Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Bài 3. Bài tập có đáp án chi tiết về khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 36.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] (Bạch Đằng-Quảng Ninh- Lần 1-2018) Cho hình chóp </b> có đáy
<i>là hình vng tâm , </i> <b> vng góc với mặt đáy. Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai?</b>


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


<b>- </b>Vì là trung điểm của nên Do đó câu A đúng.


<b>- Kẻ </b> vng góc với mà hai mặt phẳng và vng góc với nhau theo giao
tuyến , suy ra vng góc với mặt phẳng .


Ta có và nên


Do đó câu B sai.


<b>- </b>Ta có và nên Do đó câu


C đúng.


<b>- </b>Vì vng góc với mặt đáy nên . Do đó câu D đúng.


<b>Câu 45.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] (Bạch Đằng-Quảng Ninh- Lần 1-2018) Cho hình chóp </b> có đáy
là hình chữ nhật, cạnh Tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc
với đáy Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .


<b>A. </b> . <b>B.</b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kẻ


Do tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy .


là trung điểm của và .


đều cạnh


Kẻ ,


Kẻ


Ta có


Từ (1) và (2) suy ra


Ta có:


là trung điểm


<b>Câu 27.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] (Chuyên Tự Nhiên Lần 1 - 2018-2019) </b>Cho hình chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng và chiều cao bằng . Khoảng cách từ đến mặt phẳng
bằng.


<b>A. </b> . <b>B. .</b> <b>C. </b> . <b>D. </b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vì chóp là chóp đều nên là hình vng cạnh .
Gọi O là tâm hình vng, ta có .


Ta có .



Gọi trung điểm . Lại có .


Suy ra suy ra .


Trong kẻ .


Xét vng tại , đường cao , ta có


.


<b>Câu 32. [HH11.C3.5.D03.c] (Yên Định 1 - Thanh Hóa - 2018-2019) Cho hình chóp </b> có tam
giác là tam giác vuông tại , , . Góc giữa và mặt phẳng
bằng . Cạnh bên vuông góc với đáy. Khoảng cách từ đến bằng bao
nhiêu ?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Dựng ;
Ta có:




Tam giác vng tại =


Tam giác vuông tại


Tam giác vuông tại A


<b>Câu 41.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có vng góc với mặt phẳng đáy. Biết góc


, và . Gọi là điểm đối xứng với qua . Khoảng cách từ
đến mặt phẳng bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vì đều. Gọi là trung điểm của
. Từ kẻ đường thẳng song song với cắt tại .


Mà .


Gọi là hình chiếu của trên và hay là


hình chiếu của trên .


Ta có .


Vì nên .


<b>Câu 18.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là hình vng cạnh ,
. Tính khoảng cách từ điểm đến .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Gọi . Vì là hình vng nên .



Ta lại có: .


Từ và .


Mà .


Vậy .


<b>Câu 45.[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp tứ giác </b> có đáy là hình vng cạnh . Tam giác
cân tại và mặt bên vng góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp bằng


. Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .


<b>A. </b> .


<b>B. </b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Gọi là trung điểm của cạnh và là hình chiếu vng góc của trên . Ta có


.


.


.


Suy ra


.
Ta có


.


Xét tam giác vng tại với là đường cao ta có


.


Vậy .


<b>Câu 63. [HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là hình vng tâm vng góc với
<b>mặt đáy. Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai?</b>


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Xét đáp án A có:


nên A là mệnh đề đúng, A loại.


Xét đáp án B: Gọi là hình chiếu của trên Khi đó:


nên B là mệnh đề sai, chọn B.


Xét đáp án C:


nên C là mệnh đề đúng, C loại.
Xét đáp án D: Do


do đó D là mệnh đề đúng, D loại.


<b>Câu 78. [HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là hình chữ nhật, cạnh .
Tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy . Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


<b>- Gọi </b> là trung điểm của . Tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>- </b> <b> suy ra </b>


<b>- Kẻ </b> tại I, kẻ tại


Suy ra


<b>- Tính </b> , , .


+ Tam giác đều suy ra


+ Dùng đồng dạng suy ra:



<b>+ Tam giác </b> vuông tại suy ra:


Suy ra <b>.</b>


<b>Câu 41:</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho tứ diện </b> có các tam giác và vuông cân và nằm
trong hai mặt phẳng vng góc với nhau, . Khoảng cách từ đến
mặt phẳng bằng


<b>A.</b> . <b>B.</b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Gọi lần lượt là trung điểm của thì .


Ta có .


Lại có nên .


Kẻ .


Tam giác vng tại có , .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Vì là trung điểm nên .


<b>Câu 34.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] (Đề minh họa thi THPT Quốc gia năm 2019 – Đề số 6) Cho hình chóp</b>
có đáy là hình thoi cạnh , , và vng góc với mặt phẳng


đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng



<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có , suy ra .


Trong mặt phẳng , kẻ tại ( là trung điểm vì đều) khi đó


.


Trong mặt phẳng , kẻ tại .


Ta có:


.


Vậy .


