Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Câu hỏi sát hạch nhân viên mới tuyển 2005 Chi Nhánh Vũng Tàu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.72 KB, 5 trang )

chơng trình đào tạo nhân viên năm 2005
chi nhánh vũng tàu
_____
bài kiểm tra trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và Tên: ..........................................................................
Anh/ Chị hãy lựa chọn phơng án đúng cho các câu hỏi dới đây
Nội dung Đúng Sai
1. Đối tợng tạm ứng là CBCNV trong doanh nghiệp
2. Không nhất thiết phải đánh giá lại số d cuối kỳ của các khoản tạm
ứng có gốc ngoại tệ
3. Giá tri tài sản đủ tiêu chuẩn là TSCĐ phải có giá trị trên 10 triệu
đồng
4. Lợi thế thơng mại là TSCĐ vô hình
5. Theo qui định hiện hành khấu hao TSCĐ đợc xác định theo phơng
pháp tròn tháng
6. Trong qui trình kiểm toán các khoản mục CPBH, CPQLDN
- Việc so sánh tỷ lệ các khoản mục Chi phí bán hàng, Chi phí
quản lý doanh nghiệp/ Doanh thu giữa kỳ này và kỳ trớc là
cần thiết
- Không cần thiết kiểm tra các khoản chi phí phát sinh ở đầu
niên độ sau
7. Việc phân bổ các khoản CPBH, CPQLDN (nếu có) không cần thiết
phải áp dụng phơng pháp nhất quán với các kỳ trớc
8. Theo qui định hiện hành thời hạn nộp tờ kê khai thuế không đợc vợt
quá 10 ngày của tháng tiếp theo
9. Đợc khấu trừ thuế GTGT đối với các khoản chi không phục vụ mục
đích SXKD hoặc các khoản chi từ nguồn khác đài thọ
10. Đợc ghi nhận vào TK 632 các chi phí:
- Vật t hao hụt sau khi trừ bồi thờng cá nhân
- Giá trị còn lại tài sản thanh lý


- Giá gốc vật t xuất kho
- Chi phí liên quan đến bán, thanh lý BĐS đầu t trong kỳ
1
Nội dung Đúng Sai
11. Chi phí không tính vào giá gốc hàng tồn kho gồm:
- Chi phí NVL, nhân công và các chi phí SXKD khác phát sinh trên
mức bình thờng
- Chi phí bảo quản hàng tồn kho và chi phí bảo quản khi mua hàng
cần thiết cho quá trình SX tiếp theo
- Chi phí liên quan trực tiếp đến việc mua hàng
- Chi phí bán hàng
12. Việc trích KH TSCĐ phải:
- Theo nguyên tắc tròn ngày
- Theo nguyên tắc tròn tháng
- áp dụng nhất quán trong năm
- Không cần nhất quán trong năm
13. TSCĐ thuê tài chính
- Có phải tính khấu hao
- Không phải tính khấu hao
- Hết thời gian thuê bắt buộc phải mua lại
14. Lãi dồn tích trớc lúc mua cổ phiếu, trái phiếu hạch toán vào:
- Doanh thu tài chính
- Ghi giảm giá trị khoản đầu t
- Tăng thu nhập khác
15. Kết cấu phần II của th quản lý gồm:
- Ba phần
- Bốn phần
- Năm phần
16. Yếu tố nào không phản ánh tình hình tài chính của DN:
- Tài sản

- Vốn chủ sở hữu
- Doanh thu
- Chi phí
17. Nguyên tắc nào không là nguyên tắc cơ bản của kế toán:
- Thận trọng
- Phù hợp
- Bù trừ
- Có thể so sánh
2
Nội dung Đúng Sai
18. TT23/2005 hớng dẫn CMKTVN số 21 thay thế toàn bộ cho:
- QĐ 167/2000/QĐ-BTC
- TT89/2002/TT-BTC
- TT105/2003/TT-BTC
19. Dịch vụ soát xét thông tin mang lại mức độ đảm bảo cao hơn dịch
vụ kiểm tra theo các thủ tục thoả thuận trớc, đúng hay sai ?
20. Việt nam đã ban hành các tiêu chuẩn về đạo đức nghề nghiệp đối
với Kiểm toán viên, đúng hay sai ?
21. Theo Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam "khi lập kế kế hoạch và tiến
hành công tác kiểm toán với thái độ hoài nghi nghề nghiệp và phải ý
thức đợc rằng có thể có tồn tại một số tình huống dẫn đến những sai
sót trọng yếu trong các báo cáo tài chính", đúng hay sai ?
22. Các bằng chứng kiểm toán do Kiểm toán viên tự thu thập có độ tin
cậy cao hơn bằng chứng do đơn vị đợc kiểm toán cung cấp, đúng
hay sai ?
23. Khi thu thập các bằng chứng kiểm toán về hệ thống kiểm toán nội
bộ của đơn vị đợc kiểm toán hoạt động có hiệu quả và có khả năng
ngăn ngừa đợc rủi ro, Kiểm toán viên chỉ cần đánh giá về thiết kế
của hệ thống kiểm soát nội bộ đó, đúng hay sai ?
24. Trờng hợp Kiểm toán viên không thể tham gia kiểm kê hàng tồn

