Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Câu hỏi vận dụng cao có đáp án chi tiết môn toán lớp 12 năm 2017 liên trường nghệ an | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.64 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUYỂN TẬP CÁC CÂU VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO</b>
<b>TRONG ĐỀ THI THỬ LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN 2017-2018</b>


<b>(Nhóm GV thuộc tổ 5 thực hiện)</b>


<b>Câu 36.</b> Cho hàm số <i>y x</i> 4<i>mx</i>2<i>m</i> (<i>m</i> là tham số), có đồ thị là

 

<i>C</i> . Biết rằng đồ thị

 

<i>C</i> cắt trục
hoành tại 4 điểm phân biệt có hồnh độ <i>x x x x</i>1; ; ;2 3 4<sub> thỏa mãn </sub>


4 4 4 4


1 2 3 4 30


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <sub> khi</sub>


0


<i>m m</i> <sub>. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?</sub>


<b>A. </b>0<i>m</i>0 4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>0 7<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>0  2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>4<i>m</i>0 7<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của

 

<i>C</i> và trục hoành


4 2 <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>mx</i>  <i>m</i> <sub> (1)</sub>


Đặt



2<sub>;</sub> <sub>0</sub>
<i>t x t</i> 


Phương trình (1) trở thành: <i>t</i>2<i>mt m</i> 0 (2).


Đồ thị

 

<i>C</i> cắt trục hồnh tại 4 điểm phân biệt có hồnh độ <i>x x x x</i>1; ; ;2 3 4 khi và chỉ khi phương
trình (2) có hai nghiệm dương phân biệt


2 <sub>4</sub> <sub>0</sub>


0 4


0


<i>m</i> <i>m</i>


<i>S m</i> <i>m</i>


<i>P m</i>


   




<sub></sub>    


  


 <sub>.</sub>



Ta có <i>x</i>14 <i>x</i>42<i>x</i>34<i>x</i>44 30


2 2
1 2 15
<i>t</i> <i>t</i>


   <sub>, với </sub><i>t t</i>1; 2<sub> là hai nghiệm của phương trình (2).</sub>


2 <sub>2</sub> <sub>15 0</sub> 5


3
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>



   <sub>  </sub>


 


 <i>m</i>5<sub> (do </sub><i>m</i>4<sub>).</sub>


<b>Bài tương tự</b>


<b>Câu 1.</b> Cho hàm số




4 2


2 1 2


<i>y x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i><sub> có đồ thị ( )</sub><i><sub>C . Tất cả các giá trị của tham số </sub><sub>m</sub></i><sub> để đường</sub>
thẳng <i>d</i>: <i>y</i> cắt đồ thị ( )2 <i>C tại bốn điểm phân biệt đều có hồnh độ lớn hơn </i>3 là


A.
3


.
2
<i>m</i>


<b>B. </b>


11


1 .


2
<i>m</i>
 


<b>C. </b>


3
.
2



1 2


<i>m</i>
<i>m</i>
 


  


 <b><sub>D. </sub></b>


3


2 <sub>.</sub>


11
1


2
<i>m</i>


<i>m</i>
 


  



<b>Lời giải</b>



<b>Chọn D.</b>


Phương trình hoành độ giao điểm của ( )<i>C và đường thẳng d :</i>
2


4 2 4 2


2


1


(2 1) 2 2 (2 1) 2 2 0


2 2 (1)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>


 


        <sub>   </sub>


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3



2 2 1 <sub>2</sub>


0 2 2 9 11


1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
 

 
 
<sub></sub> <sub></sub>
  
 <sub>  </sub>


 <sub>. Vậy chọn </sub>


3
2
11
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
 




  
 <sub>.</sub>


<b>Câu 2.</b> Cho hàm số



4 <sub>3</sub> <sub>4</sub> 2 2


   


<i>y x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


có đồ thị là

 

<i>Cm</i> <i><sub>. Tìm m để đồ thị </sub></i>

 

<i>Cm</i> <sub> cắt trục hồnh</sub>


tại bốn điểm phân biệt có hồnh độ lập thành một cấp số cộng.


<b>A. </b>
4
5
0
<i>m</i>
<i>m</i>
  


 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


12


12
19
<i>m</i>
<i>m</i>



  


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>12<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m</i><sub> .</sub>0


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm:




4 2 2


3 4 0


   


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>

 

1


Đặt
2



<i>t x</i>

<i>t</i>0

<sub>, phương trình </sub>

 

1 <sub>trở thành: </sub><i>t</i>2

3<i>m</i>4

<i>t m</i> 2 0

 

2


 

<i>Cm</i> <b><sub> cắt trục hồnh tại bốn điểm phân biệt </sub></b>

 

1 <sub>có bốn nghiệm phân biệt</sub>


 

2 <sub>có hai nghiệm dương phân biệt </sub>


2
2


5 24 16 0


0


3 4 0


<i>m</i> <i>m</i>
<i>P m</i>
<i>S</i> <i>m</i>
    

 

   


4
4
5
0
4


3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
     





  
 
4
5
0
<i>m</i>
<i>m</i>
  


 
 <sub> (*)</sub>


Khi đó phương trình

 

2 có hai nghiệm <i>0 t</i> 1 <i>t</i>2<sub>. Suy ra phương trình </sub>

 

1 <sub> có bốn nghiệm </sub>
phân biệt là <i>x</i>1  <i>t</i>2 <i>x</i>2   <i>t</i>1 <i>x</i>3  <i>t</i>1 <i>x</i>4  <i>t</i>2 <sub>. Bốn nghiệm </sub><i>x x x x lập thành cấp </i><sub>1</sub>, , ,<sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>
số cộng


 <i>x</i>2  <i>x</i>1 <i>x</i>3 <i>x</i>2 <i>x</i>4<i>x</i>3   <i>t</i>1  <i>t</i>2 2 <i>t</i>1  <i>t</i>2 3 <i>t</i>1  <i>t</i>2 9<i>t</i>1<sub> (3)</sub>


Theo định lý Viet ta có


1 2


2
1 2


3 4 (4)
(5)
<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i>


<i>t t</i> <i>m</i>


  




 <sub></sub>




Từ


 

3 <sub>và </sub>

 

4 <sub>ta suy ra được </sub>



1


2


3 4


10



9 3 4


10

 

 <sub></sub>
 

<i>m</i>
<i>t</i>
<i>m</i>


<i>t</i>

<sub> </sub>

<sub>6 .</sub>


Thay

 

6 vào

 

5 ta được



2 <sub>2</sub>


9


3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>








12


3 3 4 10


12


3 3 4 10


19
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>


 
 <sub></sub>

 <sub>  </sub>
  
 <sub></sub>
(thỏa (*)).
Vậy giá trị <i>m</i> cần tìm là


12


12; .


19



  


<i>m</i> <i>m</i>


<b>Câu 39:</b> <b>[2D2-3] Tìm tất cả các giá trị của tham số </b>

<i>m</i>

để phương trình


2 2 2


log cos

<i>x</i>

<i>m</i>

logcos

<i>x m</i>

 

4 0

<sub> vô nghiệm.</sub>
<b>A. </b>

<i>m</i>

 

2;2

. <b>B. </b>

<i>m</i>

  

;

2

 

2;



.
<b>C. </b>

<i>m</i>

 

2; 2

. <b>D. </b>

<i>m</i>

2;2

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<b>+ Phân tích: Bài toán dạng này sử dụng đặt ẩn phụ đưa về phương trình bậc 2</b>


+ Xét phương trình:

 



2 2 2


log cos

<i>x</i>

<i>m</i>

logcos

<i>x m</i>

 

4 0 1



Đặt



2


log cos ; t

;0



<i>t</i>

<i>x</i>

 




Phương trình trở thành


2 2


1



4 0 (2)


4

<i>t</i>

<i>mt m</i>

 



Phương trình (1) vơ nghiệm khi phương trình (2) khơng có nghiện

t

 

;0

, hay nó vơ
nghiệm hoặc chỉ có nghiệm dương.


