Khoa Dược – Bộ mơn Dược lý
HORMON VỎ THƯNG
THẬN
Bài giảng pptx các mơn chun ngành dược hay
nhất có tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916
Mục tiêu bài giảng:
1. Trình bày được 3 tác dụng chính của nhóm
Gluco- corticoid
2. Trình bày được chỉ định 2 nhóm: Glucocorticoid và Mineralo-corticoid
3. Kể được tai biến của nhóm Gluco-corticoid
4. Nêu được chống chỉ định sử dụng nhóm Glucocorticoid
5. Vân dụng được các corticosteroid trong điều trị
TUYẾN THƯỢNG THẬN
Vỏ thượng thận gồm có 3 lớp
Lớp cầu tiết ra: Mineralo corticoid
Lớp bó tiết ra: Gluco corticoid
Lớp lưới tiết ra Androgen
Vùng bó và vùng lưới chịu ảnh hưởng của
ACTH
- Thiếu ACTH 2 vùng này sẽ teo lại
- Thừa ACTH 2 vùng này sẽ phì đại và tăng
sinh
Vùng cầu: Aldosteron được điều hoà sản xuất
chủ yếu bởi hệ Renin - Angiotensinogen
Cơ chế tác dụng hormon
steroid
Cơ chế tác dụng của các
Hormon Steroid
Các hormon Steroid gắn với các receptor
trong bào tương
Hormon-Receptor, phức
hợp này sẽ vào nhân tế bào.
Tại nhân tế bào phức hợp HormonReceptor sẽ gắn vào các vị trí đặc hiệu
trên phân tử AND để tạo thành ARN
thông tin.
ARN thông tin được tạo thành sẽ tổng
hợp nên protein mới.
Các protein này có thể là enzym, protein
vận tải, hoặc protein cấu trúc.
NHOÙM
MINERALOCORTICOID
Aldosteron
DOC :Desoxycorticosterone
Tác dụng
Điều hòa rối loạn nước và điện
giải.
* Giữ nước và muối
* Thải K+, H+
* Kiềm chuyển hóa
Được sản xuất khi
* khối lượng tuần hoàn giảm
* K+ trong máu tăng
* Na+ trong máu giảm
Điều hoà sản xuất Aldosteron: hệ renin-engiotensin
Angiotensinogen
Angiotensin I
Angiotensin II
Renin
Aldosterone
Kidney
Sodium &
Water
Reabsorption
Adrenal Cortex
Blood Pressure
Vasoconstriction
Tai biến
Phù
Cao HA
Giảm K+
nhiễm kiềm
Công dụng
Addison
CHẾ PHẨM
Desoxycorticosteron
(Doca acetat, Percorten acetat, Syncortyl)
Fludrocortison (Floritef acetat)
GLUCO - CORTICOIDE
A. Tự nhiên :
Cortisol
Cortison
Corticosteron
Tác dụng
Kháng viêm :
- Tạo thành lipocortin ức chế phospholipase
A2
- Vững bền màng lysosom
- Giảm chức năng của nguyên bào sợi
Chống dị ứng :
Decarboxylase (-)
- Histidin -------------------------> histamin
- Giảm đáp ứng của cơ thể đối với tác
nhân gây dị ứng
Phospholipi
d
Phospholipase
A2
NSAID
Acid
arachidonic
COTICOI
D
NSAID
Cyclooxygena
se
Lypooxygena
se
Endoperoxid
vịng
Leucotrie
n
Gây
viêm
Prostaglandin Thromboxa
n
Gây
Kết tập
tiểu cầu
viêm
Cơ chế tác động của một số
Tác dụng
Ức chế miễn dịch : teo mô BH và
tuyến ức
- ↓ lượng kháng thể
- ↓số lượng tế bào lympho (1mg/kg/ngày
đối với Prednisolon)
- ↓các thành phần bổ thể
- ↓các cytokine (lymphokin, interleukin-1)
- Cản trở quá trình xử lý kháng
nguyên
Các tác động khác :
Chuyển
hoá :
Glucid : ↑ đường huyết
. Tăng tân sinh đường
. Giảm sử dụng G ở mô ngoại biên
Protid Tăng thoái hoá
. Da nhăn, mỏng, nứt
. Mô liên kết lỏng lẻo,chậm hoá sẹo
. Teo cơ
. loãng xương
. ↑ urê huyết
Lipid: ↑ thối hố triglycerid
.Tái phân bố mỡ
. Cholesterol máu ↑
Giữ H2O và NaCl
K+, H+ thải theo nước tiểu
Đối kháng với Cholecalciferol
Gây sỏi đường tiết niệu
Máu :Tăng hồng cầu và bạch cầu trung tính
Tim mạch : cường GC có thể gây tăng huyết
áp
+ GC làm tăng cung lượng tim và trương lực
mạch máu
+ GC điều hoà sự biểu lộ các thụ thể giao
cảm .
