Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 36.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] (Bạch Đằng-Quảng Ninh- Lần 1-2018) Cho hình chóp </b> có đáy
<i>là hình vng tâm , </i> <b> vng góc với mặt đáy. Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai?</b>
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
<b>- </b>Vì là trung điểm của nên Do đó câu A đúng.
<b>- Kẻ </b> vng góc với mà hai mặt phẳng và vng góc với nhau theo giao
tuyến , suy ra vng góc với mặt phẳng .
Ta có và nên
Do đó câu B sai.
<b>- </b>Ta có và nên Do đó câu
C đúng.
<b>- </b>Vì vng góc với mặt đáy nên . Do đó câu D đúng.
<b>Câu 45.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] (Bạch Đằng-Quảng Ninh- Lần 1-2018) Cho hình chóp </b> có đáy
là hình chữ nhật, cạnh Tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc
với đáy Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
<b>A. </b> . <b>B.</b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
Kẻ
Do tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy .
là trung điểm của và .
đều cạnh
Kẻ ,
Kẻ
Ta có
Từ (1) và (2) suy ra
Ta có:
là trung điểm
<b>Câu 27.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] (Chuyên Tự Nhiên Lần 1 - 2018-2019) </b>Cho hình chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng và chiều cao bằng . Khoảng cách từ đến mặt phẳng
bằng.
<b>A. </b> . <b>B. .</b> <b>C. </b> . <b>D. </b> .
Vì chóp là chóp đều nên là hình vng cạnh .
Gọi O là tâm hình vng, ta có .
Ta có .
Gọi trung điểm . Lại có .
Suy ra suy ra .
Trong kẻ .
Xét vng tại , đường cao , ta có
.
<b>Câu 32. [HH11.C3.5.D03.c] (Yên Định 1 - Thanh Hóa - 2018-2019) Cho hình chóp </b> có tam
giác là tam giác vuông tại , , . Góc giữa và mặt phẳng
bằng . Cạnh bên vuông góc với đáy. Khoảng cách từ đến bằng bao
nhiêu ?
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b>
Dựng ;
Ta có:
và
Tam giác vng tại =
Tam giác vuông tại
Tam giác vuông tại A
<b>Câu 41.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có vng góc với mặt phẳng đáy. Biết góc
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Vì đều. Gọi là trung điểm của
. Từ kẻ đường thẳng song song với cắt tại .
Mà .
Gọi là hình chiếu của trên và hay là
hình chiếu của trên .
Ta có .
Vì nên .
<b>Câu 18.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là hình vng cạnh ,
. Tính khoảng cách từ điểm đến .
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Gọi . Vì là hình vng nên .
Ta lại có: .
Từ và .
Mà .
Vậy .
<b>Câu 45.[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp tứ giác </b> có đáy là hình vng cạnh . Tam giác
cân tại và mặt bên vng góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp bằng
. Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
<b>A. </b> .
<b>B. </b> .
<b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Gọi là trung điểm của cạnh và là hình chiếu vng góc của trên . Ta có
.
.
.
.
Ta có
.
Xét tam giác vng tại với là đường cao ta có
.
Vậy .
<b>Câu 63. [HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là hình vng tâm vng góc với
<b>mặt đáy. Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai?</b>
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Xét đáp án A có:
nên A là mệnh đề đúng, A loại.
Xét đáp án B: Gọi là hình chiếu của trên Khi đó:
nên B là mệnh đề sai, chọn B.
nên C là mệnh đề đúng, C loại.
Xét đáp án D: Do
do đó D là mệnh đề đúng, D loại.
<b>Câu 78. [HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là hình chữ nhật, cạnh .
Tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy . Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng .
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
<b>- Gọi </b> là trung điểm của . Tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy .
<b>- </b> <b> suy ra </b>
<b>- Kẻ </b> tại I, kẻ tại
Suy ra
<b>- Tính </b> , , .
+ Tam giác đều suy ra
+ Dùng đồng dạng suy ra:
<b>+ Tam giác </b> vuông tại suy ra:
Suy ra <b>.</b>
<b>Câu 41:</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho tứ diện </b> có các tam giác và vuông cân và nằm
trong hai mặt phẳng vng góc với nhau, . Khoảng cách từ đến
mặt phẳng bằng
<b>A.</b> . <b>B.</b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Gọi lần lượt là trung điểm của thì .
Ta có .
Lại có nên .
Kẻ .
Tam giác vng tại có , .
Vì là trung điểm nên .
<b>Câu 34.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] (Đề minh họa thi THPT Quốc gia năm 2019 – Đề số 6) Cho hình chóp</b>
có đáy là hình thoi cạnh , , và vng góc với mặt phẳng
đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có , suy ra .
Trong mặt phẳng , kẻ tại ( là trung điểm vì đều) khi đó
.
Trong mặt phẳng , kẻ tại .
Ta có:
.
Vậy .
<b>Câu 34.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] (DỰ ÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI THPT QUỐC GIA</b>
<b>2019-Đề 07) Cho hình chóp </b> có đáy là hình bình hành, , ,
, và vng góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Chọn C.</b>
Ta có , suy ra .