kho tại đơn vị đợc kiểm toán, chẳng hạn do tính chất và địa điểm
của công việc kiểm kê này, thì Kiểm toán viên nhất thiết phải đa ra
ý kiến ngoài trừ ngay, đúng hay sai ?
25. Khi tiến hành kiểm toán báo cáo tài chính của một doanh nghiệp đ-
ợc kiểm toán lần đầu tiên, Kiểm toán viên bắt buộc phải đa ra ý kiến
ngoại trừ đối với số d đầu kỳ, đúng hay sai ?
26. Khi tiến hành công tác kiểm toán, Kiểm toán viên có thể phát hiện
ra các bên liên quan và các giao dịch với các bên liên quan thông
qua các nghiệp vụ thực hiện với các điều kiện thơng mại bất thờng,
các nghiệp vụ không logic,các nghiệp vụ với số lợng lớn vv, đúng
hay sai ?
27. Kiểm toán viên không phải xem xét ảnh hởng của những sự kiện
phát sinh sau ngày khoá sổ kế toán lập báo cáo tài chính đối với báo
cáo tài chính và báo cáo kiểm toán trong quá trình kiểm toán, đúng
hay sai ?
28. Đánh giá của Ban Giám đốc doanh nghiệp về khả năng hoạt động
liên tục của doanh nghiệp không đợc nhỏ hơn 12 tháng kể từ ngày
kết thúc niên độ kế toán, đúng hay sai ?
29. Các giai đoạn của một cuộc kiểm toán gồm: Tìm hiểu khách hàng,
Lập kế hoạch kiểm toán, Thực hiện kiểm toán, Hoàn tất công việc
kiểm toán và phát hành báo cáo kiểm toán
30. Các thông tin chủ yếu cần thu thập trong giai đoạn Tìm hiểu khách
hàng gồm: Tên khách hàng, nhu cầu khách hàng, các thông tin pháp
3
Nội dung Đúng Sai
lý, hoạt động kinh doanh của khách hàng trong năm kiểm toán, hệ
thống kế toán, hệ thống kiểm soát nội bộ, tình hình và môi trờng
kinh doanh của khách hàng
31. Chiến lợc kiểm toán đợc lập:
- Cho mọi cuộc kiểm toán

- Cho cuộc kiểm toán lớn về quy mô
- Cho cuộc kiểm toán có tính chất phức tạp
32. Hiểu biết về tình hình kinh doanh của khách hàng sẽ trợ giúp kiểm
toán viên trong việc :
- Đánh giá rủi ro và xác định các vấn đề đáng chú ý, lập kế hoạch
và thực hiện công việc kiểm toán một cách hiệu quả, đánh giá
bằng chứng kiểm toán
- Đánh giá rủi ro và thực hiện công việc kiểm toán một cách hiệu
quả
- Đánh giá rủi ro và xác định các vấn đề đáng chú ý, lập kế hoạch
và thực hiện công việc kiểm toán một cách hiệu quả, đánh giá
bằng chứng kiểm toán, cung cấp dịch vụ tốt hơn cho đơn vị đợc
kiểm toán
33. Mục đích chính của giấy làm việc là: Chứng minh công việc đã thực
hiện theo đúng chơng trình kiểm toán đã đề ra ; cho phép hình thành
ý kiến kiểm toán, soạn thảo th quảnlý ; cung cấp hớng dẫn cho cuộc
kiểm toán năm sau ; là bằng chứng chứng minh cuộc kiểm toán đợc
thực hiện theo các chuẩn mực kiểm toán đã ban hành
34. Các thông tin bắt buộc trên giấy làm việc gồm: tên khách hàng,
khoản mục, ký hiệu tham chiếu, ngời thực hiện, ngời soát xét, ngày
soát xét, bớc công việc thực hiện, những lu ý cho cuộc kiểm toán
năm sau
35. Các trang giấy làm việc của từng phần đợc sắp xếp theo thứ tự:
Trang kết luận kiểm toán, chơng trình kiểm toán, trang tổng hợp,
trang chi tiết số d, các trang giấy làm việc cụ thể
36. Thủ tục kiểm toán đợc thực hiện đối với mỗi khoản mục là:
- Kiểm tra hệ thống kiểm soát nội bộ
- Thủ tục phân tích
- Kiểm tra chi tiết
- Tất cả các thủ tục trên

37. Khi phát hiện có sự chênh lệch giữa số d tiền gửi ngân hàng trên sổ
kế toán của đơn vị và trên xác nhận số d của ngân hàng, kiểm toán
viên cần
- Đa ngay đề xuất điều chính cho khoản chênh lệch này
- Tìm hiểu nguyên nhân chênh lệch và thu thập các bằng chứng
chứng minh cho nguyên nhân đó
4
Nội dung Đúng Sai
38. Để đảm bảo độ tin cậy
- Th trả lời xác nhận công nợ đợc gửi cho đơn vị đợc kiểm toán
để họ xem xét lại và đơn vị có trách nhiệm chuyển cho kiểm
toán viên một bản sao
- Th trả lời xác nhận công nợ đợc gửi thẳng cho kiểm toán viên
39. Khi thực hiện kiểm toán các khoản công nợ kiểm toán viên cần:
- Thu thập bảng phân tích tuổi nợ do khách hàng lập và đa các
thông tin này vào phần thuyết minh báo cáo tài chính
- Thu thập bảng phân tích tuổi nợ do khách hàng lập và kiểm tra
lại các thông tin này
40. Việc đọc các thông tin trong các hợp đồng, thanh lý hợp đồng mua
- Giúp cho kiểm toán viên kiểm tra đợc tính hợp lý, chính xác
của các hoá đơn mua hàng
- Giúp kiểm toán viên phát hiện ra các khoản nợ cha đợc ghi nhận
hay các tranh chấp với nhà cung cấp
- Tất cả các vấn đề trên
5

×