Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.89 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ SỐ 1: TRƯỜNG THPT BÌNH HƯNG HỊA, QUẬN BÌNH TÂN, TPHCM, NĂM 2017-2018</b>
<b>Bài 1: (1,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):</b>
NH3 N2 NO NO2 HNO3 CO2 H2SiO3
<b>Bài 2: (1,5 điểm) Nhận biết các bình mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch sau: NH</b>4NO3, K2SO4, Na2CO3, KCl.
<b>Bài 3: (1 điểm) Viết phương trình phản ứng chứng minh:</b>
a) Cacbon có tính oxi hóa b) Amoniac có tính khử mạnh
<b>Bài 4: (1,75 điểm) Dẫn 6,72 (l) khí CO</b>2 (đktc) vào 250 (ml) dung dịch NaOH 2M. Tính nồng độ (mol/l) của muối
thu được sau phản ứng (coi thể tích dung dịch không thay đổi).
<b>Bài 5: (1,75 điểm) Đem 35,2 (g) hỗn hợp gồm Cu và CuO tác dụng vừa hết với dung dịch HNO</b>3 lỗng thì thu
được 4,48 (l) NO (đktc) và dung dịch A.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính thành phần % khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu
<b>Bài 6: (1,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 8,9 (g) một hợp chất hữu cơ X người ta thu được 6,72 (l) CO</b>2 (đktc); 6,3 (g)
H2O và 1,12 (l) N2 (đktc). Biết tỉ khối hơi của X so với hidro là 44,5. Xác định công thức phân tử của X.
<b>Bài 7: (1 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học dạng phân tử, ion và ion thu gọn khi cho dung dịch</b>
Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
<b>ĐỀ SỐ 2: TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN, QUẬN 1, TPHCM, NĂM 2017-2018</b>
<b>Bài 1: (2 điểm) Viết phương trình hóa học các phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có):</b>
A. Si + dung dịch NaOH B. Mg + CO2
C. SiO2 + NaOH D. Ca3(PO4)2 + H2SO4
<b>Bài 2: (2 điểm) Nêu hiện tượng và viết các phương trình hóa học các phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện, nếu có):</b>
a) Hịa tan đá vơi vào dung dịch HCl dư
b) Thổi từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vơi trong Ca(OH)2
c) Đốt CO trong khí oxi
d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch K3PO4
<b>Bài 3: (1 điểm) Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm</b>
được mơ tả như hình vẽ:
a) Thí nghiệm trên dùng để xác định tính chất ngun tố nào có trong hợp chất hữu cơ? Hiện tượng ở bông
trộn CuSO4 khan là gì?
b) Có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch nào trong số các dung dịch sau: NaOH, KOH, Ba(OH)2?
<b>Bài 4: (2 điểm) </b>
a) Cần dùng bao nhiêu (g) dung dịch KOH 32% để tác dụng với H3PO4 thu được 6,8 (g) KH2PO4 và 4,24
(g) K3PO4?
b) Cần bón bao nhiêu (kg) phân đạm amoni nitrat chứa 97,5% NH4NO3 cho 10,0 (hecta) khoai tây, biết
rằng 1,0 (hecta) khoai tây cần 60 (kg) nitơ?
<b>Bài 5: (1,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 10,4 (g) chất hữu cơ X (C, H, O) rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình</b>
chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 16,8 (g) đồng thời trong bình có xuất hiện 30 (g) kết tủa.
Biết khối lượng phân tử của X là 104 (g/mol). Xác định công thức phân tử của X.
<b>Bài 6: (1,5 điểm) Hịa tan hồn tồn 0,12 (mol) Al vào dung dịch HNO</b>3 2M, vừa đủ thu được dung dịch A và 672
(ml) hỗn hợp khí N2 và N2O (đktc). Cơ cạn cẩn thận dung dịch A thu được 26,36 (g) muối khan. Tính thể tích dung
dịch HNO3 cần dùng.
