Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài tập ôn tập tại nhà Khối 6 môn Toán-Văn-Anh từ ngày 30-03 đến ngày 04-04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.1 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG HỌC SINH ÔN TẬP Ở NHÀ TỪ 30/ 3 ĐẾN 04/ 4 </b>


<b>KHỐI 6 </b>



<b>Yêu cầu: </b>



 Học sinh hoàn thành bài tập vào vở theo nội dung từng ngày.



<b> Mỗi ngày chụp bài tập đã hoàn thành gửi cho giáo viên chủ nhiệm kiểm tra. </b>


<b>Thứ/ </b>



<b>Ngày </b>

<b>Nội dung HS cần thực hiện </b>



<b>Thứ hai </b>


<b>30/ 3 </b>



<b>Toán </b>


(Buổi sáng)



<b>Bài 1: So sánh các phân số sau: </b>


<b>Ví dụ: </b>

4


3


7
5

<sub> </sub>


4 4.5 20
33.5 15

;



7 7.3 21


5 5.3 15 

<sub> </sub>

<b> Vì </b>




20 21
15 15

nên



4 7
3 5

1)

4


5


5


4

<sub> </sub>

5)


7
12



15


12

<sub> </sub>

9)


6
13



11
26

2)

6



5


7



2

6)


16
13




12



13

10)


9


12



18


4


3)



3

7



8


4

<sub> </sub>

7)



15 15


7 9

<sub> </sub>

11)

7

5



2



4)

9
4




2



5

8)



9 9




22 20

<sub> </sub>

12)


9



10

và 1


<b>Ngữ Văn </b>



(Buổi chiều)

Sưu tầm khoảng 10 câu ca dao về phong cảnh Đồng Nai



<b>Tiếng Anh </b>



(Buổi tối)

Giải đề Tiếng Anh (đề bên dưới)



<b>Thứ ba </b>


<b>31/ 3 </b>



<b>Toán </b>


(Buổi sáng)



<b>Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số: </b>


<b>Ví dụ: </b>

2


5



7
3

<sub> </sub>



MSC: 5.3 = 15


2 2.3 6 ; 7 7.5 35


55.3 15 33.5 15

<b> </b>


1)

10


3


5


6

<sub> </sub>

5)

8

15



11


2

<sub> </sub>

9)


15
22



1
11

2)



7

4



9



2

6)



9
11



5


3

10)


9


18



14


9


3)

5


2


7


6

<sub> </sub>

7)



6 4




13 5

<sub> </sub>

11)


6



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4)

6
9




3


5

<sub> </sub>

8)



7 5




24 6

<sub> </sub>

12)


7



9

và 5


<b>Ngữ Văn </b>



(Buổi chiều)

Tìm hiểu trên Google: di tích đình An Hịa - Đồng Nai.


<b>Tiếng Anh </b>



(Buổi tối)

Giải đề Tiếng Anh (đề bên dưới)



<b>Thứ tư </b>


<b>01/ 4 </b>



<b>Toán </b>


(Buổi sáng)



<b>Bài 3: Tìm x: </b>



<b>Ví dụ: </b>

:

3

2




4

3



<i>x</i>





2 3


3 4


<i>x</i>

 




2.3


3.4


<i>x</i>



6

1


12

2



<i>x</i>



1)

:4 3
7 5


<i>x</i> 

4)

:1 7
2


<i>x</i> 

7)

:5 5 7
9 6 6


<i>x</i>  




2)

:6 1
5 8
<i>x</i> 

5)


3
: 1
4


<i>x</i> 

8)

:8 2 1
3 5 5


<i>x</i>  


3)

:1 7
4 3


<i>x</i> 

6)

:5 4
6


<i>x</i> 


9)



4 11 6
:


5 3 3


<i>x</i>  



<b>Ngữ Văn </b>


(Buổi chiều)



Viết đoạn văn giới thiệu một di tích của Đồng Nai.