0


0


0


0


<i>S</i>


<i>P</i>


 



  



 

<sub></sub>

<sub></sub>



 






2

2




2;

2


0


2

2


<i>m</i>


<i>m</i>

<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>




 




 


 

<sub></sub>






   

<sub></sub>



 

2;2



<b>Vậy đáp án A</b>
<b>Bài tập tương tự:</b>


<b>Câu 1:</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình


x
2 x
4 1
log m
4 1


 <sub></sub>


 <sub> có nghiệm.</sub>
<b>A. </b>m 0. <b>B. </b>  1 m 1. <b>C. </b>m 1. <b>D. </b>  1 m 0.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Đặt t 4 x 1, khi đó:

 


x


2 x 2


4 1 t 1


log m m log *


4 1 t 1


 


  


 


Xét hàm số

 

2


t 1
f t log



t 1



 <sub> trên khoảng </sub>

1;

,<sub> khi đó ta có: </sub>

 



'


2


2


f t 0, t 0.


t 1 ln 2


   




Suy ra f t

 

là hàm đồng biến trên

1;

, tính các giá trị t 1lim f t

 

 ; lim f tt

 

0.
Nên phương trình (*) có nghiệm  m 0.


<b>Cách 2: Ta có: </b>
x


m m m


x x x



4 1 2 2


2 1 2 1 2


4 1 4 1 4 1



      
  
Dễ thấy
x
x
2


4 1 1 0 1


4 1


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

m m


0 1 2   1 2  1 m 0. <sub>.</sub>


<b>Câu 2:</b> Tìm <i>m</i> để phương trình log22<i>x</i>- log2<i>x</i>2+ =3 <i>m</i><sub> có nghiệm </sub><i>x</i>Ỵ ê úé ùë û1;8 .


<b>A. </b>3£ <i>m</i>£ 6. <b>B. </b>6£ <i>m</i>£ 9. <b>C. </b>2£ <i>m</i>£ 6. <b>D. </b>2£ <i>m</i>£ 3.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>



Đặt <i>t</i>=log ,2<i>x</i> do <i>x</i>Ỵ ë ỷộ ựờ ỳ1;8 ị <i>t</i>ẻ ộ ựờ ỳở ỷ0;3 ,phng trình đã cho trở thành <i>t</i>2- 2<i>t</i>=<i>m</i>- 3 (1)
Xét hàm số <i>y</i>=<i>f t</i>( )=<i>t</i>2- 2<i>t</i>


Ta có <i>f t</i>¢ = -( ) 2<i>t</i> 2= Û0 <i>t</i>=1
Bảng biến thiên


Phương trình (1) có nghiệm Û - £1 <i>m</i>- 3 3£ Û 2£ <i>m</i>£ 6.
<b>Câu 3:</b> Cho phương trình:



2


3 2 2 3 2 2


log<sub></sub> <i>x m</i>  1 log <sub></sub> <i>mx x</i> 0


. Tìm <i>m</i> để phương trình có
nghiệm thực duy nhất.


<b>A. </b><i>m</i>1. <b>B. </b>


3
1
<i>m</i>
<i>m</i>


 

 



 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>  3 <i>m</i> 1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>1<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Ta có

 

 



1


3 2 2 3 2 2   1 3 2 2  3 2 2 


.
Nên phương trình tương đương với






2


3 2 2 3 2 2


2


3 2 2 3 2 2


log 1 log 0


log 1 log



<i>x m</i> <i>mx x</i>


<i>x m</i> <i>mx x</i>


 


 


    


    


Điều kiện <i>x m</i>     1 0 <i>x</i> 1 <i>m</i>


 



2 2


1 1 1 0 *


<i>x m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


          


Để phương trình có nghiệm thực duy nhất thì phương trình

 

* có nghiệm duy nhất hoặc có hai
nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> thỏa mãn </sub><i>x</i>1   1 <i>m x</i>2<sub>, tức là</sub>


TH 1:

 



3



0 1 3 0


1
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
 


      <sub>  </sub>




 <sub>.</sub>


Với <i>m</i>1 ta có

 

*  <i>x</i>2       0 <i>x</i> 0 <i>x m</i> 1 0<b>( loại )</b>
Với <i>m</i> 3 ta có

 

*      <i>x</i> 2 <i>x m</i> 1 0<b>( loại)</b>


TH 2 : 1 2

1

 

2



0
0


1 1 0


1 0 1 <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>



<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


 

 


 <sub></sub>


 <sub>   </sub> <sub> </sub>  <sub> </sub> <sub>  </sub>




 


 

 

2

 



1 2 1 2


3
1


1 1 0 **


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


  
 


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




Giải

 

** ta có

 

 

 


2


1<i>m</i>  <i>m</i>1 <i>m</i> 1 <i>m</i>1  0 <i>m</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cách trắcnghiệm</b>


<b>Thay trực tiếp </b><i>m</i>1,<i>m</i> 3<b> vào ta loại hai đáp án A và đáp án B</b>
<b>Thay </b><i>m</i>0,<i>m</i> 10<b> loại đáp án C.</b>


<b>Câu 4:</b> Giá trị nào của <i>m</i> để phương trình


2 2


3 3


log <i>x</i> log <i>x</i> 1 2<i>m</i> 1 0


có ít nhất một nghiệm thuộc
đoạn


3
1,3



 


 <sub>.</sub>


<b>A. </b>1 <i>m</i> 16. <b>B. </b>4 <i>m</i> 8<b>.</b> <b>C. </b>0 <i>m</i> 2. <b>D. </b>3 <i>m</i> 8.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>




2 2 2 2


3 3 3 3


1


log log 1 2 1 0 log log 1 1


2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>m</i>   <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> 


Đặt t log , 0 32<i>x</i>  <i>t</i> 3<sub>. Ta có </sub>

 



1


1 1
2



<i>f t</i>  <i>t</i> <i>t</i> 


 

1 1 1 ;

 

0


2 2 1


<i>f t</i> <i>f t</i>


<i>t</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>  




  <sub> vô nghiệm.</sub>


 

0 0; f 3

 

2


<i>f</i>  


. Vậy 0 <i>m</i> 2.


<b>Câu 5:</b> Cho phương trình (<i>m</i>1) log22 <i>x</i>2log2<i>x</i>(<i>m</i>2) 0 <sub>. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham</sub>
số thực <i>m</i>để phương trình đã cho có hai nghiệm thực <i>x x</i>1, 2<sub>thỏa </sub>0<i>x</i>1 1 <i>x</i>2<sub>?</sub>


<b>A. </b>

2;

. <b>B. </b>

1; 2

. <b>C. </b>

 ; 1

. <b>D. </b>

  ; 1

 

2;

.
<b>Lời giải</b>



<b>Chọn B</b>


Điều kiện <i>x</i>0


Đặt <i>t</i>log2<i>x</i>,Ta có 0<i>x</i>1 1 <i>x</i>2 log2 1<i>x</i> log 1 log2  2 2<i>x</i>   <i>t</i>1 0 <i>t</i>2
PT 

<i>m</i>1

<i>t</i>2   2<i>t m</i> 2 0(*)


Theo YCBT (*) có hai nghiệm trái dấu 

<i>m</i>1

 

<i>m</i>2

    0 1 <i>m</i> 2.


