Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT ppt _ BỆNH HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.51 KB, 14 trang )

Khoa Y – Bộ môn Bệnh học

HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
Bài giảng pptx các mơn chun ngành dược hay nhất
có tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916


Mục tiêu học tập

1. Nêu được các nguyên nhân gây xuất
huyết.

2. Trình bày được triệu chứng lâm sàng
của xuất huyết.


Định nghĩa

 Xuất huyết là tình trạng máu
thốt ra khỏi thành mạch do vỡ
mạch hoặc không do vỡ mạch.


Nguyên nhân

 Do thành mạch bị tổn thương.
 Do tiểu cầu.
 Do bệnh huyết tương.



Do thành mạch bị tổn thương

 Thiếu vitamin C, PP.
 Nhiễm khuẩn: sởi, nhiễm khuẩn
huyết do não mô cầu.

 Một số bệnh mạn tính: lao, xơ gan.
 Bệnh Scholein – Henoch.


Do tiểu cầu
 Bệnh tiểu cầu bẩm sinh:
- Bệnh tiểu cầu suy nhược Glanzman:
DT lặn.

- Bệnh Willebrand: DT trội.
 Giảm tiểu cầu tự miễn.


 Giảm tiểu cầu thứ phát:
- Suy tủy.
- Tủy xương bị lấn át.
- Dị ứng
- Tăng tiêu hủy tiểu cầu do cường lách.
- Nhiễm khuẩn: sốt xuất huyết…


Do bệnh huyết tương

 Thiếu hụt yếu tố tạo thành

thromboplastin: yếu tố VΙΙΙ , Ι X, X.

 Thiếu Prothrombin và Proconvertin :
bệnh lý gan, thuốc chống đông.

 Bệnh tiêu sợi huyết ( tiêu fibrinogen và
fibrin ): sau NT nặng, NĐ. Do sản xuất
nhiều streptokinase, urokinase.


TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Xuất huyết tự nhiên, sau va
chạm, sau thủ thuật.


Xuất huyết dưới da

 Vị trí : Mọi vị trí trên da.
 Màu sắc: đỏ – tím – vàng – xanh – mất đi.
 Hình thái:
- Chấm xuất huyết : < 1mm.
- Nốt xuất huyết : 1 – 10 mm.
- Mảng xuất huyết : 1 – 10 cm.
- Đám xuất huyết : nhiều chấm, nốt, mảng.
- Khối máu tụ.


Xuất huyết niêm mạc:
Niêm mạc miệng, lưỡi, răng, lợi.
Xuất huyết các tạng:

Tử cung, dạ dày, thận – tiết niệu, gan, lách,
phổi.


Xét nghiệm
 Nghiệm pháp dây thắt.
 Đánh giá tiểu cầu.
- Thời gian máu chảy.
- Thời gian co cục máu.
- Số lượng tiểu cầu.


 Đánh giá các yếu tố đông máu:
- Thời gian đông máu.
- Thời gian Quick.
- Thời gian Howell.
- Tỷ lệ phức hợp prothrombin.
- Định lượng fibrinogen.




×