Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

rat hay 123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.95 KB, 12 trang )

Created by TEAM 6 Khoảng cách
CHUYÊN ĐỀ
Khoảng cách
Mục lục:
I. Lý thuyết và ví dụ . trang 1-11
II. Luyện tập . trang 11-14
Thành viên TEAM 6:
1. Phạm Thị Thanh Thuý
2. Trịnh Thị Thu Hiền
3. Nguyễn Tiến Hùng
4. Bùi Đức Anh
I. LÝ THUYẾT VÀ VÍ DỤ
A, Lí thuyết:
1.Khoảng cách giữa hai điểm
( , ), ( , )
A A B B
A x y B x y
là:
2 2
( ) ( )
B A B A
AB x x y y
= − + −
2.Khoảng cách từ điểm
0 0
( , )M x y
đến đường thẳng
Ax By C∆ = + +
là :
0 0
2 2


| |
( , )
Ax By C
d M
A B
+ +
∆ =
+
3.Trường hợp đặc biệt:
0
( , ) | |x a d M x a∆ = = ⇒ ∆ = −
0
( , ) | |y b d M y b∆ = = ⇒ ∆ = −
4.Tổng khoảng cách từ M đến Ox, Oy là:
0 0
( )d M x y
= +
Định nghĩa: Cho đường cong (C) và đường thẳng
( )

. Lấy bất kỳ điểm
( )
M C∈
và điểm
( )
N ∈ ∆
khi đó
( )
; mind C MN∆ =
.

Bài toán: Cho (C): y=f(x) và
( ) : 0Ax By C
+ + =
V
Tìm
( , )d CV
.
Cách 1: Lấy bất kì
0 0 0 0
( , ) ( ) ( )M x y C y f x∈ ⇒ =
Tính
( )
0 0
2 2
;
Ax By C
d M
A B
+ +
∆ =
+
và tìm
( )
min ;d M ∆
Khi đó
( ) ( )
; min ;d C d M∆ = ∆
Cách 2: Viết pt tiếp tuyến (t) của (C) song song
( )V


Tiếp điểm
0 0
( , )A x y

( ) ( )
; ;d C d A∆ = ∆
1
Created by TEAM 6 Khoảng cách
B, Các ví dụ:
Ví dụ 1: Cho hàm số:
2 1
( )
1
x
y C
x
+
=
+
Tìm trên đồ thị những điểm có tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận nhỏ nhất.
Giải:
Gọi
0
0
0
2 1
;
1
x
M x

x
 
+
 ÷
+
 
là điểm thuộc (C) (
0
1x ≠ −
)
2x 1 2x 1
lim lim 2
1 1
x x
x x
→+∞ →−∞
+ +
= =
+ +
Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=2
1
2 1
lim
1
x
x
x
+
→−
+

= +∞
+
1
2 1
lim
1
x
x
x

→−
+
= −∞
+
Suy ra đồ thì hàm số có tiệm cận đứng x = -1
Tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận là:
0
0 0
0 0
2 1
1
1 2 1 2
1 1
x
d x x
x x
+
= + + − = + + ≥
+ +
(BĐT Cauchy)

Dấu = xảy ra khi:
0 0
2
0 0
0 0
0
0 1
1
1 ( 1) 1
2 3
1
x y
x x
x y
x
= ⇒ =

+ = = + = ⇔

= − ⇒ =
+

Vậy 2 điểm M(0; 1) và N(-2; 3) thoả mãn đề bài
Ví dụ 2 : Cho (P)
2
2 2y x x= − +
và (d) y = x - 2. Tính khoảng cách ngắn nhất từ 1
điểm trên (P) đến (d).
Giải:
Cách 1: Khoảng cách cần tính chính là khoảng cách giữa (d) và tiếp tuyến (d') của (P)

song song với (d)
Ta có (d')//(d), nên tao dạng (d'): y = x + b
Để (d') tiếp xúc (P) thì :
hệ
2
2x 2
1 2x 2
x b x

+ = − +

= −

có nghiệm
3
2
1
4
x
b

=





= −



Lấy
1
0;
4
A
 

 ÷
 
thuộc (d). Do đó khoảng cách giữa (d) và (d') cũng chính là khoảng cách
từ A đến (d): x - y - 2 = 0
2
Created by TEAM 6 Khoảng cách
1
2
7 2
4
( ;( ))
8
2
AH d A d

= = =
Vậy khoảng cách ngắn nhất từ 1 điểm trên (P) đến (d) là: MK =
7 2
8
Cách 2: Lấy tuỳ ý M(
2
; 2 2a a a− +
) thuộc (P)

2
2
2 2
3 4
2
1 3 7 7 2
( ;( )) ( )
2 4 8
2 2
1 ( 1)
7 2 3
min ( ;( ))
8 2
M M
a a
x y
d M d a
d M d a
− + −
− −
 
⇒ = = = − + ≥
 
 
+ −
⇒ = ⇔ =
Khi đó
3 5
;
2 4

M
 
 ÷
 
Ví dụ 3 : Cho hàm số
4 2
0 0 0 0
2 3 2 1y x x x= − + +
có đồ thị là (C) và đường thẳng
( ) 2 1x∆ = −
.Tìm trên đồ thị (c) điểm A có khoảng cách đến (

) là nhỏ nhất
(Trích đề thi Đại học Mỏ-Địa chất -1999)
Giải:
Giả sử
0 0
( , )A x y ( )C∈
,ta có:
4 2
0 0 0 0
2 3 2 1y x x x= − + +
Khoảng cách từ A đến (

