Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài tập ôn tập tại nhà Khối 6 môn Toán-Văn-Anh từ ngày 02-03 đến ngày 07-03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.86 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG HỌC SINH ÔN TẬP Ở NHÀ TỪ 02/ 3 ĐẾN 07/ 3 </b>


<b>KHỐI 6 </b>



<b>Yêu cầu: </b>


− HS làm vào ở ơn tập Tốn/ Văn/ Anh. Hoàn thành bài tập theo từng buổi/ từng ngày
như lịch bên dưới.


− HS có thể trực tiếp với GVCN, GVBM qua kênh của lớp (Zalo/ Mesenger/ Facebook…) để được
hỗ trợ thêm.


• CHÚ Ý (đối với môn Tiếng Anh):


- HS xem lại kiến thức cũ trước khi làm bài.
- HS làm bài vào vở ôn tập Anh.


- HS bắt buộc phải viết đề sau đó hồn thành bài.
- Mỗi từ vựng viết 1 dòng đỏ, 3 dòng xanh.
<b>Thứ/ </b>


<b>Ngày </b> <b>Nội dung HS cần thực hiện </b>


<b>Thứ hai </b>
<b>02/3 </b>


<b>Toán </b>
(Buổi sáng)


<b>Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số </b>
<b>Ví dụ: </b>2



3 và
7
4


MSC: 3.4 =12


2 2.4 8 7 7.3 21


;


3=3.4 =12 4=4.3=12
1) 8


5



5


3 5) 8


5



và 11


6 9)
4


9



13
8


2)


9


1



và 6 6)
12


5



và 1


3 10)


13


10



7


20
3)


2


7



5



6

<sub> </sub> 7)


7 4




15 5<sub> </sub>11)


3


10



7


4
4) 5


8 và
1


4 8)


5 1




18 6<sub> </sub>12)


7



11

và 2



<b>Ngữ Văn </b>
(Buổi chiều)


Lập dàn ý cho đề bài sau:


Đề: Miêu tả một người bạn thân của em. (trang 67)


<b>Tiếng Anh </b>
(Buổi tối)


<b>I. </b> <b>Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì Present Simple hoặc </b>
<b>Present Continuous. </b>


1. Where ___________you (live) ____________?
I (live) ______________in Hai Duong town.


2. What _______________he (do) ______________now?
He (water) _________________flowers in the garden.
3. What _______________she (do) _____________?


She (be) ______________a teacher.


4. Where (be) _________________ you from?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

brother (play) ______________soccer.


6. It is 9.00; my family (watch) ___________________TV.
7. In the summer, I usually (go) ______________ to the park with


my friends, and in the spring, we (have) ___________Tet Holiday;


I (be) ________ happy because I always (visit) ______________
my grandparents.


8. ____________ your father (go)_____________to work by bus?
9. How ___________your sister (go) ___________to school?
10. What time _____________they (get up) _________________?


<b>II. Sắp xếp lại thành câu có nghĩa: </b>


1. early. / up / always / I / get → ____________________________
2. did / on/ do/ holiday?/ you/ What → ________________________
3. lessons / How/ today?/ many / have / you / do →_______________
4. English / every / speak / day./ I → ________________________
5. reading / of / the / I’m / story / Mai An Tiem. → _____________


<b>III. Từ vựng: </b>


1. shoulder /ˈʃəʊldər/ : vai
2. chest /tʃest/ : ngực
3. heavy /ˈhevi/: nặng


4. cabbage /ˈkæbɪdʒ/: bắp cải
5.vegetable /ˈvedʒtəbl/: rau củ


<b>Thứ ba </b>
<b>03/3 </b>


<b>Tốn </b>
(Buổi sáng)



<b>Bài 2: Tính: </b>


<b>Ví dụ:</b> 3 6 3 6 9


5 5 5 5


+


+ = =


1) 10 21


11+11 5)


5 9


13+13 9)


1 8 4


15+15+15
2) 11 9


21+21<sub> </sub>6)


9 10


24+ 24 10)


4 3 5



13+13+13
3) 40 5


12 +12 7)


7 15


27+27 11)


20 27 15 27


7 + 7 + 7 + 7
4) 3 7


8+8 8)


13 20


32+32 12)


1 3 5 4


14+14+14+14
<b>Ngữ Văn </b>


(Buổi chiều)


Viết bài văn hoàn chỉnh cho đề bài sau:



Đề: Miêu tả một người bạn thân của em. (trang 74)


<b>Tiếng Anh </b>
(Buổi tối)


<b>I. </b> <b>Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì Present Simple </b>
<b>hoặc Present Continuous. </b>


1. What ____________they (do) ________________in the winter?
2. He (meet) _________ his brother at the station tonight.


3. Her favourite subject (be) __________________English.
4. Now, my brother (like) _________________eating bananas.
5. Look! A man (call) _________________you.


6. Keep silent! I (listen) ____________________to the radio.
7. ______________ you (play) _________________badminton


now?


8. Every day, my father (get up)_________________ at 5.00 a.m,
but today, he (get up) __________________ at 6.00 am.


9. Every morning, I (watch) _________________ TV at 10.00, but
today I (Listen) ________________ to music at 10.00.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

school by motorbike.