<b>Câu 40:</b> <b>[2H1-2] </b>Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> cạnh <i>2a</i>. Tính thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh là
trung điểm các cạnh của tứ diện <i>ABCD</i>.


<b>A. </b>
3


2 2


9
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3 <sub>2</sub>
3
<i>a</i>


. <b>C. </b><i>a</i>3 2. <b>D. </b>


3 <sub>2</sub>
6


<i>a</i>


.
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gọi <i>M N P Q H K</i>, , , , , lần lượt là trung điểm của các cạnh <i>AB AC CD BD BC AD</i>, , , , ,
Gọi <i>V</i> là thể tích của khối bát diện đều <i>HMNPQK</i>


Ta có: <i>V</i> 2<i>VK MNPQ</i>.


Lại có <i>K MNPQ</i>. là hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng <i>a</i>


Vậy


3
.


2
2


3


<i>K MNPQ</i>


<i>a</i>
<i>V</i>  <i>V</i> 


.


<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>



<b>Câu 1:</b> <b> [2H1-2] Một hình chóp tứ giác đều có góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng </b>60 và diện tích
xung quanh bằng <i>8a</i>2. Tính diện tích <i>S</i> của mặt đáy hình chóp.


<b>A. </b><i>S</i> 4<i>a</i>2. <b>B. </b><i>S</i> 4<i>a</i>2 3. <b>C. </b><i>S</i>2<i>a</i>2. <b>D. </b><i>S</i> 2<i>a</i>2 3.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>AB</i>.


Vì <i>S ABCD</i>. là hình chóp tứ giác đều nên


<i>SH</i> <i>AB</i>
<i>OH</i> <i>AB</i>





 <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<i>SAB</i>

 

; <i>ABCD</i>

<i>SH OH</i> ;

<i>SHO</i> <b><sub> (1).</sub></b>
Trong <i>SOH</i> <b> vuông tại </b><i>O</i><b>, có </b> cos 60 2.


<i>OH</i>


<i>SH</i>   <i>OH</i>




Vì diện tích xung quanh của hình chóp là.


2


8


<i>xq</i>


<i>S</i>  <i>a</i> <sub></sub> <i>ABCD</i>. <sub>2</sub> 8 2


<i>SH</i>


<i>p</i>  <i>a</i>


(2), với <i>pABCD</i><sub> là nửa chu vi của </sub><i>ABCD</i><sub>.</sub>


Trong đó


2.
2.


<i>ABCD</i>


<i>p</i> <i>AB</i>


<i>SH</i> <i>OH</i> <i>AB</i>





 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> (3).</sub>


Từ (2) và (3)  2.<i>AB</i>2 8<i>a</i>2.
 <i>AB</i>2<i>a</i><sub>.</sub>


Vậy diện tích đáy của mặt chóp là <i>S</i> <i>AB</i>2 4<i>a</i>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>
3


10 3


3
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


8 2


3
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3



10 2


3
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


8 3


3
<i>a</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


.


Ta có <i>BO</i> <i>SA</i>2<i>SO</i>2 2<i>a</i>. Vậy <i>BD</i>4<i>a</i>, suy ra <i>AB</i>2<i>a</i> 2<sub>.</sub>


Vậy


2


1 1 8 2



. .


3 <i>ABCD</i> 3 3


<i>a</i>
<i>V</i>  <i>S</i> <i>SO</i>  <i>AB SO</i> 


.


<b>Câu 3:</b> <b> [2H1-2] Cho hình chóp đều </b><i>S ABCD</i>. , đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, các cạnh bên tạo với
đáy góc 45. Diện tích tồn phần của hình chóp trên theo <i>a</i> là.


<b>A. </b><i>4a</i>2. <b>B. </b><i>2 3a</i>2. <b>C. </b>



2


<i>3 1 a</i>


. <b>D. </b>



2


<i>3 1 a</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Gọi <i>O</i> là tâm của hình vng <i>ABCD</i>. Khi đó<i>SO</i>

<i>ABCD</i>

.


Suy ra <i>OB</i> là hình chiếu của <i>SB</i> trên

<i>ABCD</i>

nên góc giữa <i>SB</i> và

<i>ABCD</i>

là <i>SBO</i> 45o.
Ta có


o


o


2 2


cos 45 :


cos 45 2 2


<i>BO</i> <i>BO</i>


<i>SB</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>SB</i>


    


.


Suy ra <i>SB SA SC SD a</i>    hay <i>SAB SBC SCD SDA</i>, , , là các tam giác đều cạnh <i>a<sub>.</sub></i>
Diện tích tồn phần của hình chóp <i>S ABCD</i>. là.


<i>SAB</i> <i>SBC</i> <i>SCD</i> <i>SDA</i> <i>ABCD</i>


<i>S</i> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i>




2 2 2 2


2 2


3 3 3 3


1 3


4 4 4 4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


      


.
<b>Câu 41.</b> <b>[2H2-4]</b> Người ta sản xuất một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ khơng có nắp với đáy cốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

dày đều 0, 2cm (hình vẽ). Biết rằng chiều cao của chiếc cốc là 15cm và khi ta đổ 180ml nước
vào thì đầy cốc. Nếu giá thủy tính thành phẩm được tính là 500đ/cm3<sub> thì giá tiền thủy tính để</sub>


sản xuất chiếc cốc đó gần nhất với số nào sau đây?


<b>A. </b>31nghìn đồng. <b>B. </b>40nghìn đồng. <b>C. </b>25nghìn đồng. <b>D. </b>20nghìn đồng.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>



Gọi <i>R</i>1, <i>h</i>1 và <i>V</i>1 theo thứ tự là bán kính, đường cao và thể tích của hình trụ phần vỏ cốc và <i>R</i>2,
2


<i>h</i> <sub>, </sub><i>V</i><sub>2</sub><sub> là bán kính, chiều cao và thể tích của hình trụ phần lịng cốc.</sub>


Ta có <i>R</i>1<i>R</i>20, 2; <i>h</i>1<i>h</i>21,5 15 <i>h</i>2 13,5; <i>V</i>2 180


2
2


2


40
3
<i>V</i>


<i>R</i>


<i>h</i>


 


  


nên


1


40
0,2


3


<i>R</i>




 


.


Thể tích của phần thủy tinh là <i>V V</i>1 2 <i>R h</i>1 12 180


2
40


0,2 .15 180 60,71
3





 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


  <sub>cm</sub>3


.
Vậy giá thành để sản xuất một chiếc cốc là 60,71.500 30355 nghìn đồng.



<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2H2-4]</b> Một khúc gỗ có dạng khối nón có bán kính đáy <i>r</i>30 cm, chiều cao <i>h</i>120 cm.
Anh thợ mộc chế tác khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng khối trụ như hình vẽ. Gọi <i>V</i> <b> là thể</b>
tích lớn nhất của khúc gỗ dạng khối trụ có thể chế tác được. Tính <i>V</i> .


