Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

Hoàn thiện công tác kiểm soát chi thường xuyên ngân sách nhà nước qua kho bạc nhà nước hàm yên tỉnh tuyên quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 102 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

NGUYỄN THỊ THANH THỦY

HỒN THIỆN CƠNG TÁC KIỂM SỐT
CHI THƢỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC
QUA KHO BẠC NHÀ NƢỚC HÀM YÊN,
TỈNH TUYÊN QUANG

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ

HÀ NỘI - 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

NGUYỄN THỊ THANH THỦY

HỒN THIỆN CƠNG TÁC KIỂM SỐT
CHI THƢỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC
QUA KHO BẠC NHÀ NƢỚC HÀM YÊN,
TỈNH TUYÊN QUANG
Chuyên ngành: Quản lý Kinh tế

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS.NGUYỄN DANH NGUYÊN

HÀ NỘI - 2018




LUẬN VĂN THẠC SĨ

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

LỜI CAM ĐOAN
Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi, kết
quả nghiên cứu trong Luận văn là thành quả học tập và nghiên cứu trong suốt
quá trình cơng tác của tơi, đặc biệt là thời gian hơn 2 năm tôi được nghiên cứu
học tập tại Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (2016-2017). Số liệu nghiên
cứu là trung thực, không sao chép, không trùng với công trình khoa học nào
đã cơng bố./.
Hà Nội, ngày 15 tháng 3 năm 2018
TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Nguyễn Thị Thanh Thủy

HỌC VIÊN: NGUYỄN THỊ THANH THỦY

i


LUẬN VĂN THẠC SĨ

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

LỜI CẢM ƠN
Trong q trình thực hiện đề tài: “Hồn thiện cơng tác Kiểm soát chi
thƣờng xuyên Ngân sách Nhà nƣớc qua Kho bạc Nhà nƣớc Hàm Yên”,

tôi đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ, động viên của nhiều cá nhân và tập
thể. Tôi xin được bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc nhất tới tất cả các cá nhân và tập
thể đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong học tập và nghiên cứu.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu, Viện sau Đại học, Viện Kinh
tế của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã tạo điều kiện giúp đỡ tơi về mọi
mặt trong q trình học tập và hồn thành luận văn này.
Tơi xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của giáo viên hướng dẫn
TS. Nguyễn Danh Nguyên.
Tôi xin cảm ơn sự giúp đỡ, đóng góp nhiều ý kiến quý báu của các nhà
khoa học, các thầy, cô giáo trong Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
Trong q trình thực hiện đề tài, tơi còn được sự giúp đỡ và cộng tác
của các đồng chí tại các địa điểm nghiên cứu, tơi xin chân thành cảm ơn các
bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã tạo điều kiện mọi mặt để tơi hồn thành
nghiên cứu này.
Tôi xin bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc đối với mọi sự giúp đỡ quý báu đó.
Tuyên Quang, tháng 4 năm 2018
Tác giả

Nguyễn Thị Thanh Thủy

HỌC VIÊN: NGUYỄN THỊ THANH THỦY

ii


LUẬN VĂN THẠC SĨ

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii
DANH MỤC CHỮ VIẾT ....................................................................................... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, PHỤ LỤC ...................................................... vii
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................1
Nội dung luận văn gồm: Lời mở đầu, 3 chương và Kết luận......................................4
Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về kiểm soát chi thường xuyên Ngân sách Nhà
nước qua Kho bạc Nhà nước. ......................................................................................4
Chương 2: Thực trạng cơng tác kiểm sốt chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước
qua Kho bạc Nhà nước Hàm Yên. .............................................................................4
Chương 3: Một số giải pháp tăng cường kiểm soát chi thường xuyên Ngân sách
Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước Hàm Yên. ..............................................................4
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ KIỂM SOÁT CHI
THƢỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC QUA KHO BẠC NHÀ NƢỚC
.....................................................................................................................................5
1.1. Khái quát về Ngân sách Nhà nước và Kho bạc Nhà nước ...................................5
1.1.1. Khái quát về Ngân sách Nhà nước và chi Ngân sách Nhà nước ......................5
1.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và vai trị của Kho bạc Nhà nước. .................................7
1.2. Kiểm sốt chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước ......11
1.2.1. Khái niệm và vai trò chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước. ......................11
1.2.2. Đặc điểm của kiểm soát chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc
Nhà nước ...................................................................................................................13
1.2.3. Phân loại Kiểm soát chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà
nước ...........................................................................................................................14
1.2.4. Nguyên tắc và yêu cầu kiểm soát chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước qua
Kho bạc Nhà nước .....................................................................................................15
1.2.5. Quy trình chung kiểm soát chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước qua Kho
bạc Nhà nước.............................................................................................................17
HỌC VIÊN: NGUYỄN THỊ THANH THỦY


