Khoa Y – Bộ môn Bệnh học
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Bài giảng pptx các mơn chun ngành dược hay
nhất có tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Định nghĩa và phân loại
Định nghĩa
Đái tháo đường(ĐTĐ) là một bệnh mạn tính gây
ra bởi sự thiếu hụt tương đối hoặc tuyệt đối
insulin, dẫn đến các rối loạn chuyển hóa hydrat
carbon. Bệnh được đặc trưng bởi tình trạng
tăng đường huyết mạn tính và các rối loạn
chuyển hóa
Xu hướng tăng nhanh ở nhiều
nước
nhi
VN chiếm 1-2,5 % dân số
Bệnh nội tiết thường gặp nhất, tỷ lệ tử vong cao
nhất
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Phân loại
- Đái tháo đường type 1
- Đái tháo đường type 2
- ĐTĐ thai kỳ
- Các type khác:
. ĐTĐ thứ phát: bệnh lý tuỵ ngoại tiết, bệnh nộị tiết, do dùng thuốc,
hóa chất, một số hội chứng RL gen
. RL dung nạp glucose
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Cơ chế Bệnh Sinh
ĐTĐ type 1:
- Là 1 bệnh tự miễn, các tế bào ß tiểu đảo
Langerhans bị phá huỷ theo cơ chế tự
miễn dịch. Bằng chứng
. Thâm nhiễm lympho T trong các tế bào
ß
. Tự kháng thể kháng tiểu đảo
Langerhans trong máu
. Kháng thể kháng insulin trong máu
. Kháng thể kháng glutamate
decarboxylase
Triệu chứng LS xuất hiện khi hầu hết tế
bào ß bị phá huỷ, khả năng tiết insulin
cịn ít, giảm dần
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Cơ chế BSinh
ĐTĐ type 1:
-
Hệ gen nhạy cảm: ĐTĐ type 1 thường có kháng nguyên HLA
DR3, HLA DR4
-
Yếu tố môi trường
Nhiễm khuẩn, nhiễm độc, stress: các yếu tố thúc đẩy bệnh
khởi phát
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Cơ chế BSinh
ĐTĐ type 2
Tăng tính kháng insulin, rối loạn tiết
insulin phối hợp
- Tăng kháng insulin: giảm tác dụng của
insulin trong sử dụng glucose do giảm
giảm số lượng thụụng
thể insulin ở TB hoặc
giảm khả năng kết dính với thụ thể
- Rối loạn tiết insulin
. Tăng tiết insulin máu bù trừ
. Tăng tiền chất khơng hoạt tính
. Mất khả năng tiết insulin theo đợt
Tăng đường huyết mạn tính làm nặng
thêm các rối loạn tiết insulin
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Cơ chế BSinh
ĐTĐ type 2
Yếu tố di truyền: bệnh có tính gia đình,
nguy cơ mắc cao ở người có TS ĐTĐ .
Chưa xác định được gen đóng vai trị
chủ yếu, nhưng có nhiều gen liên
quan: glucokinase, thụ thể insulin,
thụ thể glucagon, glycogen
synthetase
Béo phì: yếu tố làm tăng nguy cơ ĐTĐ
type 2
Vận động thể lực: ít vận động thể lực
làm tăng kháng insulin
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
-
Sinh lý bệnh
Chuyển hố hydrat carbon bình thường
. Các vị trí chuyển hóa quan trọng nhạy
cảm với insulin: gan (tổng hợp, dự trữ,
phân huỷ), cơ vân (oxy hoá glucose
sinh năng lượng), mô mỡ (chuyển G
thành a.béo, glyceryl phosphat và TG)
. Insulin: tăng sử dụng G tế bào, oxy
hóa glucose sinh năng lượng, TH a.béo
và TG, TH glycogen cơ, gan. Giảm giải
phóng G từ gan, SX thể ceton, phân
giải mỡ. Tăng TH P từ a.amin
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Sinh lý bệnh
. Người BT: insulin cùng glucagon, somatostatin, GH,
corticoid, epinephrin làm cân bằng ĐM
. Đảo tuỵ có 3 loại TB: α sản xuất glucagon, ß SX insulin, δ Sx
somatostatin
. Cơ, mỡ sử dụng G là nguồn năng lượng chính, với sự có mặt
của insulin
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Sinh lý bệnh
-
ĐTĐ type 1
. Thiếu insulin tuyệt đối, mô thiếu G, đáp ứng bằng tăng
chuyển a.amin thành hydrat carbon, tăng G máu
. Thiếu G, do không chuyển được vào tế bào, mỡ dự trữ chuyển
thành a.béo tự do, oxy hoá thành thể ceton, vào máu
. Tăng G mạn tính dẫn tới các BC mạch máu và BC khác
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Sinh lý bệnh
-
ĐTĐ type 2
. Thiếu insulin tương đối
. G vẫn vào trong TB cơ và mỡ, không sinh thể ceton
. G máu có thể tăng rất cao, hơn mê TALTT
. Tăng G mạn tính dẫn tới các BC mạch máu và BC khác
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Triệu chứng, tiêu chuẩn chẩn đoán
Triệu chứng
Đặc điểm
Type 1
Tuổi khởi phát < 40
Thể trạng
