lực phân tích thơng
tin được gọi là tình trạng “ thơng tin khơng cân xứng” làm giảm tính hiệu quả của
thị trường nhưng tạo ra khả năng sinh lợi cho ngân hàng, nơi có chun mơn và
kinh nghiệm đánh giá các cơng cụ tài chính và có khả năng lựa chọn những công cụ
với các yếu tố rủi ro-lợi nhuận hấp dẫn.
- Chức năng trung gian thanh toán: khi ngân hàng nhận tiền gửi và cho vay (
trung gian tài chinh) tất yếu dẫn đến cơ sở của thanh toán hộ. Trước tiên là thanh
toán hộ giữa những khách hàng có tiền gửi ở cùng một ngân hàng, sau đó mở rộng
ra khi hệ thống thanh tốn liên ngân hàng hình thành. Ngân hàng thực hiện thanh
tốn giá trị hàng hóa và dịch vụ theo lệnh của khách hàng. Thực hiện chức năng
trung gian thanh toán mang lại lợi ích lớn cho ngân hàng. Ngồi doanh thu từ phí,
ngân hàng cịn mở rộng huy động và cho vay.
-Chức năng tạo phương tiện thanh tốn: tiền có một chức năng quan trọng là
làm phương tiện thanh toán . Theo quan điểm hiện đại, đại lượng tiền tệ bao gồm
nhiều bộ phận. Thứ nhất là tiền giấy trong lưu thông, thứ hai là số dư trên tài khoản
tiền gửi thanh toán của khách hàng tại ngân hàng, thứ ba là tiền gửi trên tài khoản
tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi có kỳ hạn,…Khi ngân hàng cho vay, số dư trên tài
khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng tăng lên, bằng cách đó, các ngân hàng đã
tạo ra phương tiện thanh tốn cho khách hàng. Tồn bộ hệ thống ngân hàng có thể
tạo ra khối lượng tiền gửi thanh toán nhiều gấp bội so với lượng tiền cơ sở thơng
qua hoạt động tín dụng. Như vậy, chức năng tạo phương tiện thanh toán của Ngân
hàng được phát sinh dựa trên chức năng trung gian tài chính ( huy động và cấp tín
dụng) và chức năng trung gian thanh tốn. Khi thực hiện chức năng này, hệ thống
9


ngân hàng tham gia cung tiền, tác động tới lượng tiền cung ứng, qua đó tới lạm phát

và tăng trưởng kinh tế.
1.1.1.4 Các hoạt động của Ngân hàng thương mại
Ngân hàng là một doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cho xã hội. Thành công của
ngân hàng phụ thuộc vào năng lực xác định các dịch vụ tài chính mà xã hội có nhu
cầu, thực hiện cung cấp các dịch vụ đó một cách có hiệu quả.
Ngân hàng thương mại có các hoạt động sau:
- Nhận tiền gửi: ngân hàng là tổ chức thu hút tiết kiệm lớn nhất trong hầu hết
mọi nền kinh tế. Hàng triệu cá nhân, hộ gia đình và các doanh nghiệp, các tổ chức
kinh tế xã hội đều gửi tiền tại ngân hàng nhằm mục tiêu đảm bảo an toàn và sinh
lời. Ngân hàng cung cấp dịch vụ giữ tiền có trả lãi. Chi phí trả lãi tiền gửi là khoản
chi phí rất lớn của ngân hàng và là thu nhập quan trọng của nhiều hộ gia đình.
- Cấp tín dụng: là một trong các hoạt động chính của ngân hàng thương mại.
Có thể kể đến một số loại hình cấp tín dụng sau: cho vay thương mại, tài trợ cho dự
án, cho vay tiêu dùng, bảo lãnh, cho thuê tài chính…
- Các dịch vụ khác: ngồi hoạt động nhận tiền gửi và cấp tín dụng, ngân hàng
còn cung cấp các dịch vụ khác như: dịch vụ thanh toán, mua bán ngoại tệ, bảo quản
tài sản hộ, quản lý ngân quỹ……
1.1.2. Khái niệm, bản chất, đặc điểm của tín dụng ngân hàng
1.1.2.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng
Tín dụng có nghĩa gốc là sự tin tưởng, tín nhiệm là phương pháp dịch chuyển
quỹ từ người thặng dư sang người có nhu cầu sử dụng vốn.
Xét ở lịch sử ra đời tín dụng thì tín dụng là quan hệ trao đổi dựa trên sự tin
tưởng lẫn nhau giữa các bên tham gia, cho người khác mượn và tin tưởng người đó
sẽ trả lại đứng hạn.
Có thể nói tín dụng là khái niệm thể hiện mối quan hệ giữa người cho vay và
người vay. Trong quan hệ này người cho vay có nhiệm vụ chuyển giao tiền hoặc
hàng hóa cho vay cho người đi vay trong một thời gian nhất định. Người đi vay có
nghĩa vụ trả số tiền hoặc giá trị hàng hóa đã vay khi đến hạn trả nợ kèm theo một
khoản lai.
Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa ngân hàng, các tổ chức tín dụng

khác ( bên cho vay) với các doanh nghiệp và cá nhân ( bên đi vay), trong đó bên cho
vay chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử dụng trong một thời hạn nhất định theo
thỏa thuận, bên đi vay có trách nhiệm hồn trả vơ điều kiện vốn gốc và lãi cho bên
vay khi đến hạn thanh toán.