<b>II. </b> <b>Sắp xếp lại thành câu có nghĩa: </b>



1. fast./ They/ really/ were → _____________________________
2. play/ I’m/ to/ going/ badminton. → ________________________
3. many/ How/ oranges / she / does / want ? →_________________
4. Does / want / he / blue / a / pencil / or / green / a / pencil ? → ____
5. holiday/ did/ Where/ you/ last/ go/ ? → _____________________


<b>III. </b> <b>Từ vựng: </b>


1. lemonade /leməˈneɪd/: nước chanh
2. lettuce /ˈletɪs/: rau diếp


3. iced-tea /aɪst tiː/: trà đá


4. cooking oil /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/: dầu ăn
5. dozen /ˈdʌzn/: tá (12 cái)


<b>Thứ tư </b>
<b>04/3 </b>


<b>Tốn </b>
(Buổi sáng)


<b>Bài 3: Tính : </b>


<b>Ví dụ: </b>3 2 15 8 15 8 23


4 5 20 20 20 20


+



+ = + = =


1) 1 4


2+ 3 5)


5 9


4+5 9)


1 8


6+7
2) 1 9


7+14<sub> </sub>6)


4 5


3+12 10)
5 1
2+6
3) 2 5


9+ 7) 3


8 4


9+5<sub> </sub>11)
2 3


9+10
4) 2 1


3+7 8)


3 7


16+ 8<sub> </sub> 12)


2 7


3+10
<b>Ngữ Văn </b>


(Buổi chiều) <b>Soạn bài: Câu trần thuật đơn có từ “là” (trang 70) </b>


<b>Tiếng Anh </b>
(Buổi tối)


<b>I. </b> <b>Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì Present Simple </b>
<b>hoặc Present Continuous. </b>


1. Every morning, my father (have) ______________a cup of
coffee but today he (drink) ____________milk.


2. At the moment, I (read) ___________a book and my brother
(watch)_______ TV.


3. Hoa (live) ___________in Hanoi, and Ha (live) __________in
HCM City.



4. Hung and his friend (play) _______________badminton.
5. They usually (get up) ___________________at 6.oo in the


morning.


6. Ha never (go) ______________fishing in the winter but she
always (do) _____________ it in the summer.


7. My teacher (tell) __________________Hoa about Math now.
8. There (be) ____________________ animals in the circus.
9. _______________he (watch) ______________TV at 7.00 every


morning?


10. What _____________she (do) _________________at 7.00 am?


<b>II. </b> <b>Chia dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau: </b>


1. To Huu is a famous _________ . (poetry)
2. It is an ______________ film. (interest)
3. Listen ____________ , please! (care)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5. The Internet is one of the most important __________ of our life.
(invent)


<b>Từ vựng: </b>


1. toothpaste /ˈtuːθpeɪst/: kem đánh răng
2. storekeeper /ˈstɔːrkiːpər/: chủ cửa hiệu


3. salesgirl /ˈseɪlzɡɜːl/: cơ bán hàng
4. apple pie /ỉpl ˈpaɪ/: bánh táo


5. sandwich /ˈsỉnwɪdʒ/: bánh mì xăng qt


<b>Thứ năm </b>
<b>05/3 </b>


<b>Tốn </b>
(Buổi sáng)


<b>Bài 4: Thực hiện phép tính: </b>


<b>Ví dụ:</b> 6 3 6 3 3


5 5 5 5




− = =


1) 20 4


11−11 5)


9 2


13−13 9)


11 5 1



15−15−15
2) 17 8


25−25<sub> </sub>6)


32 15


17−17 10)
5 3
11 11−
3) 15 3


4 −4<sub> </sub>7)


71 7


19−19 11)
24 3


7 −7
4) 30 15


12−12 8)


37 25


27−27 12)


20 8 5



7 − −7 7


<b>Ngữ Văn </b>
(Buổi chiều)


Làm bài vào vở rèn Văn hay giấy đôi:


1. Viết một đoạn văn từ 7 đến 10 dịng trình bày cảm nghĩ của
em về tình cảm gia đình trong những ngày phịng dịch corona.
2. Viết một đoạn văn từ 7 đến 10 dịng trình bày về việc em sẽ tự


chăm sóc bản thân để phòng dịch corona.


<b>Tiếng Anh </b>
(Buổi tối)


<b>I. </b> <b>Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì Past Simple. </b>


1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.


2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 minutes to find a
parking space.


3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______
full.


4. The waitress (ask) ______ us if we have reservations.
5. I (say)________, "No, my secretary forgets to make them."
6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.


7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.
8. Then we (see) ______ a small grocery store.