<b>A.</b>

 



3


0,16 m


<i>V</i>  


. <b>B. </b>

 



3


0,024 m


<i>V</i>  


. <b>C.</b>

 



3


0,36 m


<i>V</i>  



. <b>D. </b>

 



3


0, 016 m


<i>V</i>  


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Gọi x là chiều cao của khúc gỗ hình khối trụ, R khúc gỗ hình khối trụ cần tìm. O</i> là đỉnh của
<i>hình nón, I là tâm của đáy hình nón, J là tâm của đáy hình trụ và khác I . OA</i> là một đường


<i>sinh của hình nón, B là điểm chung của OA</i> với khối trụ. Ta có




<i>r h x</i>
<i>R</i> <i>h x</i>


<i>R</i>


<i>r</i> <i>h</i> <i>h</i>





  


.


Thể tích khối trụ là



2


2
2


2


. .<i>r</i>


<i>V</i> <i>x R</i> <i>x</i> <i>h x</i>


<i>h</i>


 


  


Xét hàm số

 



2


2
2


.<i>r</i>


<i>V x</i> <i>x</i> <i>h x</i>



<i>h</i>


 


, <i>0 x h</i>  .


Ta có

 

 



2


2 3 0 <sub>3</sub>


<i>r</i> <i>h</i>


<i>V x</i> <i>h x h</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>h</i>


      


hay <i>x h</i> .
Bảng biến thiên


Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi chiều cao của khối trụ là 3 40 cm
<i>h</i>


<i>x</i> 



;
2


max
4


27
<i>r h</i>


<i>V</i>   4. .30 .1202
27


 <sub></sub><sub>16000</sub><sub></sub>

<sub></sub>

<sub>cm</sub>3

<sub></sub>

<sub></sub><sub>0, 016</sub><sub></sub>

 

<sub>m</sub>3
.


<b>Câu 2.</b> <b>[2H2-4]</b> Cho khối trụ có bán kính đáy <i>R và có chiều cao h</i>2<i>R. Hai đáy của khối trụ là hai</i>


đường trịn có tâm lần lượt là <i>O</i> và <i>O</i>'<i>. Trên đường tròn </i>

 

<i>O</i> ta lấy điểm <i>A cố định. Trên</i>


đường tròn

 

<i>O</i> ta lấy điểm <i>B thay đổi. Hỏi độ dài đoạn AB lớn nhất bằng bao nhiêu?</i>


<b>A. </b><i>AB</i>max 2<i>R</i> 2. <b>B. </b><i>AB</i>max 4<i>R</i> 2. <b>C. </b><i>AB</i>max 4<i>R</i>. <b>D. </b><i>AB</i>max <i>R</i> 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Gọi <i>AEFI</i> là thiết diện đi qua trục của khối trụ.


Với mỗi điểm <i><sub>B</sub></i> thay đổi trên đường tròn

 

<i>O</i> , gọi <i><sub>BM</sub></i> là đường sinh của trụ,<i><sub>M</sub></i> thuộc
đường trịn

 

<i>O</i> , khi đó:


2 2 2 2 <sub>4</sub> 2 2 <sub>4</sub> 2



<i>AB</i>  <i>AM</i> <i>MB</i>  <i>AM</i>  <i>R</i>  <i>AE</i>  <i>R</i> . (Dây cung luôn bé hơn hoặc bằng đường kính)
Suy ra <i>AB</i>max2 <i>AE</i>24<i>R</i>2 8<i>R</i>2.


Vậy <i>AB</i>max 2<i>R</i> 2 khi và chỉ khi <i>AM</i>  <i>AE</i> hay <i>M</i> trùng <i>E</i>, <i>B</i> trùng <i>F</i> .


<b>Câu 42.</b> <b>[2D2-3] (KSLẦN 1_Tốn liên trường THPT_ Nghệ An) </b>Ơng An gửi tiết kiệm 50 triệu đồng
vào ngân hàng với kì hạn ba tháng, lãi suất 8, 4% /năm theo hình thức lãi kép. Ơng gửi được
đúng 3 kì hạn thì ngân hàng thay đổi lãi suất, ông gửi tiếp 12 tháng nữa và theo kì hạn như cũ
thì lãi suất trong thời gian này là 12% /năm thì ơng rút tiền về. Số tiền ông An nhận được cả
gốc lẫn lãi tính từ lúc gửi tiền ban đầu là: (làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất)


<b>A. 63,5 triệu đồng.</b> <b>B. 102,2 triệu đồng<sub>.</sub></b> <b>C. 109,5 triệu đồng.</b> <b>D. 59,9 triệu đồng.</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Do lãi suất 8, 4% /năm nên lãi suất của một kì hạn là 8, 4 : 4 2,1% .


Trong ba kì hạn đầu, số tiền ơng An có được tính cả gốc lẫn lãi là: 50.1,0213 triệu đồng.
Một năm tiếp theo, mỗi kì hạn có lãi suất là 3% nên tổng số tiền ông thu được là:


3 4


50.1, 021 .1,03 59,9<sub> triệu đồng.</sub>


<i><b>Nhận xét: Đây là bài tốn lãi kép thường gặp, trong đó vốn P0</b>, lãi suất r. Số tiền thu được sau</i>


<i>n kì là: </i> 0

1




<i>n</i>
<i>n</i>


<i>P</i> <i>P</i> <i>r</i> <sub>. Ta có một số bài toán tương tự:</sub>


<b>Câu 2.</b> Một người đem gửi tiền tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 1% một tháng. Biết rằng cứ
sau mỗi quý (3 tháng) thì lãi sẽ được cộng dồn vào vốn gốc. Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu năm
thì người đó nhận lại được số tiền bao gồm cả vốn lẫn lãi gấp ba lần số tiền ban đầu


<b>A. </b>8. <b>B. </b>9. <b>C. </b>10. <b>D. </b>11.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Người này gửi tiết kiệm theo hình thức lãi kép với kì hạn 3 tháng, lãi suất của mỗi kì hạn là
3%. Do đó giả sử số tiền ban đầu người đó gửi là <i>P</i>0<sub>, ta có sau </sub><i>n</i><sub>kì hạn người đó có số tiền là</sub>


0.1,03 log1,033 37,167


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>P</i> <i>P</i>  <i>n</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 3.</b> Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1%/tháng. Gửi
được hai năm 6 tháng người đó có cơng việc nên đã rút tồn bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó
rút được là:


<b>A. </b>



30
101. (1, 01)<sub></sub> 1<sub></sub>


(triệu đồng). <b>B. </b>


29
101. (1, 01)<sub></sub> 1<sub></sub>


(triệu đồng).
<b>C. </b>


30
100. (1, 01)<sub></sub> 1<sub></sub>


(triệu đồng). <b>D. </b>


30
100. (1, 01)<sub></sub> 1<sub></sub>


(triệu đồng).
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Sau hai năm sáu tháng người đó rút đc là</b>


30

<sub></sub>

<sub></sub>



30 29 28 1,01 1, 01 1 30



1,01 1,01 1,01 1, 01 101 1, 01 1


0, 01


   <sub></sub>   


<b>.</b>
<b>Câu 43.</b> <b>[2D1-4] </b>Cho hàm số bậc ba

 



3 2


<i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i> <sub> có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số</sub>


 

2 <sub>2</sub>3

<sub> </sub>

2 .

<sub> </sub>

1


.