(làm vào vở ghi bài: câu 4 trang 106)



<b>Tiếng Anh </b>



(Buổi tối)

Giải đề Tiếng Anh (đề bên dưới)



<b>Thứ năm </b>


<b>02/ 4 </b>



<b>Tốn </b>


(Buổi sáng)



<b>Bài 4: Tìm x: </b>



<b>Ví dụ 1: </b>

3

:

6



4

<i>x</i>

5

<b>Ví dụ 2: </b>



3

2



5

 

<i>x</i>

3





3 6



:


4 5



<i>x</i>

2 3

:


3 5


<i>x</i>





3 5


4 6



<i>x</i>

 

2 5


3 3


<i>x</i>

 





3.5


4.6



<i>x</i>

2.5


3.3


<i>x</i>



15

5


24

8



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1)

3

:

7




2

<i>x</i>

 4)

5



3

2



8

  7)

<i>x</i>

9



3 3 6
8 7 7


<i>x</i>  



2)

10

:

4



3

<i>x</i>

7

5)



3

1



15

 

<i>x</i>

10

8)

 


5 11 7
12 8 8
<i>x</i>  



3)

12

:

2



4

<i>x</i>

3

6)



7

3



11 4




<i>x</i>

 9)

2 2 1
13  <i>x</i> 5 5


<b>Ngữ Văn </b>


(Buổi chiều)



Nhà nước kêu gọi phòng tránh dịch Covid 19, người dân nên ở nhà,


tránh tụ tập đông người. Em hãy viết một đoạn văn từ 8 đến 10 câu


nêu cảm nghĩ của em về việc này.



(làm vào vở rèn Văn hay giấy đôi)


<b>Tiếng Anh </b>



(Buổi tối)

Giải đề Tiếng Anh (đề bên dưới)



<b>Thứ sáu </b>


<b>03/ 4 </b>



<b>Tốn </b>


(Buổi sáng)



<b>Bài 5: Tìm x biết: </b>


1)

  :4


3
5
3
<i>x</i> 

4)



5
4
7 3
:
8 8


<i>x</i> 

      

7)

2
5


7 4
3 3
<i>x</i>  

2)

:16 3


3 8


<i>x</i> 


5)

 


1 17 1


:


2 <i>x</i>  4 4

<sub> </sub>

8)



9
2


1 7


4 4
<i>x</i>  


3)

:7
3


5
8


<i>x</i> 

6)

 3: 12 6


5 <i>x</i> 7 7

<sub> </sub>

9)



3 5 3


5<i>x</i>11 11


<b>Ngữ Văn </b>



(Buổi chiều)

Tìm hiểu trên Google: Văn Miếu Trấn Biên - Đồng Nai.


<b>Tiếng Anh </b>



(Buổi tối)

Giải đề Tiếng Anh (đề bên dưới)



<b>Thứ bảy </b>


<b>04/ 4 </b>



<b>Tốn </b>


(Buổi sáng)




<b>Bài 6: Tìm x biết: </b>


1)

  :12


5
3
8
<i>x</i> 

4)


4
3
9 4
:
7 7


<i>x</i> 

       

7)

3
5


6 2
9 9
<i>x</i>  

2)

:15 2


4 9


<i>x</i> 


5)

 


5 20 13



:


9 <i>x</i>  3  3

<sub> </sub>

8)



5
4


12 3
5 5
<i>x</i>  


3)

:7
8


9


5



<i>x</i> 

6)

 

3

:

3 5



8

<i>x</i>

4

4

<sub> </sub>

9)



2

3 8



5

<i>x</i>

7

7



<b>Ngữ Văn </b>


(Buổi chiều)



Viết đoạn văn giới thiệu lịch sử xây dựng Văn Miếu Trấn Biên


Đồng Nai. (làm vào vở rèn Văn hay giấy đôi)




<b>Tiếng Anh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>NỘI DUNG HỌC SINH ÔN TẬP MÔN ANH Ở NHÀ KHỐI 6 </b>


<b>TỪ NGÀY 30/ 3 ĐẾN NGÀY 04/ 4 </b>



<b>Lưu ý: </b>



 Học sinh chép đề đầy đủ và làm vào vở ơn tập Anh. Hồn thành bài tập theo từng ngày


như lịch bên dưới



 HS có thể trực tiếp với GVCN, GVBM qua kênh của lớp (Zalo / Messenger / Facebook


…) để được hỗ trợ thêm



 Mỗi từ vựng viết 1 dòng đỏ, 3 dòng xanh.