iii


LUẬN VĂN THẠC SĨ

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

1.2.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến kiểm soát chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước
qua Kho bạc Nhà nước ..............................................................................................19
1.3. Kinh nghiệm kiểm soát chi thường xuyên ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà
nước ở một số địa phương và bài học kinh nghiệm rút ra. .......................................21
1.3.1. Kinh nghiệm kiểm soát chi thường xuyên ngân sách Nhà nước qua Kho bạc
Nhà nước Sơn Dương, Tỉnh Tuyên Quang ...............................................................21
1.3.2. Kinh nghiệm kiểm soát chi ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước Bắc
Quang, Tỉnh Hà Giang ..............................................................................................22
1.3.3. Một số bài học rút ra về kiểm soát chi thường xuyên ngân sách nhà nước đối
với Kho bạc Nhà nước Hàm Yên ..............................................................................23
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG KIỂM SOÁT CHI THƢỜNG XUYÊN NGÂN
SÁCH NHÀ NƢỚC QUA KHO BẠC NHÀ NƢỚC HÀM YÊN ........................25
2.1. Tổng quan về Huyện Hàm Yên và Kho bạc Nhà nước Hàm Yên. ....................25
2.1.1 Tổng quan về Huyện Hàm Yên. .......................................................................25
2.1.2. Tổng quan về Kho bạc Nhà nước Hàm Yên ...................................................30
2.2. Thực trạng kiểm soát chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà
nước Hàm Yên ..........................................................................................................37
2.2.1. Tình hình thực hiện chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước của các đơn vị sử
dụng ngân sách ở huyện Hàm Yên giai đoạn 2014-2016 .........................................37
2.2.2. Kết quả kiểm soát chi thường xuyên qua Kho bạc Nhà nước Hàm Yên ........38
2.2.3. Cơng tác kiểm sốt chi thường xun ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà
nước Hàm Yên đối với các đơn vị sử dụng ngân sách. .............................................45

2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến kiểm soát chi thường xuyên ngân sách Nhà nước
qua Kho bạc Nhà nước Hàm Yên. ............................................................................62
2.3.1. Yếu tố thể chế, pháp lí ....................................................................................62
2.3.3. Dự tốn Ngân sách Nhà nước .........................................................................62
2.3.4. Tổ chức bộ máy và thủ tục, quy trình nghiệp vụ kiểm sốt chi ......................62
2.3.5. Năng lực, trình độ của đội ngũ cán bộ làm cơng tác kiểm soát chi ................63
2.3.6. Trang thiết bị cơ sở vật chất như máy móc, phương tiện làm việc ảnh hưởng
trực tiếp đến chất lượng công việc của cán bộ, công chức .......................................63
2.3.7. Ý thức chấp hành của các đơn vị sử dụng kinh phí Ngân sách Nhà nước ......64
2.4. Đánh giá về cơng tác kiểm sốt chi thường xun qua Kho bạc Nhà nước Hàm
Yên. ...........................................................................................................................64
2.4.1. Những kết quả đạt được ..................................................................................64
HỌC VIÊN: NGUYỄN THỊ THANH THỦY

iv


LUẬN VĂN THẠC SĨ

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

2.4.2. Hạn chế............................................................................................................65
2.4.3. Nguyên nhân của những hạn chế ....................................................................68
CHƢƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC KIỂM SỐT
CHI THƢỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC QUA KHO BẠC NHÀ
NƢỚC HÀM YÊN ..................................................................................................70
3.1.Mục tiêu và định hướng. .....................................................................................70
3.1.1. Mục tiêu. .........................................................................................................70
3.1.2. Định hướng hồn thiện cơng tác kiểm sốt chi thường xuyên Ngân sách Nhà
nước ...........................................................................................................................71