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i>


<i>x f</i> <i>x</i> <i>f x</i>


  




  



  <sub> có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?</sub>


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Điều kiện: <i>x</i>1


Ta có


 

 

<sub> </sub>

<sub> </sub>

 

<sub> </sub>



2


2
0


. 0


0 *


<i>x</i> <i>l</i>


<i>x f</i> <i>x</i> <i>f x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>





    


  <sub></sub> <sub></sub>





 

*

 

<sub> </sub>

0

 

<sub> </sub>



1


<i>f x</i> <i>a</i>


<i>f x</i> <i>b</i>





 






Dựa vào đồ thị ta có:


+ Phương trình

 

<i>a</i> có hai nghiệm


0 1
2
<i>x x</i>


<i>x</i>


 



 


 <sub> (loại: </sub><i>x</i>0<sub>; loại </sub><i>x</i>2<sub> vì </sub><i>x</i>23<i>x</i> 2 0<sub>) nhưng</sub>


2


<i>x</i> <sub> là nghiệm kép của mẫu nên </sub><i>x</i>2<sub> thỏa.</sub>


+ Phương trình

 

<i>b</i> có ba nghiệm: <i>x</i>11 (loại), <i>x</i>2

 

1; 2 <sub> (thỏa) và </sub><i>x</i>3

2;

<sub> (thỏa).</sub>
Vậy đồ thị <i>g x</i>

 

ba đường tiệm cận đứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 01. Cho hàm số bậc ba </b>

 



3 2


<i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i>


có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số


 



 

 



2
2


2 . 1


3 . 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i>


<i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>


 




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?


<b>A. </b>5 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>6 . <b>D. </b>3.


<b>Bài 02. Cho hàm số bậc ba </b>

 



3 2


<i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i>


có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số



 

<sub></sub>

<sub></sub>

2 <sub>2</sub>

<sub> </sub>

. 2

<sub> </sub>



4 . 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i>


<i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>


 




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?


<b>A. </b>5 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>2 . <b>D. </b>3.


<b>Câu 44.</b> <b> [1D2-4]</b> Cho dãy số

 

<i>un</i> <sub> xác định bởi công thức sau: </sub>


1
1


2


( 1)



4 4 5


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>n</i>


<i>u</i><sub></sub> <i>u</i> <i>n</i>


 




 <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub>. Tính tổng:</sub>


2018 2 2017
<i>S u</i>  <i>u</i> <sub>.</sub>


<b>A. </b><i>S </i>2015 3.4 2017 <b>B. </b><i>S </i>2015 3.4 2017 <b>C. </b><i>S </i>2016 3.4 2018 <b>D. </b><i>S </i>2016 3.4 2018.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


<b>Nhận xét : </b><i>un</i>1 4<i>un</i> 4 5<i>n</i>, ta có thể đưa về CSN giả sử :


1 4[ ( 1) ] 1 4 4 ( 1) 4 1; 0



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>  <i>an b</i>   <i>u</i> <i>a n</i>  <i>b</i> <i>u</i>  <i>an b</i>   <i>u</i>  <i>a n</i>  <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <sub>.</sub>


Ta có: 1 1


4 4 5 4( 1)


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>   <i>u</i>   <i>n</i><i>u</i>   <i>n</i> <i>u</i>  <i>n</i> <sub>.</sub>


Đặt: 1 1 4 ; 1 2 1 ( 4) . 1


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>v</i> <i>u</i>   <i>n</i> <i>v</i> <sub></sub>   <i>v v</i>  <i>v</i> <sub></sub>   <i>v</i>


2017 2016 2017


2018 2 2017 2.( 4) 4.( 4) 3.4


<i>v</i> <i>v</i>


        <sub>.</sub>


2017 2017



2018 2017 2( 2017 2016) 3.4 2018 2 2017 2015 3.4


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


          <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ:</b>


<b>Câu 1.</b> Cho dãy số

 

<i>un</i> <sub> xác định bởi công thức sau: </sub>


1
1


2


( 1)


2 3 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>n</i>
<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <i>n</i>
 





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>. Xác định CTTQ của</sub>


dãy.


<b>Lời giải</b>


Ta có: <i>un</i>1 2<i>un</i> 3<i>n</i> 2 <i>un</i>1 3(<i>n</i> 1) 1 2(<i>un</i> 3<i>n</i> 1)


          <sub>.</sub>


Đặt: 3 1 1 2 ; 1 6 1 6.2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>v</i> <i>u</i>  <i>n</i> <i>v</i> <sub></sub>  <i>v v</i>  <i>v</i> <sub></sub>  <sub>.</sub>


1 3( 1) 1 6.2 1 6.2 3 4


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i><sub></sub> <i>n</i> <i>u</i> <sub></sub> <i>n</i>


         <sub>.</sub>



<b>Câu 2.</b> Cho dãy số

 

<i>un</i> <sub> xác định bởi công thức sau: </sub>


1


1
1


( 2)


3 2<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i> <sub></sub>


 


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>. Xác định CTTQ của</sub>
dãy.


<b>Lời giải</b>


Giả sử: .2 3( 1 .2 1) .2 3 1 3 .2 1 3 1 .2 1 2



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>a</i>  <i>u</i>  <i>a</i>  <i>u</i> <i>a</i>  <i>u</i>   <i>a</i>  <i>u</i>  <i>u</i> <i>a</i>   <i>a</i> <sub>.</sub>
Đặt: 2.2 1 3 ; 1 5 1 5.3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>v</i> <i>u</i>  <i>v</i> <sub></sub>  <i>v v</i>  <i>v</i> <sub></sub>  <sub>.</sub>


1 1


1 2.2 5.3 1 5.3 2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>  <i>u</i>  


     


.


<b>Câu 46:</b> <b>[2H2-3] </b>Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB a</i> 3, <i>AD a</i> , <i>SA</i>
vng góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng

<i>SBC</i>

tạo với mặt đáy một góc 60. Tính thể tích

<i>V</i> <sub> của khối cầu ngoại tiếp khối chóp </sub><i>S ABCD</i>. <sub>.</sub>


<b>A. </b>


3
13 13


6
<i>a</i>


<i>V</i>  


. <b>B. </b>


3
5 5


6
<i>a</i>
<i>V</i>  


. <b>C. </b>


3
13 13


24
<i>a</i>


<i>V</i>  



. <b>D. </b>


3
5 10


3
<i>a</i>


<i>V</i>  


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Ta có




 

 90


<i>SA</i> <i>ABCD</i> <i>SA</i> <i>BC</i>


<i>BC</i> <i>SAB</i> <i>BC</i> <i>SB</i> <i>SBC</i>
<i>BC</i> <i>AB gt</i>


   <sub></sub>


      





 <sub></sub>


<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tương tự ta cũng chứng minh được


 90


<i>CD</i> <i>SAD</i> <i>CD</i><i>SD</i><i>SDC</i> 
<i>D</i>


 <sub> thuộc mặt cầu đường kính </sub><i>SC</i><sub> (2).</sub>


<i>SA</i><i>AC</i><sub> (vì </sub><i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<sub>)</sub><i>SAC</i>  90 <i>A</i><sub> thuộc mặt cầu đường kính </sub><i>SC</i><sub> (3).</sub>
Từ (1), (2) và (3) suy ra Mặt cầu đường kính <i>SC</i> là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABCD</i>. .
Ta có


 



 



 



 



 




 <sub>,</sub>

<sub></sub> <sub>60</sub>


<i>SBC</i> <i>ABCD</i> <i>BC</i>
<i>BC</i> <i>SAB cmt</i>


<i>SBC</i> <i>ABCD</i> <i>SBA</i>
<i>SAB</i> <i>ABCD</i> <i>AB</i>


<i>SAB</i> <i>SBC</i> <i>SB</i>


  




 <sub> </sub>


  




  <sub></sub>




  <sub></sub>


.