Trong mặt phẳng , kẻ tại khi đó tam giác vuông tại và có
.
Trong mặt phẳng , kẻ tại .
Do nên tam giác vuông cân tại suy ra .
Vậy .
<b>Câu 34.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] (Phát triển đề minh hoạ 2019-Đề 8) Cho hình chóp </b> có đáy là
hình bình hành, , , , và vng góc với mặt phẳng đáy.
Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Xét tam giác ta có nên mà
lại có nên từ dựng tại thì
Ta có
Vậy .
<b>Câu 34.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là hình thang cân đáy có
, và vng góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ đến
mặt phẳng bằng
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Gọi là trung điểm của khi đó tứ giác là hình thoi nên
vng tại mà
Ta có nên từ dựng tại thì
.
Ta có .
Trong mặt phẳng gọi là giao điểm của và khi đó là đường trung bình
của tam giác .
<b>Câu 22.[HH11.C3.5.D03.c] (Nơng Cống - Thanh Hóa - Lần 1 - 1819) Cho tứ diện đều </b> có tất cả
các cạnh đều bằng , gọi là điểm thuộc cạnh sao cho . Tính khoảng cách từ đến
mặt phẳng <i>.</i>
<b>A. </b> .
<b>B. </b> .
<b>C. </b> .
<b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
<i>Gọi H là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác BCD, AG là đường cao của tứ diện</i>
<i>Xét tam giác đều BCD có </i> .
<i>Xét tam giác vng ABG có </i>
Mà
<b>Câu 9: [HH11.C3.5.D03.c] (SỞ GD ĐỒNG NAI HKI KHỐI 12-2018-2019) </b>Cho hình chóp
có đáy là hình vng cạnh , vng góc với mặt phẳng đáy,
, với . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
<b>A.</b> . <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D.</b> .
Gọi là hình chiếu của trên . Ta có:
mà .
hay khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
.
Trong tam giác vng có .
<b>Câu 34.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] (STRONG_Phát triển đề minh họa 2019_Số 1) Cho hình chóp </b>
có đáy là hình chữ nhật, . Cạnh bên vng góc với đáy, biết
tam giác có diện tích . Tính khoảng cách từ đến .
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có: .
Gọi là giao điểm của và . Suy ra là giao điểm của và mặt phẳng .
.
Kẻ tại (Định lý 3 đường vng góc).
.
Mà .
Từ suy ra .
Xét tam giác vng tại ta có: .
Lại có tam giác vuông tại nên ta có: .
.
.
<b>Câu 12:</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] (THPT Đồn Thượng-Hải Dương-HKI 18-19) Cho hình chóp S.ABCD</b>
<i>có đáy ABCD là hình vng cạnh 4a. Gọi H là điểm thuộc đường thẳng AB sao cho</i>
. Hai mặt phẳng và đều vng góc với mặt phẳng đáy. Tính
<i>khoảng cách từ B đến mặt phẳng </i> .
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Trong mặt phẳng dựng .
Ta có: .
Khi đó: .
Xét trong tam giác vng tại ta có:
.
<b>Câu 23. [HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là hình chữ nhật với ;
và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng:
<b>A.</b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có và
Kẻ , mà
Vậy
Xét tam giác ta có , chọn C.
<b>Câu 39. [HH11.C3.5.D03.c] Cho hình lăng trụ đứng</b> có , , và
. Gọi lần lượt là trung điểm của . Khoảng cách từ đến mặt phẳng
bằng
<b>A.</b> . <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D.</b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Thể tích khối lăng trụ là:
Dễ thấy
Mà nên
Ta lại có,
Xét thấy
Do đó, vng tại
Khoảng cách từ đến mặt phằng là:
Vậy, ta chọn B.
<b>Câu 34. [HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là hình thoi cạnh , ,
và vng góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có và nên . Do đó .
Trong kẻ (với ) .
Ta có nên và suy ra . Do đó (2).
Từ (1) và (2) suy ra . Suy ra .
Trong tam giác vuông ta có (vì )
Trong tam giác vng ta có .
Vậy .
<b>Câu 32.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp</b> có đáy là hình vng cạnh ;
và <sub> Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng </sub> .
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B.</b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Có
Ta có:
theo giao tuyến
Xét vng tại . Kẻ
<b>Câu 50.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] (LÊ HỒNG PHONG HKI 2018-2019) Cho hình chóp </b> có tất cả
các cạnh đều bằng . Gọi là trung điểm của cạnh . Tính khoảng cách từ đến mặt
phẳng ?
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C . </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Gọi , là trọng tâm tam giác .
Do đó: .
Lại có: là hình thoi nên là trung điểm của và .
Mà: là hình vng.
.
Khi đó: là tứ diện vuông đỉnh .
Vậy .