<b>Câu 34.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] (DỰ ÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI THPT QUỐC GIA</b>
<b>2019-Đề 07) Cho hình chóp </b> có đáy là hình bình hành, , ,


, và vng góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Chọn C.</b>


Ta có , suy ra .



Trong mặt phẳng , kẻ tại khi đó tam giác vuông tại và có


.


Trong mặt phẳng , kẻ tại .


Do nên tam giác vuông cân tại suy ra .


Vậy .


<b>Câu 34.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] (Phát triển đề minh hoạ 2019-Đề 8) Cho hình chóp </b> có đáy là


hình bình hành, , , , và vng góc với mặt phẳng đáy.


Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Xét tam giác ta có nên mà


lại có nên từ dựng tại thì


Ta có


Vậy .



<b>Câu 34.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là hình thang cân đáy có
, và vng góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ đến


mặt phẳng bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Gọi là trung điểm của khi đó tứ giác là hình thoi nên


vng tại mà


Ta có nên từ dựng tại thì


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ta có .


Trong mặt phẳng gọi là giao điểm của và khi đó là đường trung bình


của tam giác .


<b>Câu 22.[HH11.C3.5.D03.c] (Nơng Cống - Thanh Hóa - Lần 1 - 1819) Cho tứ diện đều </b> có tất cả
các cạnh đều bằng , gọi là điểm thuộc cạnh sao cho . Tính khoảng cách từ đến


mặt phẳng <i>.</i>


<b>A. </b> .



<b>B. </b> .


<b>C. </b> .


<b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


<i>Gọi H là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác BCD, AG là đường cao của tứ diện</i>


<i>Xét tam giác đều BCD có </i> .


<i>Xét tam giác vng ABG có </i>




<b>Câu 9: [HH11.C3.5.D03.c] (SỞ GD ĐỒNG NAI HKI KHỐI 12-2018-2019) </b>Cho hình chóp
có đáy là hình vng cạnh , vng góc với mặt phẳng đáy,
, với . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng


<b>A.</b> . <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D.</b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Gọi là hình chiếu của trên . Ta có:


mà .


hay khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
.



Trong tam giác vng có .


<b>Câu 34.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] (STRONG_Phát triển đề minh họa 2019_Số 1) Cho hình chóp </b>


có đáy là hình chữ nhật, . Cạnh bên vng góc với đáy, biết
tam giác có diện tích . Tính khoảng cách từ đến .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Ta có: .


Gọi là giao điểm của và . Suy ra là giao điểm của và mặt phẳng .


.


Kẻ tại (Định lý 3 đường vng góc).


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Mà .


Từ suy ra .


Xét tam giác vng tại ta có: .


Lại có tam giác vuông tại nên ta có: .



.


.


<b>Câu 12:</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] (THPT Đồn Thượng-Hải Dương-HKI 18-19) Cho hình chóp S.ABCD</b>
<i>có đáy ABCD là hình vng cạnh 4a. Gọi H là điểm thuộc đường thẳng AB sao cho</i>
. Hai mặt phẳng và đều vng góc với mặt phẳng đáy. Tính
<i>khoảng cách từ B đến mặt phẳng </i> .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Trong mặt phẳng dựng .


Ta có: .


Khi đó: .


Xét trong tam giác vng tại ta có:


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 23. [HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là hình chữ nhật với ;
và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng:


<b>A.</b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có và


Kẻ , mà


Vậy


Xét tam giác ta có , chọn C.


<b>Câu 39. [HH11.C3.5.D03.c] Cho hình lăng trụ đứng</b> có , , và


. Gọi lần lượt là trung điểm của . Khoảng cách từ đến mặt phẳng
bằng


<b>A.</b> . <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D.</b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thể tích khối lăng trụ là:
Dễ thấy


Mà nên


Ta lại có,


Xét thấy



Do đó, vng tại


Khoảng cách từ đến mặt phằng là:


Vậy, ta chọn B.


<b>Câu 34. [HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là hình thoi cạnh , ,
và vng góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có và nên . Do đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trong kẻ (với ) .


Ta có nên và suy ra . Do đó (2).


Từ (1) và (2) suy ra . Suy ra .


Trong tam giác vuông ta có (vì )


Trong tam giác vng ta có .


Vậy .


<b>Câu 32.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp</b> có đáy là hình vng cạnh ;
và <sub> Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng </sub> .



<b>A. </b> <b>.</b> <b>B.</b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>




Ta có:


theo giao tuyến


Xét vng tại . Kẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 50.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] (LÊ HỒNG PHONG HKI 2018-2019) Cho hình chóp </b> có tất cả
các cạnh đều bằng . Gọi là trung điểm của cạnh . Tính khoảng cách từ đến mặt


phẳng ?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C . </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Gọi , là trọng tâm tam giác .


Do đó: .


Lại có: là hình thoi nên là trung điểm của và .



Mà: là hình vng.


.


Khi đó: là tứ diện vuông đỉnh .


Vậy .