3.2. Một số giải pháp hoàn thiện cơng tác kiểm sốt chi Ngân sách Nhà nước qua
Kho bạc Nhà nước Hàm Yên. ...................................................................................71
3.2.1. Hoàn thiện quy trình kiểm sốt chi thường xun Ngân sách Nhà nước qua
Kho bạc Nhà nước .....................................................................................................72
3.2.2. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thơng tin trong kiểm sốt chi thường xun
Ngân sách Nhà nước .................................................................................................73
3.2.3. Nâng cao năng lực, trình độ, phẩm chất đạo đức của đội ngũ cán bộ kiểm
soát chi thường xuyên ...............................................................................................77
3.2.4. Giải pháp kiểm soát một số khoản chi .............ợc sửa đổi, bổ sung theo các Thông tư số: 69/2009/TT-BTC, 136/2009/TT-BTC,
HỌC VIÊN: NGUYỄN THỊ THANH THỦY

89


LUẬN VĂN THẠC SĨ

233/2009/TT-BTC,

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

26/2010/TT-BTC,

143/2010/TT-BTC,

198/2010/TT-BTC,

Quyết định số 54/2010/QĐ-BTC và các Thông tư số 30/2011/TT-BTC,
57/2011/TT-BTC, 144/2011/TT-BTC,
97/2013/TT-BTC, 147/2013/TT-BTC.


HỌC VIÊN: NGUYỄN THỊ THANH THỦY

110/2012/TT-BTC,

217/2012/TT-BTC,

90


LUẬN VĂN THẠC SĨ

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

Phụ lục 1: Tình hình thanh tốn cá nhân các ĐVSDNS
giai đoạn 2014-2016
Số
TT

1

2

3

4

5

6


7

8

Tr
đó

Năm
2014
Nội dung
Tổng số
Tiền lương
Giáo dục –ĐT
Y tế
Khác
Tiền cơng
Giáo dục – ĐT
Y tế
Khác
Phụ cấp lương
Giáo dục – ĐT
Y tế
Khác
Học bổng HSSV
Giáo dục – ĐT
Y tế
Khác
Tiền thưởng
Giáo dục – ĐT
Y tế

Khác
Phúc lợi tập thể
Giáo dục – ĐT
Y tế
Khác
Các khoản đóng
góp
Giáo dục – ĐT
Y tế
Khác
Các khoản TT khác
cho cá nhân
Giáo dục – ĐT
Y tế
Khác
Thu nhập tăng thêm
Giáo dục – ĐT
Y tế
Khá

MLNS

6000

6050

6100

6150


6200

6250

6300

6400

6404

Số chi
(Trđ)
275.116
116.379
78.170
7.662
30.547
10.685
9.037
137
1.511
95.709
68.389
7.774
19.546
1.635
1.635
2.966
990
48

1.928
1.040
297
69
674

Năm 2015

Năm 2016

So sánh
Số chi
2015/2014
(Trđ)
(%)
286.541
104,2
293.939
120.774
103,8
123.116
79.156
101,3
83.173
8.938
116,7
8.601
32.680
107,0
31.342

12.401
116,1
12.761
10.166
112,5
8.917
460
335,8
635
1.775
117,5
3.209
99.087
103,5
101.237
68.942
100,8
72.559
8.050
103,6
7.303
22.095
113,0
21.375
2.245
137,3
2.590
2.245
137,3
2.590

Số chi
(Trđ)

So sánh
2016/2015
(%)
102,6
101,9
105,1
96,2
95,9
102,9
87,7
138,0
180,8
102,2
105,2
90,7
96,7
115,4
115,4