<b>Bài 1: (2 điểm) </b>
a) Thực hiện chuỗi phản ứng (ghi rõ điền kiện nếu có):
NH3 N2 NH3 NH4NO3 NH3
b) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:
b1) K2SO4 + BaCl2 b2) HCl + NaOH
<b>Bài 2: (1 điểm) </b>
a) Viết phương trình hóa học chứng minh (ghi rõ số oxi hóa của cacbon): cacbon thể hiện tính khử, tính oxi
hóa.
b) Người ta dùng dung dịch chất nào để khắc chữ và vẽ hình lên thủy tinh? Viết phương trình phản ứng
minh họa.
<b>Bài 3: (1 điểm) Nêu hiện tượng và viết các phương trình hóa học trong thí nghiệm sau: sục khí CO</b>2 từ từ vào dung
dịch nước vôi trong cho đến dư.
<b>Bài 4: (1,5 điểm) Dùng phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch riêng biệt sau đây (viết phương trình ion</b>
thu gọn trong các phản ứng đã dùng): NH4Cl, (NH4)2SO4, Na3PO4, NaNO3 (chỉ dùng một thuốc thử).
<b>Bài 5: (1,5 điểm) Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất hữu cơ X cho biết %C = 54,54%; %H = 9,1% còn lại là</b>
oxi. Xác định công thức phân tử của X, biết rằng tỉ khối hơi của X đối với hidro là 44.
<b>Bài 6: (2 điểm) Cho 6 (g) hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO</b>3 đặc, nóng. Sau phản ứng
thu được dung dịch A và 5,6 (l) khí NO2 duy nhất (đktc).
a) Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
b) Tính khối lượng muối nitrat trong dung dịch A
<b>Bài 7: (1 điểm) Cho từ từ 300 (ml) dung dịch HCl 1M vào 200 (ml) dung dịch Na</b>2CO3 1M thu được dung dịch A
và V (l) khí CO2. Thêm Ca(OH)2 dư vào dung dịch A thì thu được m (g) kết tủa. Tính giá trị của V và m.
<b>ĐỀ SỐ 4: TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG GẤM, QUẬN 3, TPHCM, NĂM 2017-2018</b>
<b>Bài 1: (1 điểm) Viết hai phản ứng chứng minh: CO có tính khử, CO</b>2 là oxit axit.
<b>Bài 2: (1 điểm) Viết công thức cấu tạo các đồng phân có cùng cơng thức phân tử C</b>4H10 và C3H7Cl.
<b>Bài 3: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các dung dịch mất nhãn sau đây: KNO</b>3, K3PO4, Na2CO3,
KCl. Viết các phương trình hóa học minh họa.
<b>Bài 4: (2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):</b>
b) CO2 Na2CO3 NaHCO3 CO2 H2SiO3
<b>Bài 5: (1 điểm) Viết phương trình phản ứng xảy ra (có giải thích) khi dẫn từ từ 0,2 (mol) khí cacbonic vào dung</b>
dịch có chứa 0,15 (mol) KOH.
<b>Bài 6: (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 13,8 (g) hợp chất hữu cơ A thu được 0,6 (mol) CO</b>2 và 16,2 (g) H2O. Tìm cơng
thức phân tử của A biết tỉ khối hơi của A so với hidro là 23.
<b>ĐỀ SỐ 5: TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT, HUYỆN HĨC MƠN, TPHCM, NĂM 2017-2018</b>
<b>Bài 1: (1 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn:</b>
a) HCl + Na2CO3 b) Fe(OH)3 + HNO3
<b>Bài 2: (1 điểm) </b>
a) Viết phương trình phản ứng chứng minh rằng KHCO3 là chất lưỡng tính.
b) Viết phương trình phản ứng chứng minh rằng: NH3 có tính khử, HNO3 có tính oxi hóa.
<b>Bài 3: (1 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất sau (chỉ nêu thuốc thử và hiện tượng): NH</b>4Cl,