<b>THỨ 2 (30/ 3) </b>


<b>Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (Hiện Tại Đơn hoặc Hiện Tại Tiếp Diễn) và dịch </b>
<b>câu sang Tiếng Việt. </b>


<b>1. __________________ she (like)______________ apples? </b>


Dịch:……….


2. Usually, I (have)_________________ lunch at 12.00. -__________________you (have)
___________________ lunch at 11.00?


Dịch:……….
3. He can (swim)_______________ but I can’t(swim)_____________________.
Dịch:……….



4. At the moment, my sister (read)___________________ a comic book.
Dịch:……….


5. I (like )__________________ice-cream.


Dịch:……….
6. Where ___________________Mr. Ha (live)_______________?


Dịch:……….
7. Monkeys can (climb)_________________ the tree.


Dịch:……….


8. Hang (go)__________________to the bookshop now because she ( want ) ___________ to
buy some books.


Dịch:……….
9. We (go) ______________to market and (buy)_________________some fruits.
Dịch:……….


10. Now, Lan (study)________________English and Lien (listen)______________to music.
Dịch:……….


<b>Bài 2: Từ vựng: (viết mỗi từ 1 dòng bút đỏ, 3 dòng bút xanh) </b>


1. Bookshop /ˈbʊkʃɒp/: hiệu sách
2. Market /ˈmɑːkɪt/: chợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4. Usually /ˈjuːʒuәli/: thường thường


5. Climb /klaɪm/: leo trèo


<b>THỨ 3 (31/ 3) </b>


<b>Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (Quá Khứ Đơn) và dịch câu sang Tiếng Việt. </b>


1. Why (be)... he unhappy last Tuesday?


Dịch:……….
2. I (remember)... your trip to Nha Trang two years ago.


Dịch:……….
3. Ba (wear)... the cap all day yesterday.


Dịch:……….
4. I (eat)... a lot of fish yesterday.


Dịch:……….
5. Her aunt (take)... her to see Cham Temple last year.
Dịch:……….


6. Tuan (have)... a new bike yesterday.


Dịch:……….
7. She (not buy)... a new ruler yesterday.


Dịch:……….


8. He (not talk)... with his parents about his vacation in Da Lat last year.
Dịch:……….



9. They (not come)... school yesterday.


Dịch:……….
10. The windows (not close)... yesterday.


Dịch:……….


<b>Bài 2: Từ vựng: (viết mỗi từ 1 dòng bút đỏ, 3 dòng bút xanh) </b>


1. Unhappy /ʌnˈhỉpi/: khơng vui
2. Temple /ˈtempl/: ngơi đền
3. Vacation /vәˈkeɪʃn/: kì nghỉ
4. Mice /maɪs/: con chuột
5. Ticket /ˈtɪkɪt/: vé


<b>THỨ 4 (01/ 4) </b>


<b>Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (Tương Lai Đơn) và dịch câu sang Tiếng Việt. </b>


<b>1. The film __________ at 10:30 pm. (end) </b>


Dịch:……….
2. Taxes __________ next month. (increase)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Dịch:……….
4. Why __________ me your car? (you/not/lend)


Dịch:……….
5. __________ the window, please? I can’t reach. (you/open)



Dịch:……….
6. The restaurant was terrible! I __________ there again. (not/ eat)


Dịch:……….
7. Jake __________ his teacher for help. (not/ ask)


Dịch:……….
8. I __________ to help you. (try)


Dịch:……….
9. Where is your ticket? The train __________ any minute. (arrive)


Dịch:……….
10. While the cat’s away, the mice __________. (play)


Dịch:……….


<b>Bài 2: Từ vựng: (viết mỗi từ 1 dòng bút đỏ, 3 dòng bút xanh) </b>


1. Address /әˈdres/: địa chỉ


2. Remember /rɪˈmembәr/: ghi nhớ
3. Lend /lend/: cho mượn


4. Restaurant /ˈrestrɒnt/: nhà hàng
5. Terrible /ˈterәbl/: tồi tệ


<b>THỨ 5 (02/4) </b>



<b>Bài 1: Sắp xếp thành câu có nghĩa: </b>


<b>1. his/ people/ in/ how/ are/ family/ there/ many/ ? </b>
<b>... </b>


2. is/ river/ there/ a/ my/ near/ house/


...
3. Ngan / shower/ at 6.00./ takes/ a


...
4. lives/ apartment/ in/ he/ an.