.tan .tan 60 3


<i>SA AB</i> <i>SBA a</i>  <i>a</i> <sub>.</sub>


<i>ABCD</i><sub> là hình vng cạnh </sub><i>a</i>  <i>AC a</i> 2<sub>.</sub>


2 2 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>5</sub>


<i>SC</i> <i>SA</i> <i>AC</i>  <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i> <sub>Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp </sub><i>S ABCD</i>. <sub> là</sub>


5
2
<i>a</i>
<i>R</i>


.


Ta có


3
3


4 5 5


3 6


<i>a</i>
<i>V</i>  <i>R</i>  


.


<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1:</b> <b> (Đề thi THPT QG năm 2017 – Mã đề 103) Cho tứ diện </b><i>ABCD</i> có đáy <i>BCD</i> là tam giác
vuông tại <i>C</i> và <i>AB ^</i>(<i>BCD</i>). Biết <i>AB</i> =5 , <i>a BC</i> =3 ,<i>a</i> <i>CD</i> =4 .<i>a</i> Tính bán kính <i>R</i> của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i>ABCD</i>.


A.


5 2
3
<i>a</i>


<i>R =</i> ×


<b>B. </b>


5 3
3
<i>a</i>


<i>R =</i> ×


<b>C. </b>


5 2
2
<i>a</i>


<i>R =</i> ×



<b>D. </b>


5 3
2
<i>a</i>


<i>R =</i> ×


<b>Câu 2:</b> <b> (Đề thi THPT QG năm 2017 – Mã đề 104) Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật
với <i>AB</i> =3 ,<i>a</i> <i>BC</i> =4 ,<i>a</i> <i>SA</i>=12<i>a</i> và <i>SA</i> vng góc với đáy. Tính bán kính <i>R</i> của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp <i>S ABCD</i>. .


<b>A. </b>


5
2


<i>a</i>
<i>R =</i> ×


<b>B. </b>


17
2
<i>a</i>


<i>R =</i> ×


<b>C. </b>



13
2
<i>a</i>


<i>R =</i> ×


<b>D. </b><i>R</i> =6 .<i>a</i>


<b>Câu 3:</b> <b> (THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 năm 2017) Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có
đáy là hình vng cạnh bằng <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với đáy và <i>SA</i>=<i>a</i> 2. Tính thể tích <i>V</i> của
khối cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABCD</i>. .


A.


3
32


3
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>p</i> ×


<b>B. </b>


3
4


3
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>p</i> ×



<b>C. </b><i>V</i> =4<i>pa</i>3. <b>D. </b>


3
4 2


3
<i>a</i>


<i>V</i> = <i>p</i> ×


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. </b><i>S</i>=4<i>pa</i>2. <b>B. </b><i>S</i> =6<i>pa</i>2. <b>C. </b><i>S</i>=8<i>pa</i>2. <b>D. </b><i>S</i> =12<i>pa</i>2.
<b>Câu 5:</b> <b> (Sở GD & ĐT Tp. Hồ Chí Minh cụm 2 năm học 2017) Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có


( ),


<i>SA</i> ^ <i>ABCD</i> <sub> đáy </sub><i><sub>ABCD</sub></i><sub> là hình chữ nhật, </sub><i>AB</i> =<i>a AD</i>, =2 ,<i>a</i> <sub> góc giữa đường thẳng </sub><i><sub>SC</sub></i>
và đáy bằng 45 .° Tính thể tích <i>V</i> khối cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABCD</i>. .


A. <i>V</i> = 6<i>pa</i>3. <b>B. </b>


3
10


3
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>p</i> ×


<b>C. </b>


3


5


6
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>p</i> ×


<b>D. </b>


3
5 10


3
<i>a</i>


<i>V</i> = <i>p</i> ×


<b>Câu 47.</b> <b> [1D2-3] Một phiếu điều tra về vấn đề tự học của học sinh gồm </b>10câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu
có4lựa chọn để trả lời. Khi tiến hành điều tra, phiếu thu lại được coi là hợp lệ nếu người được
hỏi trả lời đủ 10 câu hỏi, mỗi câu chỉ chọn 1 phương án. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu phiếu hợp
lệ để trong số đó ln có ít nhất 2 phiếu trả lời giống hệt nhau cả 10 câu hỏi.


<b>A. </b>10001 <b>B. </b>1048577 <b>C. </b>1048576 <b>D. </b>2097152


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có: Mỗi câu hỏi có 4 cách trả lời. 10câu hỏi có 410 1048576 cách trả lời. Do đó, để có ít
nhất 2phiếu trả lời giống hệt nhau cả 10câu hỏi ta cần 410 1 1048577 phiếu trả lời hợp lệ.
Nên đáp án chọn là B. 1048577



<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ:</b>


<b>Câu 1.</b> Lớp 10B có45học sinh. Tiết sinh hoạt giáo viên muốn cho học sinh chơi hái hoa dân chủ. Quy
tắc chơi như sau: Mỗi học sinh phải bốc 1 phiếu gồm 2 câu hỏi từ n câu hỏi cho trước và trả
lời. Hỏi cô giáo phải chuẩn bị tối thiểu bao nhiêu câu hỏi cho trước để khơng có hai phiếu nào
giống hệt nhau?


<b>A. </b>

8

<b>B. </b>10 <b>C. </b>12 <b>D. </b>14


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Do số phiếu lập được từ n câu hỏi là <i>Cn</i>2<b><sub> nên để đủ cho </sub></b>45<sub> bạn chơi thì </sub><i>Cn</i>2 45 <i>n</i> 10


<b>Câu 2.</b> Lớp 10B có45 học sinh. Tiết sinh hoạt giáo viên muốn cho học sinh chơi hái hoa dân chủ.
Quy tắc chơi như sau: Mỗi học sinh phải bốc 1 phiếu gồm 2 câu hỏi từ 6câu hỏi cho trước và
trả lời. Hỏi cô giáo phải chọn tối đa bao nhiêu bạn chơi để khơng có hai bạn nào bốc phải cùng
hai câu hỏi giống hệt nhau?


<b>A. </b>10 <b>B. </b>15 <b>C. </b>20 <b>D. </b>25


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Do số phiếu lập được từ 6 câu hỏi là <i>C </i>62 15<b><sub> nên để không có bạn nào phải bốc câu hỏi trùng </sub></b>
nhau thì số người chơi phải là 15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A.</b><i>H</i>(7;1; 4) <b> .</b> <b>B.</b><i>H</i>(1; 2; 2) . <b>C.</b><i>H</i>(3; 1;0) <sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>H</i>( 1; 3; 4)  <b><sub> . </sub></b>
<b>Hướng dẫn giải</b>



<b>Chọn D.</b>


Ta có: <i>AB</i>(2;1; 2)


Theo bài ra ta có AB, CH là hai đáy của 1 hình thang cân nên phương trình đường thẳng CH có
vtcp là <i>AB</i>(2;1; 2) <b>.</b>


Vậy phương trình đường thẳng CH là:


5 2
2 2
 

 


   


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


;
 (5 2 t;t; 2 2 t)<i>H</i>    <b><sub>.</sub></b>


Mặt khác, góc ( <i>AB AH</i>; ) ( <i>BA BC</i> ; );



Áp dụng cơng thức tính góc giữa 2 vecto ta có:
.


( ; )


.


 
 


 <i>BA BC</i>
<i>cos BA BC</i>


<i>BA BC</i>
=


8 1 2 1


2
9 2


   <sub></sub> 
.