10


Theo Luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 được Quốc hội khóa 12 ban
hành ngày 16/6/2010 định nghĩa:
“Cấp tín dụng là việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền
hoặc cam kết sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản
tiền theo ngun tắc có hồn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho th tài
chính, bao thanh tốn, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác” .
1.1.2.2. Bản chất của tín dụng ngân hàng
Từ khái niệm tín dụng ở trên, bản chất của tín dụng là một giao dịch về tài sản
trên cơ sở hồn trả và có các đặc trưng sau :
Tài sản giao dịch có thể là tiền (tiền mặt hay bút tệ), tài sản thực như bất động
sản hay động sản. Tài sản giao dịch là bút tệ là hình thức tín dụng chủ yếu và đây
cũng là nét đặc trưng của tín dụng ngân hàng mà khơng có ở các hình thức tín dụng
khác. Ngân hàng có thể cho vay bằng tài sản, đây là một sản phẩm kinh doanh của
ngân hàng, hình thức của cho th tài chính và cho thuê hoạt động.
Xuất phát từ nguyên tắc hoàn trả, người cho vay khi chuyển giao tài sản cho
người đi vay phải có cơ sở tin tưởng rằng người đó sẽ trả đúng hạn. Tức là quan hệ
tín dụng ln dựa trên sự tin tưởng, đây là yếu tố quan trọng nhất của quan hệ tín
dụng. Trong khi đó, sự tin tưởng này là một khái niệm trừu tượng, vô hình, khơng
thể cân đong, đo đếm được. Do đó, địi hỏi người cho vay phải xem xét thận trọng,
đo lường chính xác bằng các cơng cụ định lượng. Thơng thường nguyên nhân người
đi vay không trả nợ đến từ nguyên nhân khách quan và chủ quan, hoặc khách hàng
muốn trả nợ nhưng khơng có khả năng trả, hoặc khơng muốn trả mặc dù có khả

năng.
Giá trị hồn trả phải lớn hơn giá trị cho vay ban đầu, có nghĩa là người đi vay
phải trả thêm phần lãi. Để có được điều này thì lãi suất thực trong nền kinh tế phải
dương. Trong đó, lãi suất phải bao gồm tất cả các chi phí huy động vốn, đủ bù đắp
các chi phí quản lý và thực hiện vốn vay, trang trải được các loại rủi ro và phải có
thặng dư để chia lãi cho cổ đơng.
Sự hồn trả là vơ điều kiện. Đây là một trong những đặc trưng của tín dụng
ngân hàng, được quy định trong những văn bản pháp lý, sự hồn trả vơ điều kiện,
trong hợp đồng tín dụng.
1.1.2.3. Đặc điểm của tín dụng ngân hàng
Tín dụng ngân hàng có ba đặc điểm chủ yếu sau :
Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sỡ hữu sang người sử
dụng.

11


Sự chuyển nhượng này mang tính chất tạm thời, nói cách khác là có tính hồn
trả.
- Sự chuyển nhượng này có kèm theo phí sử dụng vốn.
1.1.3. Các hình thức câp tín dụng ngân hàng
1.1.3.1 Cho vay
Cho vay là hình thức cấp tín dụng, theo đó bên cho vay giao hoặc cam kết giao
cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong một thời
gian nhất định theo thỏa thuận với ngun tắc có hồn trả cả gốc và lãi.
Có nhiều tiêu thức để phân loại khoản mục cho vay như : theo mục đích của
tín dụng, theo thời hạn của tín dụng, theo mức độ tín nhiệm của khách hàng, theo
phương thức cho vay.
-Dựa vào mục đích của tín dụng, có thể phân thành :
+ Cho vay phục vụ sản xuất kinh doanh;