...
5. are/ how many/ table/ on/ books/ the/ there/ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2: Đặt câu hỏi với từ gợi ý: </b>


<b>1. No, it isn't. My house is small. </b>


 Is ...?
2. I get up at 6:00.


 What time...?
3. There are twenty classrooms in my school.


 How many...?
4. She is reading a newspaper.


 What...?


5. She travels to work by car.


 How...?


<b>Bài 3: Từ vựng: (viết mỗi từ 1 dòng bút đỏ, 3 dòng bút xanh) </b>


1. Apartment /әˈpɑːrtmәnt/: căn hộ
2. Newspaper /ˈnjuːzpeɪpә(r)/: tờ báo
3. Take a shower: đi tắm


4. Travel /ˈtrævl/: di chuyển
5. Grocery /ˈɡrәʊsәri/: tiệm tạp hóa


<b>THỨ 6 (03/4) </b>


<b>Bài 1: Sắp xếp thành câu có nghĩa: </b>


1. homework/ You/ should/ everyday/ your/ do


...……….……...……….……...……….……...
2. to/ music/ like/ listen/ you/ Would/ to/ some/ ?


...……….……...……….……...……….……...
3. doing/ is/ mother/ her/ what ?


..…………...……….……...……….……...……….……...…
4. listening/ Nam/ now./ to/ music/ is


..…………...……….……...……….……...……….……...…
5. relatives/ will/ Trung/ visit/ his/ at Tet/.



...……….……...……….……...……….……...


<b>Bài 2: Đặt câu hỏi với từ gợi ý: </b>


1. The bank is opposite the restaurant.


 Where...?
2. I saw her last night.


 When... ?
3. Her neighbor gave her a nice dress.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 Why... ?
5. Nam left home at 7 o'clock yesterday.


 What time... ?.


<b>Bài 3: Từ vựng: (viết mỗi từ 1 dòng bút đỏ, 3 dòng bút xanh) </b>


1. Relative /ˈrelәtɪv/: họ hàng


2. homework /ˈhәʊmwɜːk/: bài tập về nhà
3. opposite /ˈɒpәzɪt/: đối diện


4. neighbor /ˈneɪbәr/: hàng xóm
5. because /bɪˈkɔːz/: bởi vì


<b>THỨ 7 (04/4) </b>



<b>Bài 1: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng: </b>


Mr. Nam (1)______ Minh’s father. He gets (2)______ very early every morning. After watering some
flower trees in front of the house, he washes himself, (3)______ his teeth, has bread for breakfast and
then rides a bike to work at a big factory (4)______ a small town. The factory is (5)_______ a large
park and a big stadium. He works from 7 A.M to 5 P.M every day. Today is Sunday, so he isn’t
working. He is (6)______ to the countryside with his son, Minh. The scenery is (7)___________.
They are stopping at a grocery to buy (8)_________ ice-cream for Minh and a bottle (9) _______
water for Mr.Nam. They are going to go home (10) _____ the afternoon.


1. A. is B.’s C. are D. A & B
2. A. in B. on C. up D. to
3. A. washes B. brushes C. brush D. wash
4. A. at B. on C. between D. in
5. A. between B. in C. to D. on
6. A. walking B. walk C. to walk D. B&C


7. A. beauty B. beautiful C. beautifully D. none of them
8. A. the B. an C. a D. to


9. A. in B. on C. of D. at
10. A. on B. of C. and D. in


<b>Bài 2: Từ vựng: (viết mỗi từ 1 dòng bút đỏ, 3 dòng bút xanh) </b>


1. Early /ˈɜːrli/: sớm


2. Factory /ˈfæktri/: nhà máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐÁP ÁN NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN ANH Ở NHÀ KHỐI 6 </b>



<b>TỪ NGÀY 23/ 3 ĐẾN NGÀY 28/ 3 </b>



<b>Thứ / </b>


<b>Ngày </b>



<b>Đáp án </b>



<b>Thứ </b>


<b>hai </b>


<b>23/ 3 </b>



<b>I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc và dịch câu sang Tiếng Việt </b>