9. We (stop)_____ in the grocery store and (buy) ______ some
sandwiches.


10. That (be) ______ better than waiting for two hours.


<b>II. </b> <b>Tìm lỗi sai trong các câu sau, gạch chân và sửa lại: </b>


1. Phuong lives in a apartment in town. → __________
2. Ba brush his teeth every morning. → __________


3. Classes starts at seven and finish at twelve. → __________
4. Hung often goes his bike to visit his hometown. → __________
5. Look! The students is wearing their new uniforms. → _________


<b>III. </b> <b>Từ vựng: </b>


1. Mineral water /ˈmɪnərəl wɔːtə(r)/: nước khống
2. sausage /ˈsɔːsɪdʒ/: xúc xích


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5. jogging /ˈdʒɑːɡɪŋ/: sự chạy bộ


<b>Thứ sáu </b>
<b>06/3 </b>


<b>Tốn </b>
(Buổi sáng)



<b>Bài 5: Thực hiện phép tính: </b>


1) 1 8 6


25+25+25<sub> </sub>5)


33 10 5


17−17−17 9)


15 3 1
11 11 11− −
2) 1 9 2


7+ +7 7<sub> </sub>6)


14 5 2


3 + −3 3<sub> </sub>10)


5 1 11
6+ +6 6
3) 22 1 5


12 +12−12 7)


3 7 2


8+ −8 8<sub> </sub> 11)



20 7 4


23−23−23
4) 31 21


11−11 8)


20 5


13 −13 12)


11 5 1


15−15−15
<b>Ngữ Văn </b>


(Buổi chiều) <b>Soạn bài: Câu trần thuật đơn khơng có từ “là” (trang 75) </b>


<b>Tiếng Anh </b>
(Buổi tối)


<b>I. </b> <b>Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì Future Simple. </b>


1. I (do) __________it for you tomorrow.


2. My father (call) _____________you in 5 minutes.


3. We believe that she (recover) _______________from her illness
soon.



4. I promise I (return) ______________to school on time.
5. If it rains, he (stay) ____________at home.


6. You (take) me to the zoo this weekend?


7. I think he (not come) _______________back his hometown.
8. The meeting _________________________ (take) place at 6 p.m.
9. If you eat all of that cake, you ______________ (feel) sick.
10. They ______________ (be) at home at 10 o'clock.


<b>II. </b> <b>Đặt câu hỏi theo từ gạch chân: </b>


1. Lan's school bag is blue.


→ What ______________________________________ ?
2. Thu's school has forty classrooms.


→ How many __________________________________ ?
3. My house is behind the hotel.


→ Where ______________________________________ ?
4. No, she isn’t. Mary is a singer.


→ Is __________________________________________ ?
5. I’m tired because I stayed up too late last night.


→ Why ________________________________________ ?


<b>III. </b> <b>Từ vựng: </b>



1. skip rope /skɪp rəʊp/: nhảy dây
2. table tennis /ˈteɪbl tenɪs/: bóng bàn
3. overnight /əʊvəˈnaɪt/: qua đêm
4. clothes /kləʊz/: quần áo


5. tent /tent/: lều


<b>Thứ bảy </b>


<b>07/3 </b> <b>Toán </b>


(Buổi sáng)


<b>Bài 6: Quy đồng các phân số: </b>
1) 7


4 và
5


3 2)
9
8 và


2


7 3)
1
6 và


3


5
4) 5


4 và
11


9 5)


5 4




18 9<sub> </sub>6)


3


10



3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1) 1 5


2+14<sub> </sub>2)


7 5


8+ 3) 4
5 1
2+6
4) 25 13



34−34<sub> </sub>5)


71 37


29−29<sub> </sub>6)


54 33


70−70
<b>Ngữ Văn </b>


(Buổi chiều)


Đọc văn bản “Bài học đường đời đầu tiên” (SGK/3).


Viết một đoạn văn từ 7 đến 10 dòng trình bày cảm nghĩ của em về
nhân vật Dế Mèn. Liên hệ bản thân trong cách cư xử với bạn bè.
(Viết vào phần II Luyện tập trang 78,79)


<b>Tiếng Anh </b>
(Buổi tối)


<b>I. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng: </b>


Mr. Tuan is (1) ________ engineer in a big factory. He lives in a small
apartment (2) _______ the fifth floor of a building in Thanh Hoa City.
The factory is not near (3) _______ so he goes to work by bus. He (4)
_______ home at 7 o’clock to arrive to work at 7.45. (5) _______ is
Saturday morning now, and Mr. Tuan is (6) ______ home, in bed. On
Saturdays he (7) _______ at a quarter to seven. Then he sits in the


living room and (8) ________ breakfast. On Saturday afternoon he (9)
________ tennis or goes swimming. On Saturday evenings he (10)
________ at home, he usually goes out.


1. A. a B. an C. the D. any


2. A. at B. in C. on D. of


3. A. house B. he’s house C. him house D. his house
4. A. leaves B. is leave C. leaving D. leave
5. A. It B. It’s C. Their D. They


6. A. in B. at C. on D. with


7. A. get up B. gets up C. getting up D. to get up
8. A. have B. haves C. has D. to have
9. A. plays B. is play C. played D. is playing
10. A. not stay B. doesn’t


stay


C. isn’t stay D. no staying


<b>II. Từ vựng: </b>


1. warm /wɔːm/: ấm áp
2. season /ˈsiːzn/: mùa
3. spring /sprɪŋ/: mùa xuân
4. activity /ækˈtɪvəti/: hoạt động



</div>

<!--links-->

×