Thận:
↑ độ lọc cầu thận do ↑ cung lượng tim
TKTƯ : Td trực tiếp lên R ở vùng hải mã gây rối
loạn tâm thần, ↑ bệnh tâm thần có sẵn
Ảnh hưởng lên sự tăng trưởng:
- ↑phát triển và biệt hóa một số hệ thống và cơ
quan của thai nhi:
+ ↑chất surfactant ở phổi
+ ↑phát tiển hệ thống men ở hệ tiêu hoá và gan
- Ức chế tổ chức sụn làm trẻ em chậm lớn
Tác dụng trên cơ vân:
+ thiếu GC gây nhược cơ
+ thừa GC gây teo cơ
Ảnh hưởng đến các hormon khác:
- H. tuyến giáp:+ ↓ T4 toàn phần
+ ↓T4 chuyển thành T3
- H. sinh dục: ức chế sự tiết gonadotropin
Loét DD-TR: sẽ gia tăng nếu dùng GC chung với
NSAID
Điều hoà tiết cortisol
VÙNG DƯỚI ĐỒI
CRH
TIỀN YÊN
ACTH
VỎ THƯNG THẬN
CORTISOL
Feedback(-)
Triệu chứng suy thượng
thận cấp
- Đau bụng, nôn mữa
- Tiêu chảy
- Tím tái vã mồ hôi
- Tăng thân nhiệt
- Có thể rối loạn tâm thần
- Trụy mạch
- Hạ đường huyết
- Hạ huyết áp
Điều trị
- Hydrocortison
- Truyền NaCl 0,9% và glucose
Dược động học
Vỏ thượng thận: sản xuất Cortisol # 20 mg/
ngày , nhiều nhất khoảng 8 giờ sáng
Hấp thu : tiêu hoá, tiêm, tại chỗ
Chuyển hoá : ở gan
-prednison ⇒ prednisolon
- cortison ⇒ cortisol
Thải trừ : nước tiểu dưới dạng 10 oxy 17
cetosteroid
Chỉ định
Với Prednisolon
Liều sinh lý : 5 mg/ngày: Điều trị thay thế
Liều dược lý :
- Thông thường: 0,5 mg/kg/ngày : Kháng viêm
- Cao: ≥ 1 mg/kg/ngày : Ức chế miễn dòch
-
- Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh
- Hen, Dị ứng
- Kháng viêm, nếu do nhiễm khuẩn + kháng
sinh
- Viêm đa khớp dạng thấp
- Thấp khớp cấp có viêm tim
- Thận : hội chứng thận hư sang thương tối
thiểu
- Bệnh ác tính :
. K máu dòng lympho
. K hạch
. K tuyến giáp
- Lupus
- Xuất huyết giảm tiểu cầu
- Eczema thể tạng
- Viêm dây thần kinh thị giác, viêm gai thị
- Tiêu hoá
. Tiêu chảy dị ứng gluten
. Viêm ruột già mãn
- Da : Giai đoạn cấp tính của bệnh da mãn
. Pemphigus
- Bệnh gan : Viêm gan mãn tiến triển
- Shock nhiễm trùng :
. 30 mg/kg methyl prednisolon
. Hoặc 3 mg/kg Dexamethason
Điều trị 2 – 3 ngày
- Lao các màng
- Phù não
- Ức chế miễn dịch ghép cơ quan
- Phối hợp kháng sinh
Tai biến
Phù , Cao HA
Giảm K+
Loãng xương
Tăng nhãn áp (glaucom)
Tiểu đường
Bùng phát bệnh tâm thần
Giảm sức đề kháng
Tiêm corticoid vào khớp
- Viêm khớp có mủ
- Viêm khớp vô trùng