Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

HÌNH HỌC 8 BÀI 1 ONLINE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.03 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b>Chương I – TỨ GIÁC</b>



<b> </b>

<b> </b>

<b> Bài 1. TỨ GIÁC </b>



<b>DÀN BÀI: </b>
1. Định nghĩa


2. _________________________________________________
_________________________________________________


<b>Vở ghi nội dung bài học và mở rộng </b> <b>Bài tự soạn trước của HS </b>


<b>1. Định nghĩa </b>


<b>- Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, </b>
trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên
một đường thẳng.


<b>Ví dụ 1: Hình a, b, c là các tứ giác, hình d không là phải tứ giác. </b>
<i><b>B</b></i>


<i><b>D</b></i>


d)
c)


b)
a)



<i><b>A</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>


<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>C</b></i> <i><b>D</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i> <i><b>D</b></i>


<b> - Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là </b>
đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác.


<b>Câu 1: Tứ giác MNPQ là hình như thế nào? </b>


<b>Câu 2: Vẽ và kể tên các cạnh, các góc của tứ giác EFGH. </b>


<b>Câu 3: Lấy 2 ví dụ minh họa về hình ảnh của tứ giác mà em biết. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai -2-
1 2
21
<b>A</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>


<b>Ví dụ 2: Tứ giác ABCD có: </b>
+ A; B; C; D là các đỉnh.


+ AB; BC; CD; DA là các cạnh.


<i><b>Chú ý: Tứ giác ABCD (hình vẽ trên) là tứ giác lồi. </b></i>


<b>2. Tổng các góc của một tứ giác </b>


<i><b>Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 360</b></i><b>0</b>
.





<b> </b>


<b>Ví dụ 3: Cho tứ giác ABCD, </b> 0 0 0


70 ; 120 ; 95


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> . Tính <i>D</i>.



Giải:


Ta có: 0


360


<i>A B C</i>   <i>D</i> (tổng các góc của tứ giác)




0 0 0 0


0 0 0 0


0


70 120 95 360


360 70 120 95


75
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>D</i>
    
    
 


<b>GT </b> <b>Tứ giác ABCD </b>



<b>KL </b> 0


360


<i>A B C</i>   <i>D</i>


<b>Câu 4: Điền vào chỗ trống: </b>


<i>Q</i>
<i>M</i>
<i>N</i>
<i>P</i>
<i>G</i>
<i>F</i>
<i>E</i>
<i>H</i>


<b>a) Hai đỉnh kề nhau: M và N,</b> ____________________________
<b>Hai đỉnh đối nhau: M và P, </b> ___________________________


<b> b) Đường chéo (đoạn thẳng nối hai đỉnh đối nhau): MP,</b> ______


<b> c) Hai cạnh kề nhau: MN và NP,</b> ________________________
_________________________________________________
<b>Hai cạnh đối nhau: MN và PQ, </b> _______________________


<b> d) Góc: </b><i>M ,</i> __________________________________________
<b>Hai góc đối nhau: </b><i>M và P , </i> ___________________________



<b> e) Điểm nằm trong tứ giác: F, </b> __________________________
<b>Điểm nằm ngoài tứ giác: H, </b> __________________________


<b>A</b>


<b>D</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI TẬP</b>


<b>Dạng 1: Nhận biết tứ giác. </b>


<b>Bài tập GV và HS làm trên lớp </b> <b>Bài tập tương tự HS làm ở nhà để chấm điểm </b>
<b>Bài 1. Vẽ tứ giác HIKM. Hãy kể tên các cạnh kề nhau, các cạnh </b>


đối nhau, các đường chéo, các góc kề nhau, các góc đối nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai -4-
<b>Dạng 2: Tính góc của tứ giác. </b>


<b>Gợi ý: Sử dụng các tính chất về tổng các góc củ tứ giác, của tam giác. </b>


- Trong tứ giác ABCD có 0


360


<i>A B C</i>   <i>D</i>


<b>- Trong tam giác ABC có </b> 0


180



<i>A B C</i>  


<b>Ví dụ: Cho tứ giác ABCD, </b> 0 0 0


75 ; 110 ; 90


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> . Tính <i>D</i>.


<b>Giải </b>


Ta có: 0


360


<i>A B C</i>   <i>D</i>




0 0 0 0


0 0 0 0


0


75 110 90 360


360 75 110 90


85



<i>D</i>
<i>D</i>


<i>D</i>


    


    


 


<b>Bài tập GV và HS làm trên lớp </b> <b>Bài tập tương tự HS làm ở nhà để chấm điểm </b>
<b>Bài 3. Cho tứ giác MNPQ, biết </b> 0 0 0


80 ; 120 ; 70


<i>M</i>  <i>N</i> <i>Q</i> . Tính <i>P</i>. <b>Bài 4. Cho tứ giác EFGH, biết </b> 0 0 0


850 ; 90 ; 124


<i>E</i> <i>H</i> <i>G</i> . Tính <i>F</i> .


<b>Bài 5. Cho tứ giác KMNP, biết </b> 0 0


90 ; 100


<i>K</i> <i>M</i>  <i>P</i> . Tính <i>N</i><b>. </b> <b>Bài 6. Cho tứ giác ABHE, biết </b> 0 0


80 ; 90



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 7. Tứ giác EFGH, biết </b> 0


; 60


<i>E</i> <i>F</i> <i>G H</i>  . Tính <i>E F G</i>; ; . <b>Bài 8. Tứ giác ABCD, biết </b> 0


; 90


<i>A</i> <i>D</i> <i>C B</i> . Tính <i>A D C</i>; ; .


<b>Bài 9. Cho tứ giác EFGH, biết </b> 0


90


<i>G</i> . Góc ngồi tại đỉnh F
bằng 600<sub>. Góc ngồi tại đỉnh H bằng 130</sub>0<sub>. Tính góc E. </sub>


<b>Bài 10. Cho tứ giác ABCD, biết </b> 0


60


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trường Bùi Thị Xuân – Đồng Nai -6-
<b> Dạng 2: Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức. </b>


<b>Gợi ý: Sử dụng các định lí liên quan đến độ dài như: bất đẳng thức tam giác, định lí Py-ta-go. </b>


<b>Bài tập GV và HS làm trên lớp </b> <b>Bài tập tương tự HS làm ở nhà để chấm điểm </b>
<b>Bài 11. Cho tứ giác ABCD. Chứng minh: </b>


a)



2


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CD</i> <i>DA</i>


<i>AC</i>   


b)


2


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CD</i> <i>DA</i>


<i>BD</i>   




<b>Bài 12. Cho tứ giác ABCD có AC</b>BD.
Chứng minh: AB2<sub> + CD</sub>2<sub> = AD</sub>2<sub> + BC</sub>2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×