2 2 2


(6 2 t).2 t ( 2).( 3 2 t)


( ; )



3. (6 2 ) (3 2 )


     




   


 
<i>cos AB AH</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <sub>=</sub> 2


6 3


9 36 45


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>




  <sub> .</sub>


Vậy:


2
6 3



9 36 45


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>




  <sub>=</sub>


1
2


1
<i>t</i>


   <sub> hoặc </sub><i>t</i> 3<sub>;</sub>
Thử lại ta được: <i>t</i> 3<i>H</i>( 1; 3; 4)  .


<i>Hướng giải quyết khác: Có thể sử dụng</i><i>AC</i> đáp án như 1 dữ liệu để giải bài toán,


Dễ thấy tọa độ điểm H ở đáp án đều thỏa mãn điều kiện AB và CH song song.


Dùng tọa độ điểm H ở các đáp án, lập ra các vecto rồi tính <i>cos AB AH</i>( ; ) ra đáp án
1
2



thì chọn
đáp án đó.


<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ: </b>


<b>Bài 1. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm </b><i>A</i>( 1;0;1) ;<i>B</i>(1;1; 1) ;<i>C</i>(5;0; 2) . Tìm tọa
độ điểm D sao cho tứ giác ABCD theo thứ tự lập thành một hình bình hành.


Gợi ý: Vì hình bình hành ABCD có <i>AB CD</i> . Từ đó lập hệ phương trình rồi tìm ra tọa độ điểm
D.


<b>Bài 2. Trong khơng gian tọa độ Oxyz, cho các điểm </b> <i>A</i>( 1;0;1) ;<i>B</i>(1;1; 1) ;<i>C</i>(5;0; 2) .Tìm tọa
độ điểm D sao cho hình tứ giác ABCD là hình thang cân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 49.</b> <b>[2H1-3] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <sub>có đáy </sub><i>ABCD</i><sub>là hình bình hành. Gọi </sub><i>M</i><sub> là điểm trên cạnh</sub>
<i>SC</i><sub>sao cho </sub>5<i>SM</i>2<i>SC</i><sub>, mặt phẳng </sub>( ) <sub> qua </sub><i>A M</i>, <sub>và song song với đường thẳng </sub><i><sub>BD</sub></i><sub>cắt hai</sub>


cạnh <i>SB SD</i>, lần lượt tại hai điểm <i>H K</i>, . Tính tỉ số theo thể tích
.
.


<i>B AMHK</i>
<i>S ABCD</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <sub>.</sub>


<b>A. </b>
1



5 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


8


35<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>


1


7 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


6
35<b><sub>.</sub></b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Ta gọi: <i>E SO</i> <i>AM</i> Dựng <i>Ex BD</i> cắt <i>SB SD</i>, lần lượt tại <i>H K</i>,

  

<i>AHMK</i>




 


Gọi <i>F</i> là trung điểm của <i>MC</i>


4
7
<i>SM</i>


<i>SF</i>



 


.
4


7
<i>SE</i> <i>SM</i>
<i>SO</i> <i>SF</i>


  


(vì <i>EM</i>OF).
4


7
<i>SH</i> <i>SK</i> <i>SE</i>


<i>SB</i> <i>SD</i> <i>SO</i>


   


( vì <i>HK BD</i> ).


Ta có:


 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub>  </sub> 


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   



  


  


. . .


. . .


1 1 1 4 2 4 2 8


2 2 2 7 5 7 5 35


<i>S AHMK</i> <i>S AHM</i> <i>S AMK</i>
<i>S ABCD</i> <i>S ABC</i> <i>S ADC</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>SH SM</i> <i>SM SK</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>SB SC</i> <i>SC SD</i>


.




   


 


. .



. .


3 3 8 6


4 4 35 35


<i>B AHMK</i> <i>B AHMK</i>
<i>S AHMK</i> <i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>BH</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>SH</i> <i>V</i> <sub>.</sub>


<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ: </b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2H1-3] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <sub>có đáy </sub><i>ABCD</i><sub>là hình bình hành. Gọi </sub><i>M</i><sub> là trung điểm trên</sub>
cạnh <i>SC</i><sub>, mặt phẳng </sub>

 

 <sub>qua </sub><i>A M</i>, <sub>và song song với đường thẳng </sub><i><sub>BD</sub></i><sub>cắt hai cạnh </sub><i>SB SD</i>, <sub>lần</sub>
lượt tại hai điểm <i>H K</i>, . Tính tỉ số theo thể tích


.
.


<i>B AMHK</i>
<i>S ABCD</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <sub>.</sub>


<b>A. </b>


1


5 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


1


4 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>


1


7 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Ta có: <i>E SO</i> <i>AM</i>


Dựng <i>Ex BD</i> cắt <i>SB SD</i>, lần lượt tại <i>H K</i>, 

  

  <i>AHMK</i>

. Khi đó ta có:
2


3
<i>SH</i> <i>SK</i> <i>SE</i>


<i>SB</i> <i>SD</i> <i>SO</i>  <sub> (vì</sub><i>E</i>là trọng tâm của <i>SAC</i><sub>)</sub>


Ta có:


     


         



     


   


 




. . .


. . .


1 1 1 2 1 1 2 1


2 2 2 3 2 2 3 3


<i>S AHMK</i> <i>S AHM</i> <i>S AMK</i>
<i>S ABCD</i> <i>S ABC</i> <i>S ADC</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>SH SM</i> <i>SM SK</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>SB SC</i> <i>SC SD</i>




 


.
.



1
2


<i>B AHMK</i>
<i>S AHMK</i>


<i>V</i> <i>BH</i>


<i>V</i> <i>SH</i>


.
.


1
6


<i>B AHMK</i>
<i>S ABCD</i>


<i>V</i>
<i>V</i>


 


<b>Câu 2.</b> <b>[2H1-3] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <sub>có đáy </sub><i>ABCD</i><sub>là hình bình hành. Gọi </sub><i>M</i><sub> là điểm trên cạnh</sub>
<i>SC</i><sub>sao cho </sub><i>SC</i><i>xSM x</i>( 1)<sub>, mặt phẳng </sub>

 

 <sub>qua </sub><i>A M</i>, <sub>và song song với đường thẳng </sub><i><sub>BD</sub></i>
cắt hai cạnh <i>SB SD</i>, lần lượt tại hai điểm<i>H K</i>, . Tính tỉ số theo thể tích


.


.


<i>B AMHK</i>
<i>S ABCD</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <sub>.</sub>


<b>A. </b>


2
1
<i>x</i> <i>x</i>


<b>.</b> <b>B. </b>

1



<i>x</i>
<i>x x </i>


<b>.</b> <b>C. </b>



2
1
<i>x x </i>


<b>.</b> <b>D. </b>



1
1
<i>x</i>


<i>x x</i>





<b>.</b>
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Gọi:<i>E SO</i> <i>AM</i><sub>. Dựng </sub><i>Ex BD</i> <sub> cắt</sub><i>SB SD</i>, <sub>lần lượt tại</sub><i>H K</i>, 

  

  <i>AHMK</i>

<sub>.</sub>
Gọi<i>F</i><sub>là trung điểm của</sub><i>MC</i>


2 2


1 1


<i>SM</i> <i>SE</i> <i>SM</i>


<i>SF</i> <i>x</i> <i>SO</i> <i>SF</i> <i>x</i>


    


  <sub>.</sub>


2
1
<i>SE</i> <i>SM</i>


<i>SO</i> <i>SF</i> <i>x</i>


  



 <sub>( vì</sub><i>EM OF</i> <sub>).</sub>


2
1
<i>SH</i> <i>SK</i> <i>SE</i>


<i>SB</i> <i>SD</i> <i>SO</i> <i>x</i>


   


 <sub>(vì</sub><i>HK BD</i> <sub>).</sub>


Ta có:



   


   


   


  




 


 


. . .



