Câu hỏi:
Hãy trả lời đúng, sai cho các nội dung sau. (Điền dấu (X) vào phương án đúng)
Đúng Sai
1. Để xem xét hệ thống kiểm soát nội bộ hàng tồn kho phải xem
a. Hệ thống sổ kế toán
b. Quy trình, thủ tục nhập, xuất kho;
c. Hệ thống công nghệ thông tin
d. Bố trí kho;
e. Nhân viên phụ trách và các nhân viên liên quan
x
x
x
2. Đối với đơn vị chủ đầu tư thì NVL được hạch toán vào chi phí
khi:
a. Vật tư được xuất kho
b. Vật tư xuất đến chân công trình
c. Có quyết toán A - B X
3. Hàng hóa bất động sản gồm
a. Cơ sở hạ tầng mua để bán trong kỳ
b. Chi phí sửa chữa, cải tạo, nâng cấp cho bất động sản chờ bán
c. Quyền sử dụng đất
d. Chi phí đầu tư xây dựng bất động sản
x
x
4. Được ghi nhận vào TK 632 các chi phí
a. Vật tư hao hụt sau khi trừ bồi thường cá nhân
b. Giá trị còn lại tài sản thanh lý
c. Giá gốc vật tư xuất kho
d. Chi phí liên quan đến bán, thanh lý BĐS đầu tư trong kỳ
x
x
x
5. Chi phí không tính vào giá gốc hàng tồn kho gồm:
a. Chi phí NVL, nhân công và các chi phí SXKD khác phát sinh
trên mức bình thường
x
b. Chi phí bảo quản hàng tồn kho và chi phí bảo quản khi mua
hàng cần thiết cho quá trình SX tiếp theo
c. Chi phí liên quan trực tiếp đến việc mua hàng
d. Chi phí bán hàng x
6. Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ có
a. Ba tiêu chuẩn
b. Bốn tiêu chuẩn
c. Năm tiêu chuẩn
x
7. Nguyên giá TSCĐ gồm
a. Giá mua trả ngay
b. Giá mua trả chậm
c. Các chi phí liên quan
d. Thuế không được khấu trừ
x
x
8. TSCĐ tương tự nhau mang trao đổi
a. Không thay đổi nguyên giá
b. Có thay đổi nguyên giá x
9. TSCĐ vô hình được biếu tặng
a. Ghi tăng TSCĐ và bổ sung thu nhập
b. Ghi tăng TSCĐ và tăng quỹ khen thưởng phúc lợi
c. Được tính thuế TNDN phải nộp cùng với kết quả chung của
DN
d. Được tính thuế TNDN phải nộp riêng cho hoạt động này
x
x
10. Việc trích KH TSCĐ phải
a. Theo nguyên tắc tròn ngày
b. Theo nguyên tắc tròn tháng
c. áp dụng nhất quán trong năm
d. Không cần nhất quán trong năm
x
x
11. TSCĐ thuê tài chính
a. Có phải tính khấu hao
b. Không phải tính khấu hao
c. Hết thời gian thuê bắt buộc phải mua lại
x
12. Khấu hao TSCĐ được trích với
a. Mọi TSCĐ
b. Các TSCĐ tham gia vào hoạt động SXKD
c. Mức không vượt quá 2 lần so với chế độ quy định
13. Phản ánh vào TK 217 – BĐS đầu tư các khoản sau
a. Giá trị bất động sản mua về để bán trong kỳ HĐKD bình
thường
b. Giá mua của BĐS đầu tư và các chi phí liên quan trực tiếp
c. Bất động sản chủ sở hữu sử dụng
x
14. Tiền lương đối với DN Nhà nước được tính theo
a. Đơn giá cấp trên giao
b. Hợp đồng lao động
c. Thỏa ước lao động tập thể
x
15. Quỹ trợ cấp mất việc làm được trích từ 1% đến 3%
a. Trên quỹ lương thực tế phải trả
b. Trên phần lợi nhuận còn lại sau khi nộp thuế TNDN
c. Trên quỹ lương đóng BHXH x
16. Chi phí lãi vay được tính vào chi phí hợp lý hợp lệ khi
a. Nhỏ hơn hoặc bằng mức lãi suất trần cao nhất
b. Theo lãi suất thỏa thuận
c. Tối đa không quá 1,2 lần mức lãi suất cho vay
của NH thương
mại trên địa bàn cùng thời điểm
x
17. Hàng tồn kho được lập khi
a. Giá trị thuần có thể thực hiện được < giá đang hạch toán trên sổ
kế toán.