+Cho vay tiêu dùng cá nhân;
+ Cho vay bất động sản;
+ Cho vay nông nghiệp;
+Cho vay kinh doanh xuất nhập khẩu.
-Dựa vào thời hạn tín dụng có thể phân thành :
+Cho vay ngắn hạn : là cho vay có thời hạn dưới 1 năm. Mục đích của loại
cho vay này thường nhằm mục đích tài trợ cho việc đầu tư vào tài sản lưu động.
+Cho vay trung hạn : là loại cho vay có thời hạn từ 1 đến 5 năm. Mục đích
của loại cho vay này là tài trợ cho việc đầu tư vào tài sản cố định.
+Cho vay dài dạn : là loại cho vay có thời hạn trên 5 năm. Mục đích của loại
cho vay này thường là nhằm tài trợ đầu tư vào các loại dự án đầu tư.
-Dựa vào mức độ tín nhiệm của khách hàng, có thể phân chia thành :
+ Cho vay khơng có bảo đảm bằng tài sản.
+ Cho vay có bảo đảm bằng tài sản : dựa trên cơ sở các bảo đảm tiền vay như
thế chấp, cầm cố, hoặc bảo lãnh của một bên thứ ba.
1.1.3.2 Bao thanh toán
Bao thanh toán là hình thức cấp tín dụng cho bên bán hàng hoặc bên mua
hàng thơng qua việc mua lại có bảo lưu quyền truy đòi các khoản phải thu hoặc các
khoản phải trả phát sinh từ việc mua, bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ theo hợp
đồng mua, bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ.
1.1.3.3 Bảo lãnh ngân hàng
Bảo lãnh ngân hàng là hình thức cấp tín dụng, theo đó tổ chức tín dụng cam
kết với bên nhận bảo lãnh về việc tổ chức tín dụng sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính
12


thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ
nghĩa vụ đã cam kết; khách hàng phải nhận nợ và hoàn trả cho tổ chức tín dụng theo
thỏa thuận.
1.1.3.4 Chiết khấu

Chiết khấu là việc mua có kỳ hạn hoặc mua có bảo lưu quyền truy địi các
cơng cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác của người thụ hưởng trước khi đến hạn
thanh toán.
1.1.3.5. Cho thuê tài chính
Là việc ngân hàng mua tài sản và cho khách thuê với thời gian sao cho tiền
thuê thu được phải bù đắp được chi phí và có lãi cho ngân hàng. Khách hàng có
quyền mua lại tài sản thuê. Cho thuê tài chính của ngân hàng được xếp vào tín dụng
trung và dài hạn.
1.1.4. Vai trị của tín dụng ngân hàng
1.1.4.1. Góp phần ổn định tiền tệ và ổn định giá cả
Với chức năng tập trung và tận dụng những nguồn vốn nhàn rỗi trong xã hội,
tín dụng ngân hàng đã trực tiếp giảm khối lượng tiền mặt tồn đọng trong lưu thông.
Lượng tiền dôi thừa này nếu không được huy động và sử dụng kịp thời có thể gây
ảnh hưởng xấu đến tình trạng lưu thơng tiền tệ dẫn đến mất cân đối trong quan hệ
hàng - tiền và hệ thống giá cả bị biến động là điều khơng thể tránh khỏi. Do đó,
trong điều kiện nền kinh tế bị lạm phát, tín dụng được xem như là một trong những
biện pháp hữu hiệu góp phần làm giảm lạm phát.
1.1.4.2. Góp phần thúc đẩy sản xuất phát triển
Để thực hiện mục tiêu mở rộng sản xuất ở từng doanh nghiệp, yêu cầu về
nguồn vốn là một trong những mối quan tâm hàng đầu được đặt ra. Bởi lẽ, đẩy
mạnh tiến độ phát triển sản xuất không thể chỉ trơng chờ vốn tự có mà doanh nghiệp
cịn phải biết tận dụng các “dòng chảy” khác của vốn trong xã hội. Từ đó, tín dụng
ngân hàng với tư cách là nơi tập trung đại bộ phận vốn nhàn rỗi sẽ là trung tâm đáp
ứng nhu cầu vốn bổ sung cho đầu tư phát triển. Như vậy, tín dụng ngân hàng vừa
giúp cho doanh nghiệp nhanh chóng đầu tư mở rộng sản xuất, vừa góp phần đẩy
nhanh tốc độ tập trung và tích lũy vốn cho nền kinh tế.
1.1.4.3. Góp phần ổn định đời sống, tạo cơng ăn việc làm và ổn định trật tự
xã hội:
Hoạt động tín dụng ngân hàng không chỉ đáp ứng cho nhu cầu của các doanh
nghiệp mà còn phục vụ cho các tầng lớp dân cư. Trong nền kinh tế ngồi các ngân

hàng cịn hệ thống những tổ chức tín dụng sẵn sàng cung cấp vốn cho vay cho các
cá nhân để phát triển kinh tế gia đình, mua sắm nhà cửa, tư liệu sinh hoạt,…Bên
13


×