2.858
1.109
86
1.663
1.203
323
76
804


96,4
112,0
179,2
86,3
115,7
108,8
110,1
119,3

1.088
107
1.883
1.816
431
89
1.296

98,1
124,4
113,2
151,0
133,4
117,1
161,2

33.734

35.022


103,8

36.425

104,0

23.883
2.150
7.701

24.431
2.350
8.241

102,3
109,3
107,0

25.552
2.194
8.679

104,6
93,4
105,3

12.968

12.951


99,9

15.994

123,5

8.585
1.618
2.765

8.930
1.600
2.421

104,0
98,9
87,6

10.746
1.730
3.518

120,3
108,1
145,3

1.988

1.592


80,1

1.930

121,2

78
60
1.850

134
62
1.396

171,8
103,3
75,5

66
48
1.816

49,3
77,4
130,1

(Nguồn số liệu: Báo cáo chi NSNN - KBNN Hàm Yên)

HỌC VIÊN: NGUYỄN THỊ THANH THỦY


91


LUẬN VĂN THẠC SĨ

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

Phụ lục 2: Tình hình chi NV chun mơn các ĐVSDNS
giai đoạn 2014-2016
Số
TT

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

Năm
2014
Nội dung
Tổng số
TT dịch vụ CC
Giáo dục – ĐT
Y tế
Khác
Vật tư VP
Giáo dục – ĐT
Y tế
Khác
TT tuyên truyền,
liên lạc
Giáo dục - ĐT
Y tế
Khác
Hội nghị
Giáo dục - ĐT
Y tế
Khác
Cơng tác phí
Giáo dục - ĐT
Y tế
Khác
Chi thuê mướn
Giáo dục - ĐT
Y tế

Khác
Chi đoàn ra
Giáo dục - ĐT
Y tế
Khác
Chi đoàn vào
Giáo dục - ĐT
Y tế
Khác
Sửa chữa TS
Giáo dục - ĐT
Y tế
Khác
Chi NV chuyên môn
Giáo dục - ĐT
Y tế
Khác

Năm 2015

Năm 2016

72.602
3.072
673
215
2.184
7.308
3.771
401

3.136

76.520
3.608
675
155
2.778
9.124
4.311
716
4.097

So sánh
2015/2014
(%)
105,4
117,4
100,3
72,1
127,2
124,8
114,3
178,6
130,6

2.044

1.920

6800


475
126
1.443
2.608
239
11
2.358
3.442
1.613
100
1.729
1.703
456
89
1.158
-

384
109
1.427
3.107
308
6
2.793
3.503
1.670
84
1.749
1.808

739
53
1.016
-

6850

-

-

6900

34.697
10.786
372
23.539
17.728
4.315
893
12.520

34.235
9.338
658
24.239
19.215
4.599
906
13.710


MLNS

6500

6550

6600

6650

6700

6750

7000

Số chi
(trđ)

Số chi
(Trđ)

87.572
3.639
799
150
2.690
12.879
6.330

906
5.643

So sánh
2016/2015
(%)
114,4
100,9
118,4
96,8
96,8
141,2
146,8
126,5
137,7

93,9

1.921

100,1

80,8
86,5
98,9
119,1
128,9
54,5
118,4
101,8

103,5
84,0
101,2
106,2
162,1
59,6
87,7

375
103
1.443
4.715
332
32
4.351
4.147
1.823
115
2.209
1.779
501
41
1.237
-

97,7
94,5
101,1
151,8
107,8

533,3
155,8
118,4
109,2
136,9
126,3
98,4
67,8
77,4
121,8

Số chi
(Trđ)

-

98,7
86,6
176,9
103,0
108,4
106,6
101,5
109,5

34.634
8.447
3.714
22.473
23.858

4.972
930
17.956

101,2
90,5
564,4
92,7
124,2
108,1
102,6
131,0

(Nguồn số liệu: Báo cáo chi NSNN - KBNN Hàm Yên)

HỌC VIÊN: NGUYỄN THỊ THANH THỦY

92



×