<b>Câu 22.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp đều </b> có đáy là tam giác đều cạnh Mặt bên
tạo với đáy một góc Khi đó khoảng cách từ đến mặt phẳng là


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Gọi là trung điểm của đoạn nên . Do đó:


Dựng tại


*


*


* vuông tại O


* vng tại có:


Vậy


<b>Câu 39.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Hình chóp </b> đáy là hình vng cạnh
Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng



<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Gọi là trung điểm do tam giác cân tại


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 42.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Hình chóp </b> có đáy là tam giác vng cân tại ,
<b>. Tam giác </b> vuông cân tại và nằm trong mặt phẳng vng góc với
mặt phẳng . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .


<b>A. </b> <b> .</b> <b>B. .</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. . </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Gọi là trung điểm , khi đó .


Vì .


Kẻ theo giao tuyến . Kẻ


.


Ta có , , .


<b>Câu 34.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp S.ABCD có đáy </b> là hình vng cạnh . Cạnh bên
vng góc với mặt phẳng đáy và góc giữa cạnh bên với mặt phẳng đáy bằng . Tính
khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .



<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Chọn B</b>


Góc giữa cạnh bên với mặt phẳng đáy bằng .


Xét vuông tại có .


Gọi . Gọi là hình chiếu của lên .


Ta có .


Xét có .


Ta có .


.


<b>Câu 18.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là hình chữ nhật:
Hình chiếu của lên mặt phẳng là trung điểm H của tạo
với đáy góc Khoảng cách từ đến mặt phẳng là:


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

vuông cân tại H


Gọi K là trung điểm của CD và I là hình chiếu vng góc của H lên SK


Xét vng ở H, có đường cao HI





<b>Câu 30.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho tứ diện </b> biết , , đơi một vng góc với nhau, biết
và thể tích khối tứ diện bằng 6. Khi đó khoảng cách từ đến mặt
phẳng bằng:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có


Vẽ .


Ta có


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 44.</b> <b> [HH11.C3.5.D03.c] (TRƯỜNG THPT THANH THỦY 2018 -2019) Cho hình chóp</b>
có đường cao , đáy là hình thang vng ở và ,


. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


+ Lấy là trung điểm tứ giác là hình vng cạnh bằng



+ vng cân


có: vng tại


(1)


(2)
Từ (1) và (2)


+ Dựng , có (vì )


<b>Câu 12:</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là hình chữ nhật,


. Gọi là trung điểm của cạnh <sub>. Khoảng cách từ đến mặt phẳng </sub> bằng:


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Cách 2: z</b></i>
<i> S</i>


<i> M</i>
<i>A D y</i>
O
<i> B C</i>
x



Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ:


Suy ra VTPT của là và phương trình mp là:


<b>Câu 33.</b> <b> [HH11.C3.5.D03.c] (THPT Yên Dũng 3 - Bắc Giang lần 1- 18-19) Cho hình chóp </b>
có và là hình vng cạnh khoảng cách từ đến mặt phẳng


bằng Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có: theo giao tuyến


Trong kẻ


Vậy


Đặt Ta có


Theo bài nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Do đó vng cân tại có:


<b>Câu 8.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là tam giác vuông tại và cạnh bên
vng góc với mặt phẳng đáy. Cho biết , , . Tính khoảng cách
từ đến mặt phẳng



<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Do , , nên là


tứ diện vuông tại . Suy ra:


.
<b>Câu 25. [HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là nữa lục giác đều nội tiếp trong
đường trịn đường kính và có cạnh vng góc với mặt phẳng đáy với .
Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .


<b>A. </b> . <b>B.</b> . <b>C. </b> . <b>D.</b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ta có: và .


Mặt khác: và


Từ kẻ đường thẳng vuông góc với tại , suy ra:
Tam giác vng tại có góc , suy ra:
Xét tam giác vng tại có đường cao , ta có:





Vậy .


<b>Câu 31.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là hình vng cạnh , vng
góc với đáy và .


Gọi là trung điểm của . Tính khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng


<b>A.</b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


+ Gọi là giao điểm của ,


.
+ Gọi là trung điểm của


.


+ Trong (với ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Ta có: .


Từ và suy ra .


+ Tính


- Trong tam giác vuông .



- Mặt khác: , .


Vậy .


<b>Cách 2</b>
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, trong đó:


Vì là trung điểm của
Gọi là giao điểm của ,


.


Ta có: là một VTPT của mp


Vậy phương trình mặt phẳng


<b>Câu 37.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là hình chữ nhật cạnh .
Tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy . Tính khoảng cách từ
điểm đến mặt phẳng .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D.</b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Gọi là trung điểm của . Tam giác đều nên suy ra . Theo giả thiết
vng góc với và có giao tuyến nên suy ra tại .


Có nên .


Trong kẻ tại , kết hợp ta suy ra



, mà nên trong nếu ta kẻ


tại thì tại , do đó .


Ta tính được : , .


Tam giác đều cạnh nên


vuông tại đường cao nên


Vậy khoảng cách từ đến là: .


<b>Câu 24.</b> <b>[HH11.C3.5.D03.c] Cho hình chóp </b> có đáy là tam giác vng đỉnh , ,
vng góc với mặt phẳng đáy và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời Giải</b>
<b>Chọn D</b>


Kẻ


Ta có

Từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

×