b. Có hóa đơn, chứng từ theo quy định của BTC
c. Hàng tồn kho dự trữ để bán theo các hợp đồng không thể huỷ bỏ
d. Hàng tồn kho dự trữ để SX nếu giá bán của sản phẩm do chúng
góp phần cấu tạo nên lớn hơn hoặc bằng giá thành SX của SP
x
x
18. Doanh thu bán hàng phải thỏa mãn mấy điều kiện
a. Ba điều kiện
b. Bốn điều kiện
c. Năm điều kiện x
19. Lãi dồn tích trước lúc mua cổ phiếu, trái phiếu hạch toán vào
a. Doanh thu tài chính
b. Ghi giảm giá trị khoản đầu tư
c. Tăng thu nhập khác
x
20. Kết cấu phần II của thư quản lý gồm
a. Ba phần
b. Bốn phần
c. Năm phần
x
21. Cty chưa có văn bản hướng dẫn cho
a. Chuẩn mực kế toán đợt 1
b. Chuẩn mực kế toán đợt 2
c. Chuẩn mực kế toán đợt 3
d. Chuẩn mực kế toán đợt 4
x
x
22. Yếu tố nào không phản ánh tình hình tài chính của DN
a. Tài sản
b. Vốn chủ sở hữu
c. Doanh thu x
d. Chi phí x
23. Nguyên tắc nào không là nguyên tắc cơ bản của kế toán
a. Thận trọng
b. Phù hợp
c. Bù trừ
d. Có thể so sánh
x
x
24. Trên BCKQ HĐKD cách gọi nào là đúng
a. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
b. Tổng lợi nhuận trước thuế
x
25. TT23/2005 hướng dẫn CMKTVN số 21 thay thế toàn bộ cho
a. QĐ 167/2000/QĐ-BTC
b. TT89/2002/TT-BTC
c. TT105/2003/TT-BTC
x
x
x
Họ và tên :
Bài kiểm tra: kế toán- kiểm toán - tài chính.
Khoá học tháng 8 năm 2005
Thời gian làm bài: 60 phút
Hãy chọn phương án đúng
Đúng Sai
1. Đối tượng tạm ứng là CBCNV trong doanh nghiệp
2. Các đối tượng tạm ứng có số dư âm được phản ánh vào chỉ tiêu Phải trả
khác trên Báo cáo tài chính
3. Không nhất thiết phải đánh giá lại số dư cuối kỳ của các khoản tạm ứng
có gốc ngoại tệ
4.Giá tri tài sản đủ tiêu chuẩn là TSCĐ phải có giá trị trên 10 triệu đồng.
5. Lợi thế thương mại là TSCĐ vô hình
6. Theo qui định hiện hành khấu hao TSCĐ được xác định theo phương
pháp tròn tháng
7.Trong qui trình kiểm toán các khoản mục CPBH, CPQLDN
a. Việc so sánh tỷ lệ các khoản mục Chi phí bán hàng, CPQLDN/ Doanh
thu giữa kỳ này và kỳ trước là cần thiết
b. Không cần thiết kiểm tra các khoản chi phí phát sinh ở đầu niên độ sau.
8. Việc phân bổ các khoản CPBH, CPQLDN (nếu có) không cần thiết phải
áp dụng phương pháp nhất quán với các kỳ trước
9. Theo qui định hiện hành thời hạn nộp tờ kê khai thuế không được vượt
quá 10 ngày của tháng tiếp theo.
10. Được khấu trừ thuế GTGT đối với các khoản chi không phục vụ mục
đích SXKD hoặc các khoản chi từ nguồn khác đài thọ
11.Trong qui trình kiểm toán các khoản mục thuế GTGT đầu vào:
a. Cần đối chiếu số thuế đầu vào phát sinh của từng tháng giữa số hạch toán
với số liệu khai thuế.
b.Cần kết hợp với việc kiểm tra việc hạch toán thuế đầu vào trong tháng
tiếp theo của năm sau xem việc hạch toán đã đúng kỳ hay chưa.
c.Cần kiểm tra các chứng từ của các nghiệp vụ liên quan đến việc hoàn
thuế, miễn giảm thuế.
12. Đối với đơn vị chủ đầu tư thì NVL được hạch toán vào chi phí
khi:
d. Vật tư được xuất kho
e. Vật tư xuất đến chân công trình
f. Có quyết toán A - B
1