Gầy
Type 2
> 40
BT/béo
BT/Cao
Insulin máu
Hệ HLA đặc
hiệu
TS gia đình
Triệu chứng
Thấp
Có
Thường khơng
Khởi phát đột
ngột
Triệu chứng rõ
Ceton niệu (+)
Thường có
Khởi phát âm
thầm, TChứng
khơng rõ
BC cấp tính
Nhiễm toan
ceton
Hơn mê TALTT
Không
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Tiêu chuẩn chẩn đoán ĐTĐ (WHO1998)
- Mẫu ĐM bất kỳ > 11,2 mmol/l, kèm TC LS
-
ĐM khi đói > 7 mmol/l
-
Sau khi làm NP 2h > 11,2 mmol/l
(uống 75 g glucose, pha trong 200-250ml nước)
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Biến chứng
BC cấp tính
-
Nhiễm toan ceton
. Thường xảy ra ở type 1, thiếu insulin tuyệt đối, tăng ĐM, sinh thể
ceton, nhiễm toan
. Thở kiểu Kussmaul, mùi ceton, da khô, hôn mê, hạ áp
- Hôn mê TALTT
. Hay xảy ra cho ĐTĐ type 2
. ĐM tăng cao, mất nước nặng, tụt HA hôn mê
- Hạ ĐM
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Biến chứng
BC mạn tính
-
BC mạch máu lớn: nguyên nhân TV chính, hay găp type 2. Xơ
vữa ĐM sớm, tiến triển nhanh, trầm trọng
. Bệnh ĐM vành
. Viêm ĐM chi dưới
. Tổn thương các ĐM khác, TBMN
. THA
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Biến chứng
BC mạn tính
- BC mạch máu nhỏ: tổn thương các
mao mạch, tiểu ĐM tiền mao mạch,
dày màng đáy, tăng tính thấm mao
mạch, mạch dễ vỡ
. Bệnh lý võng mạc
. Bệnh lý thận
. Bệnh lý thần kinh: TK ngoại biên,
liêt TK sọ.
. Tổn thương TK thực vật: hạ HA tư
thế, tim nhanh
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Biến chứng
BC mạn tính
- BC khác
. Nhiễm khuẩn
. Tổn thương da
. Tổn thương bàn chân ĐTĐ
. Tổn thương khớp
DIAGNOSTIC LABORATORY TESTS AND
STUDIES WITH REGARDS TO CASE
1) Tuberculin (Mantoux) Test (Test
should have been Administered)
•
2-4 weeks after infectionintracutaneous injection of 0.1 mL of
purified protein derivative (PPD)
induces visible and palpable induration
(at least 5 mm in diameter)
•
Positive test indicates cellmediated hypersensitivity to
tubercular antigens
2) Sputum Stain (Should have been
Administered)
•
Look for acid-fast bacilli in sputum
3) Chest Radiographs (Administered)
•
Indicated Irregular opacity of the right
Lung may be a cavitary lesion in
one of lobes
•
May indicate calcified lymph
nodes
4) Abdominal CT scan (Administered)
•
Revealed Hepatomegaly and Diffuse
Lymphadenopathy A likely result of
hematogenous dissemination as in
progressive primary tuberculosis
signifies involvement of
reticuloendothelial system by the
opportunistic pathogen
5) Thoracocentesis (Administered)
•
Cytologic examination of
pleural fluid indicated poorly
differentiated adenocarcinoma
Hình ảnh lao phổi điển
hình
This radiograph shows a patient
with typical radiographic findings
of tuberculosis.
Miliary Tuberculosis
Lao kê
Millet
USFWS
↑↑ Primary Tuberculosis
of Upper Lobes – Diffuse
Alveolar Infiltrates
↑↑ Reactivation
Tuberculosis – Cavity
Definitions
* Urethritis : Infection of anterior
urethral tract
dysuria, urgency
and frequency of micturition
Dysuria
(burning pain
on passing urine)
- Urgency
(the urgent need to
pas urine)
- Frequency of micturition تارم ددعتعدد مرات
التبول
* Cystitis
and
: Infection of urinary bladder
dysuria, frequency, pyuria
haematuria
* Bacteriuria: Presence of bacteria in
urine
A count of 10 organisms/ml or more in
urine
* Pyuria
•
: Presence of pus in urine
(more than 10 cells/HPF)
Pyelonephritis: Infection of kidney
(lion pain, pyuria,
زفزفة ورعشةrigors
fever,
Hệ tiết niệu
Hoại tử khô bàn chân
Điều trị
ĐTĐ type 1
Sử dụng insulin, chế độ ăn, tập luyện
vận động. Giáo dục BN, KS đường
huyết, khám, theo dõi tư vấn
- Insulin: loại, cách dùng phác đồ
- Chế độ ăn:
. Khẩu phần 50, 30-35, 10-15
. Nhu cầu năng lượng: tuổi giới,hoạt
động thể lực
. Chia nhỏ bữa ăn
- Ksoát ĐM
- Giáo dục BN
- Khám định kỳ, tư vấn, phát hiện
sớm BC
Điều trị
Type 2
-
Chế độ ăn
. Điều chỉnh chế độ ăn
. BN béo phì
. BN cân nặng BT
-
Vận động thể lực
-
Các thuốc hạ đường huyết
- K soát ĐM. Giáo dục BN. Khám định kỳ, tư vấn, phát hiện sớm BC