. . .


1 1 2


2 2 1


<i>S AHMK</i> <i>S AHM</i> <i>S AMK</i>
<i>S ABCD</i> <i>S ABC</i> <i>S ADC</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>SH SM</i> <i>SM SK</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>SB SC</i> <i>SC SD</i> <i>x x</i> <sub>.</sub>


Mặt khác:




 


.
.


1
2


<i>B AHMK</i>
<i>S AHMK</i>


<i>V</i> <i>BH</i> <i>x</i>



<i>V</i> <i>SH</i>





 



.


.


1
1


<i>B AHMK</i>
<i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>x</i>


<i>V</i> <i>x x</i> <sub>.</sub>


<b>Chú ý: Bài toán trên có thể sử dụng kết quả sau đây để tính được tỉ số </b>
<i>SH</i>


<i>SB</i> <sub> đơn giản hơn:</sub>
Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <sub>có đáy là hình bình </sub>


hành tâm <i>O</i><sub>. Mặt phẳng </sub>( )<i>P</i> <sub>cắt các cạnh</sub>
, ,



<i>SA SB SC</i><sub>và </sub><i><sub>SD</sub></i><sub> lần lượt tại </sub><i>A B C</i>', ', ', D'<sub>. </sub>
Khi đó:


' ' ' '


<i>SA</i> <i>SC</i> <i>SB</i> <i>SD</i>
<i>SA</i> <i>SC</i> <i>SB</i> <i>SD</i>


Áp dụng vào bài toán trên ta được 2
<i>SA</i> <i>SC</i> <i>SB</i> <i>SD</i> <i>SB</i>


<i>SA SM</i> <i>SH</i><i>SK</i>  <i>SH</i> <sub>(do </sub><i>HK BD</i> <sub>, định lý Ta-let).</sub>
<b>Câu 50.</b> <b>[1D2-3]</b> Gọi <i>S</i> <sub>là tập hợp tất cả các số tự nhiên có </sub>3<sub> chữ số được lập từ tập</sub>


0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7



<i>X </i>


. Rút ngẫu nhiên một số thuộc tập <i>S</i><sub>. Tính xác suất để rút được số mà</sub>
trong số đó, chữ số đứng sau ln lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước.


<b>A. </b>
2


7<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


11


64<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>



3


16<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


3
32<b><sub>.</sub></b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Số phần tử của <i>S</i><b><sub> là: </sub></b>7.8.8


Gọi <i>A</i><sub> là biến cố rút được số thỏa mãn chữ số đứng sau luôn lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng</sub>
trước.


Do chữ số đứng sau luôn lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước, mà với bộ 3<sub> chữ số bất kì ta</sub>


chỉ có một cách sắp thứ tự từ bé đến lớn, nên để tạo thành số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu thì
trong ba số chọn ra từ <i>X</i> không thể chứa số 0<sub>. Xét các trường hợp thuận lợi cho </sub><i>A</i><b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

TH2: Chọn được số có hai chữ số giống nhau, có 7.642<sub>số.</sub>
TH3: Chọn được số có ba chữ số giống nhau, có 7 số.


Vậy xác suất xảy ra <i>A</i> là

 



35 42 7 3


7.8.8 16
<i>P A</i>    



.
<b>Bài tập tương tự:</b>


<b>Câu 1.</b> <b> [1D2-3] </b>Gọi <i>M</i><sub> là tập hợp các số tự nhiên có </sub>4 chữ số đơi một khác nhau được lập từ tập


0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7



<i>X </i>


. Rút ngẫu nhiên một số từ tập <i>M</i><sub>. Tính xác suất để rút được số có tổng</sub>
các chữ số là số lẻ?


<b>A. </b>
1


2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


4


7<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


16


35<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
3<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>



<b>Chọn A.</b>


Ta có <i>n</i>

 

 <i>A</i>84<i>A</i>83 1344<sub>.</sub>


Gọi A là biến cố số rút được từ M có tổng các chữ số là số lẻ.


Số có tổng các chữ số là số lẻ gồm 1<sub> chữ số lẻ và </sub>3<sub> chữ số chẵn hoặc gồm </sub>3<sub> chữ số lẻ và </sub>1
chữ số chẵn.


TH1. Số có tổng các chữ số là số lẻ gồm 1 chữ số lẻ và 3<sub> chữ số chẵn</sub>
+ Khơng có số 0: <i>C</i>41.4.3! 96 .


+ Có chứa số 0: 3. .3.<i>C</i>14 <i>C</i>32.2! 216 .
Suy ra có tất cả: 312<sub> số.</sub>


<b>Cách khác: </b><i>C</i>41.4.<i>A</i>43<i>C</i>41.3.<i>A</i>32 312.


TH2. Số có tổng các chữ số là số lẻ gồm 3<sub> chữ số lẻ và </sub>1chữ số chẵn


1 3 3


4.4. 4 4 360
<i>C</i> <i>A</i> <i>A</i>  <sub> số.</sub>


Vậy cả 2<b> trường hợp có 672 số </b>

 

 



672 1


672



1344 2


<i>n A</i> <i>p A</i>


    


<b>Câu 2.</b> <b> [1D2-3] Chọn ngẫu nhiên một số có 5 chữ số có dạng </b><i>abcde</i><sub> tính xác suất để chọn được một</sub>
số thỏa mãn <i>a b c d e</i>   


<b>A. </b>
77


15000<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


77


100000<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


11


5000<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


7
5000<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>B</i> là biến cố cần tính xác suất.



Số phần tử của khơng gian mẫu:  9.104 (do <i>a </i>0<sub>).</sub>


Vì <i>a </i>0<sub> mà a mà số bé nhất nên b,c,d,e cũng khác không.vậy a, b,c,d,e là 5 số được chọn trong</sub>


9 số từ 1<sub> đến </sub>9<sub> xếp thứ tự duy nhất.có các trường hợp xảy ra sau:</sub>


+ Trường hợp 1: chọn <i>a b c d e</i>    <sub> mỗi số là một cách xếp duy nhất thứ tự </sub>5<sub>phần tử trên </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Trường hợp 2: Chọn


<i>a b c d e</i>
<i>a b c d e</i>
    
    


 <sub> do có 2 số bằng nhau nên chỉ cần chọn </sub><sub>4</sub><sub> số trong </sub>9


số xếp thứ tự duy nhất vậy có <i>2.C</i>94 số.


+ Trường hợp 3: <i>a b c</i>   <i>d e</i><sub> do có </sub>2 cặp số bằng nhau (<i>a b c</i> ; <i>d</i>) nên chỉ cần chọn 3


số khác nhau trong 9<sub> số xếp thứ tự duy nhất. Vậy có </sub><i>C</i>93 số.
Vậy số kết quả thuận lợi chop B là: <i>B</i> =<i>C</i>95+


4
9


<i>2.C</i> <sub>+</sub><i>C</i><sub>9</sub>3<sub>.</sub>


( )


<i>P B</i>


  5


9
<i>C</i> <sub> = </sub>


</div>

<!--links-->

×