1. goes



2. is raining


3. is running


4. work



5. points / wants


6. is cooking / cooks


7. are / going / am going


8. doesn’t do



9. will meet


10. Are



1. Anh ấy thường đi bộ đến trường.


2. Bây giờ trời đang mưa to.



3. Nhìn kìa! Một người đàn ơng đang chạy sau tàu lửa.



4. Những học sinh cá biệt không bao giờ chăm chỉ.



5. Giáo viên luôn chỉ vào bảng đen khi muốn giải thích một điều gì đó.


6. Mẹ đang nấu đồ ăn trong bếp, mẹ luôn nấu bữa sáng.



7. Bây giờ bạn đang đi đâu vậy? Mình đang đến rạp chiếu phim.


8. Anh ấy không thường xuyên tập thể dục buổi sáng.



9. Anh ấy sẽ đến nha sĩ vào tuần tới.



10. Bạn có phải là một học sinh gỏi khơng?



<b>Thứ </b>


<b>ba </b>


<b>24/ 3 </b>



<b>I. Cho dạng đúng động từ trong ngoặc và dịch câu sang Tiếng Việt </b>


1. don’t / go



2. is swimming


3. will come


4. aren’t


5. gets



6. Do / watch


7. is listening


8. washes


9. doesn’t / do


10. isn’t playing




1. Họ không thường xuyên đi học bằng xe máy.


2. Bây giờ anh ấy đang bơi ở đằng kia.



3. Tháng tới cô ấy sẽ đến đây.


4. Họ không phải là bác sĩ.


5. Anh ấy thường đi học muộn.



6. Bạn có thường xun xem TV khơng?


7. Mr. Brown bây giờ đang nghe nhạc.


8. Hải thường rửa mặt lúc 6.15.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thứ </b>


<b>tư </b>


<b>25/ 3 </b>



<b>I. Cho dạng đúng động từ trong ngoặc và dịch câu sang Tiếng Việt </b>


1. got



2. came


3. was


4. bought


5. didn’t do


6. Did / live


7. watched


8. weren’t


9. didn’t catch


10. came



1. Chị gái tôi đã kết hôn vào tháng vừa rồi.




2. Daisy đã đến nhà ông bà cô ấy cách đây 3 ngày.


3. Máy tính của tơi đã bị hư vào ngày hôm qua.



4. Anh ấy đã mua cho tôi một con gấu bông bự vào ngày sinh nhật tuần vừa


rồi.



5. Các con của tôi tối qua đã không làm bài tập.


6. Có phải cách đây 5 năm bạn đã sống ở đây?


7. Tối qua họ đã xem TV muộn.



8. Họ đã cảm thấy không thú vị về bộ phim tối qua.


9. Hôm qua họ đã không bắt được xe buýt.



10. Tối qua chị tôi về nhà muộn.



<b>Thứ </b>


<b>năm </b>


<b>26/ 3 </b>



<b>I. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. </b>


1. What is she doing?



2. What do you usually do after school?


3. How often does Minh go swimming?


4. What are they going to do tonight?


5. What does Nga want to do?



<b>II. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. </b>



1. My friend has an oval face.



2. Minh isn’t going to Hoi An next week.



3. Where is the swimming-pool?


4. How are you today?



5. Nam was in Ha Noi last month.



<b>Thứ </b>


<b>sáu </b>


<b>27/ 3 </b>



<b>I. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. </b>



1. They are going to the National Park tomorrow.


2. What did they do in the park yesterday?



3. I am a student at Le Hong Phong Primary.


4. Where did you go last weekend?



5. Ha Noi is busy and noisy / Ha Noi is noisy and busy.


<b>II. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. </b>



1. Where are the children?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thứ </b>


<b>bảy </b>


<b>28/ 3 </b>



<b>I. Đọc đoạn văn và trả lời True or False. </b>


1. False




2. True


3. False


4. True


5. False



<b>II. Đọc lại đoạn văn và trả lời những câu hỏi sau. </b>


1. Quang is having dinner at the moment.



<b>2. He feels full after dinner. </b>


<b>3. He eats bananas after dinner. </b>


4. No, he isn’t



<b>5. He is a gymnast. </b>



</div>

<!--links-->

×