) là :
4 2
0 0 0 0
| 2 3 2 1 2 1|
( , )
5

x x x x
d A
− + + − +
∆ =
4 2
0 0
| 2 3 2 |
5
x x− +
=
4 2
0 0
2 3 2
5
x x− +
=
4 2
0 0
2 3
2 1
4
5
x x
 
= − +
 ÷
 
2
2
0

2 3 7
4 16
5
x
 
 
= − +
 
 ÷
 
 
 
7
8 5


Mind=
7
8 5
khi
0
3
2
x = ±
Vậy có hai điểm cần tìm:
1
3 1
; 3
2 8
A

 
− − −
 ÷
 ÷
 

2
3 1
; ; 3
2 8
A
 
− +
 ÷
 ÷
 
Ví dụ 4: Cho hàm số
2
5 15
3
x x
y
x
+ +
=
+
.Tìm điểm M thuộc đồ thị sao cho khoảng cách
từ M tới trục hoành gấp 2 lần khoảng cách từ M tới trục tung.
Giải:
Gọi (x,y) là tọa độ của M, ta có hệ

2
5 15
3
| | 2 | |
x x
y
x
y x

+ +
=

+


=

Từ đó ta giải hai hệ sau:
3
Created by TEAM 6 Khoảng cách
2
5 15
3
2
x x
y
x
y x

+ +

=

+


=

(I) hoặc
2
5 15
3
2
x x
y
x
y x

+ +
=

+


= −

(II)
Giải hệ (I) ta được hai điểm:
1
1 61
; 1 61

2
A
 
− −
− −
 ÷
 ÷
 

2
1 61
; ; 1 61
2
A
 
− +
− +
 ÷
 ÷
 
Hệ (II) vô nghiệm.
Ví dụ 5: Cho hàm số
2
3
x
y
x
+
=


. Tìm trên đồ thị của hàm số điểm M sao cho khoảng
cách từ M đên tiệm cận đứng bằng khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang.
Giải:
Giả sử
0 0
( ; )M x y

( )C∈
, ta có:
0
0
0
2
3
x
y
x
+
=

2 2
lim lim 1
3 3
x x
x x
x x
→+∞ →−∞
+ +
= =
− −

Suy ra đồ thì hàm số có tiệm cận ngang y=1
3
2
lim
3
x
x
x
+

+
= +∞


3
2
lim
3
x
x
x


+
= +∞

Suy ra đồ thì hàm số có tiệm cận đứng x = 3
Khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang là:
0
| 3|x −

Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng là:
0
0
5
| 1|
| 3|
y
x
− =

Ta phải có:
0
| 3|x −
0
5
| 3|x
=

0
3 5x⇒ = ±
Vậy có hai điểm thỏa mãn yêu cầu nằm trên (C) có hoành độ là
0
3 5x = ±
// Chỗ này tìm điểm M cụ thể, theo yêu cầu của bài toán
Ví dụ 6: Cho hàm số
1
2
x
y
x

+
=

. Tìm trên đồ thị hàm số điểm M sao cho tồng
khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất
(Trích đề thi Đại học Ngoại thương, năm 1997)
Giải:
Giả sử
0 0
( ; ) ( )M x y C∈
0 0
; | | | |d x y= +
4
Created by TEAM 6 Khoảng cách
Ta có :
1
0;
2
M
 

 ÷
 
( )C∈

1
2
M
d =
Dựa vào đồ thị ta có:

i)
0
1
| |
2
x >
thì
1
2
d >
ii)
0
1
0
2
x< <
thì
0
1
2
y < −

1
2
d⇒ >

0
0 0 0
0
1

2
x
d x y x
x
+
= − − = − −


2
0 0
0
1
2
x x
x
− + −
=

Tìm GTNN của y
2
1
2
x x
x
− + −
=

trên
1
;0

2
 

 
 
Ta có:
2
'
2
4 1 1
0, ;0
( 2) 2
x x
y x
x
− + −
 
= < ∀ ∈ −
 

 

y giảm trên
1
;0
2
 

 
 

Vậy miny=
(0)y
1
2
=
và điểm M cần tìm là
1
0;
2
M
 

 ÷
 
Ví dụ 7: Cho (C):
2
2 1
1
x x
y
x
− +
=

Tìm
1 2
( , ) ( )M x y C∈
với
1
1x >

để khoảng cách từ
M đến giao của 2 tiệm cận là nhỏ nhất.
Giải:
2
2 1 2
2 1
1 1
x x
y x
x x
− +
= = + +
− −
1
lim
x
y
+

= +∞

1
lim
x
y


= −∞

đồ thị hàm số nhận x=1 làm tiệm cân đứng.

lim ( 2 1) lim ( 2 1) 0
x x
y x y x
→+∞ →−∞
− − = − − =

đồ thị hàm số nhận y=2x+1 làm tiệm cận xiên.
Tọa độ giao điểm 2 đường tiệm cận là nghiệm hệ phương trình
1 1
(1;3)
2 1 3
x x
I
y x y
= =
 
⇔ ⇔
 
= + =
 
Giả sử
2
( 1,3 2 ) ( )M a a C
a
+ + + ∈
với
0a
>
2 2 2 2 2
2 2

2 4 4
( 1 1) (3 2 3) 5 8 2 5 . 8 4(2 5)
min 2 2 5
⇒ = + − + + + − = + + ≥ + = +
⇒ = +
MI a a a a
a a a
MI
Dấu “=” xảy ra
2
2
4
4 2
5 2 5
20
a a
a
⇔ = = ⇔ =
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×