<b>Câu 22.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp đều </b> có đáy là tam giác đều cạnh Mặt bên
tạo với đáy một góc Khi đó khoảng cách từ đến mặt phẳng là
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
Gọi là trung điểm của đoạn nên . Do đó:
Dựng tại
*
*
* vuông tại O
* vng tại có:
Vậy
<b>Câu 39.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Hình chóp </b> đáy là hình vng cạnh
Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Gọi là trung điểm do tam giác cân tại
<b>Câu 42.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Hình chóp </b> có đáy là tam giác vng cân tại ,
<b>. Tam giác </b> vuông cân tại và nằm trong mặt phẳng vng góc với
mặt phẳng . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
<b>A. </b> <b> .</b> <b>B. .</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. . </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Gọi là trung điểm , khi đó .
Vì .
Kẻ theo giao tuyến . Kẻ
.
Ta có , , .
<b>Câu 34.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp S.ABCD có đáy </b> là hình vng cạnh . Cạnh bên
vng góc với mặt phẳng đáy và góc giữa cạnh bên với mặt phẳng đáy bằng . Tính
khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Chọn B</b>
Góc giữa cạnh bên với mặt phẳng đáy bằng .
Xét vuông tại có .
Gọi . Gọi là hình chiếu của lên .
Ta có .
Xét có .
Ta có .
.
<b>Câu 18.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là hình chữ nhật:
Hình chiếu của lên mặt phẳng là trung điểm H của tạo
với đáy góc Khoảng cách từ đến mặt phẳng là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
vuông cân tại H
Gọi K là trung điểm của CD và I là hình chiếu vng góc của H lên SK
Xét vng ở H, có đường cao HI
Vì
<b>Câu 30.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho tứ diện </b> biết , , đơi một vng góc với nhau, biết
và thể tích khối tứ diện bằng 6. Khi đó khoảng cách từ đến mặt
phẳng bằng:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có
Vẽ .
Ta có
.
<b>Câu 44.</b> <b> [HH11.C3.5.D03.c] (TRƯỜNG THPT THANH THỦY 2018 -2019) Cho hình chóp</b>
có đường cao , đáy là hình thang vng ở và ,
. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
+ Lấy là trung điểm tứ giác là hình vng cạnh bằng
+ vng cân
có: vng tại
(1)
(2)
Từ (1) và (2)
+ Dựng , có (vì )
<b>Câu 12:</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là hình chữ nhật,
và
. Gọi là trung điểm của cạnh <sub>. Khoảng cách từ đến mặt phẳng </sub> bằng:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
<i><b>Cách 2: z</b></i>
<i> S</i>
<i> M</i>
<i>A D y</i>
O
<i> B C</i>
x
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ:
Suy ra VTPT của là và phương trình mp là:
<b>Câu 33.</b> <b> [HH11.C3.5.D03.c] (THPT Yên Dũng 3 - Bắc Giang lần 1- 18-19) Cho hình chóp </b>
có và là hình vng cạnh khoảng cách từ đến mặt phẳng
bằng Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có: theo giao tuyến
Trong kẻ
Vậy
Đặt Ta có
Theo bài nên
Do đó vng cân tại có:
<b>Câu 8.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là tam giác vuông tại và cạnh bên
vng góc với mặt phẳng đáy. Cho biết , , . Tính khoảng cách
từ đến mặt phẳng
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Do , , nên là
tứ diện vuông tại . Suy ra:
.
<b>Câu 25. [HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là nữa lục giác đều nội tiếp trong
đường trịn đường kính và có cạnh vng góc với mặt phẳng đáy với .
Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
<b>A. </b> . <b>B.</b> . <b>C. </b> . <b>D.</b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có: và .
Mặt khác: và
Từ kẻ đường thẳng vuông góc với tại , suy ra:
Tam giác vng tại có góc , suy ra:
Xét tam giác vng tại có đường cao , ta có:
Vậy .
<b>Câu 31.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là hình vng cạnh , vng
góc với đáy và .
Gọi là trung điểm của . Tính khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng
<b>A.</b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
+ Gọi là giao điểm của ,
.
+ Gọi là trung điểm của
.
+ Trong (với ).
+ Ta có: .
Từ và suy ra .
+ Tính
- Trong tam giác vuông .
- Mặt khác: , .
Vậy .
<b>Cách 2</b>
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, trong đó:
Vì là trung điểm của
Gọi là giao điểm của ,
.
Ta có: là một VTPT của mp
Vậy phương trình mặt phẳng
<b>Câu 37.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là hình chữ nhật cạnh .
Tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy . Tính khoảng cách từ
điểm đến mặt phẳng .
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D.</b> .
Gọi là trung điểm của . Tam giác đều nên suy ra . Theo giả thiết
vng góc với và có giao tuyến nên suy ra tại .
Có nên .
Trong kẻ tại , kết hợp ta suy ra
, mà nên trong nếu ta kẻ
tại thì tại , do đó .
Ta tính được : , .
Tam giác đều cạnh nên
vuông tại đường cao nên
Vậy khoảng cách từ đến là: .
<b>Câu 24.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là tam giác vng đỉnh , ,
vng góc với mặt phẳng đáy và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời Giải</b>
<b>Chọn D</b>
Kẻ
Ta có
Mà
Từ